Vắt khô quần áo tiếng anh là gì năm 2024

Máy giặt trong tiếng anh có thể dịch theo nhiều cách. Chúng ta có thể dịch là Washing machine, Laundry machine hay Washer

Một số ví dụ về máy giặt trong câu hoàn chỉnh

1. When our washing machine broke, our neighbours let us use theirs.

2. Be familiar with laundry machine operation.

3. Clothes pulled out of the washer get pushed into the dryer.

Hai kiểu dáng máy giặt phổ biến hiện nay

Máy giặt cửa trước : Front-loading washing machine

Máy giặt cửa trên : Top-loading washing machine

Các từ vựng liên quan đến việc giặt là:

- Iron: bàn là

- Dryer: máy sấy

- Hanger: móc treo quần áo

- Powder: bột giặt

- Laundry basket: giỏ đựng quần áo

- Fabric softener: nước xả vải.

- Blanket: Chế độ giặt chăn mền

- Energy Saving: Giặt tiết kiệm điện

- Fuzzy: Chế độ tự động

- Jean: Vải dày

- Power: Nút nguồn

- Power Spin: Vắt mạnh

- Rinse: Xả

- Soak: Giặt ngâm

- Speedy: Giặt nhanh

- Spin: Vắt

- Start/Pause: Bắt đầu/Tạm dừng

- Tub clean: Làm sạch lồng giặt

- Tub dry: Làm khô lồng giặt

- Wash: Giặt

- Water save: Tiết kiệm nước

- Wool Dedicate: Giặt đồ len mỏng

Từ vựng về quần áo:

- Anorak: áo khoác có mũ

- Baseball cap: mũ lưỡi trai

- Bikini: bikini

- Blazer: áo khoác nam dạng vét

- Blouse: áo sơ mi nữ

- Boots: bốt

- Bow tie: nơ thắt cổ áo nam

- Boxer shorts: quần đùi

- Bra: quần lót nữ

- Cardigan: áo len cài đằng trước

- Dinner jacket: com lê đi dự tiệc

- Dress: váy liền

- Dressing gown: áo choàng tắm

- Gloves: găng tay

- Hat: mũ

- High heels [high-heeled shoes]: giày cao gót

- Jacket: áo khoác ngắn

- Jeans: quần bò

- Jumper: áo len

- Knickers: quần lót nữ

- Leather jacket: áo khoác da

- Miniskirt: váy ngắn

- Nightie [nightdress]: váy ngủ

- Overcoat: áo măng tô

- Pullover: áo len chui đầu

- Pyjamas: bộ đồ ngủ

- Raincoat: áo mưa

- Sandals: dép xăng-đan

- Scarf: khăn

- Shirt: áo sơ mi

- Shoelace: dây giày

- Shorts: quần soóc

- Skirt: chân váy

- Slippers: dép đi trong nhà

- Socks: tất

- Stilettos: giày gót nhọn

- Stockings: tất dài

- Suit: bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ

- Sweater: áo len

- Swimming costume: quần áo bơi

- Tie: cà vạt

- Tights: quần tất

- Top: áo

- T-shirt: áo phông

- Thong: quần lót dây

- Trainers: giày thể thao

- Trousers [a pair of trousers]: quần dài

- Underpants: quần lót nam

- Vest: áo lót ba lỗ

- Wellingtons: ủng cao su

Chúng tôi lấy gỗ vụn và đá trên bờ biển để nướng một ít sò nhặt được ở giữa những hòn đá do biển trong vắt cuốn vào.

We made our own barbecue out of driftwood and stones and cooked some mussels that we had gathered from among the rocks swept by the crystal-clear sea.

Bác có thể vắt sữa bất cứ thứ gì từ cái núm vú.

Oh, yeah, you can milk anything with nipples.

Còn thứ gì em có thể vắt của chị không nhỉ?

What else can I squeeze out of you?

Nọc độc của nó không đặc biệt độc hại với chuột, nhưng nó được sản xuất với số lượng rất lớn: một con rắn mulga lớn có thể cung cấp 150 mg trong một vết cắn, trong khi so sánh, rắn hổ trung bình chỉ tạo ra 10-40 mg khi được vắt nọc độc.

Its venom is not particularly toxic to mice, but it is produced in huge quantities: a large mulga snake may deliver 150 mg in one bite, while by comparison the average tiger snake produces only 10–40 mg when milked.

Cô chỉ mơ được vắt máu chúng!

Squeeze blood outta them in your dreams!

Và tôi bắt đầu bơi. và, ôi trời ơi, nước trong vắt.

And I started swimming, and, oh my God, it was glassy.

Tuy nhiên, trong một số trường hợp, các loại sữa tốt cũng được tìm thấy, chúng sản sinh ra 18 đến 20 lít trong thời gian vắt sữa cao điểm.

However, in some cases, good milkers are also found, giving 18 to 20 litres during the peak milking period.

♫ chảy trong vắt ♫

♫ running clear ♫

Một số đàn gia cầm đang di chuyển trong khi vẫn cho con bú, với các động vật được vắt sữa bằng tay trên đồng cỏ cao.

Some flocks are moved while still lactating, with the animals being hand-milked on the high pastures.

Bàn tay cậu chưa đủ sức để vắt sữa một con bò khó vắt nhưng cậu có thể vắt sữa Blossom và Bossy.

His hands were not yet strong enough to milk a hard milker, but he could milk Blossom and Bossy.

ý nghĩa của việc ngồi trên sàn... Với hai chân vắt chéo Và tự nói chuyện với bản thân trong 1 tiếng 45 phút?

What's the point of sitting on the floor with your legs twisted into a pretzel talking to yourself for an hour and 45 minutes?

Anh không muốn vắt.

I don't want to milk you.

Trong giai đoạn vắt sữa nó mang lại 110-120 lít sữa.

In the milking period it yields 110-120 litres of milk.

Hiện lên trên khuôn mặt của cô như quả chanh vắt!

It's all over your face like a pinched lemon!

Một đám nông dân và hầu vắt sữa cầm cào rơm cơ đấy.

Bunch of farmers and milkmaids with pitchforks.

Phải, nhưng mình có thể vắt kiệt sức họ cho tới khi Cherry quay về.

No, but we can keep'em this wore out until Cherry gets back.

Chúng ta sẽ trả lời, "Không, sữa được vắt từ bò," Rồi chúng ta sẽ nói về người nông dân, và cách sữa được đưa đến các cửa hàng để bán.

We will say, "No, it comes from cows," and we will talk about the farmer, and the way the milk ends up in the shop.

Cho đến cuối thế kỷ 19, vắt sữa của bò được thực hiện bằng tay.

Until the late 19th century, the milking of the cow was done by hand.

Cắt cỏ, đuổi theo và vắt sữa bò.

Cutting grass, chasing and milking cows.

Được mô tả bởi một nguồn tin từ năm 1886 như một thức uống lạnh của sữa đông lạnh và nước ướp với bạc hà, tên của nó xuất phát từ từ tiếng Ba Tư nghĩa là vắt sữa dooshidan.

Described by an 1886 source as a cold drink of curdled milk and water seasoned with mint, its name derives from the Persian word for milking, dooshidan.

Bọn sĩ quan đã vắt khô máu của chúng ta.

The officers have bled us dry.

Chúng được phát triển với vai trò một giống bò được nuôi để vắt sữa, phù hợp với các trang trại nhỏ của miền nam và tây Ireland.

They were developed as a milking breed suited to small subsistence farms of southern and western Ireland.

Vắt trong máy giặt tiếng Anh là gì?

Từ “Spin” trong tiếng Anh có nghĩa là xoay tròn. Đối với máy giặt, Spin là chế độ vắt quần áo. Chế độ Spin cho phép quần áo được vắt khô một cách hiệu quả và nhanh chóng.nullTìm hiểu chi tiết về chế độ Spin trong máy giặtdienmaycholon.vn › Kinh nghiệm mua sắm › Tư vấn Điện lạnhnull

Vắt quần áo trong tiếng Anh là gì?

Chế độ vắt quần áo là một trong những nguyên nhân dẫn đến sau một thời gian hư quần áo dễ hư hỏng và cũng hao phí điện rất lớn. Vì thế, để tránh tiêu hao điện năng quá nhiều, bạn chỉ nên dùng chế độ vắt khi thật sự cần thiết như lúc cần làm cho quần áo nhanh khô ngày mưa không có ánh nắng mặt trời.nullChế độ vắt "thần thánh" giúp quần áo khô nhanh mùa mưa ẩmdienmaycholon.vn › kinh-nghiem-mua-sam › che-do-vat-than-thanh-giup-...null

Dry off nghĩa là gì?

Ý nghĩa của Dry off là: Lau khô, sấy khô nhanh hoặc lau khô bề mặt.nullDry off là gì - VietJackwww.vietjack.com › cum-dong-tu › dry-offnull

Dry out nghĩa là gì?

Ý nghĩa của Dry out là: Làm không hoàn toàn.nullDry out là gì - VietJackvietjack.com › cum-dong-tu › dry-outnull

Chủ Đề