Vở bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 14 15

Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 14 bài 97 Vở bài tập [VBT] Toán 3 tập 2. Câu 2. Đặt tính rồi tính :

1. Tính :

2. Đặt tính rồi tính :

6823 + 2459

4648 + 637

9182 + 618

3. Thôn Đông có 2573 người, thôn Đoài có 2719 người. Hỏi cả hai thôn có bao nhiêu người ?

4. Xác định trung điểm M, N, P, Q của mỗi cạnh hình chữ nhật ABCD, biết rằng độ dài hai đoạn thẳng AC và BD bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đoạn thẳng đó. Hãy ghi tên các đoạn thẳng có độ dài bằng nhau.

Giải:

1. 

2.

3. Tóm tắt

Bài giải

Tổng cộng số người có trong hai thôn là :

2573 + 2719 = 5292 [người]

Đáp số : 5292 người

4. 

Các đoạn thẳng có độ dài bằng nhau là : AB = CD; AD = BC; AC = BD; AM = MB; BN = NC; CP = PD ; DQ = QA; AO = OC = OB = OD.

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Toán 3 - Xem ngay

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 3 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Xem thêm tại đây: Bài 97. Phép cộng các số trong phạm vi 10 000

  • Tác giả: www.vietjack.com

  • Xếp hạng: 4 ⭐ [ 63778 lượt đánh giá ]

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: [Tiếng Anh lớp 3 - Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều] Lời giải Tiếng Anh lớp 3 của cả ba bộ sách mới với lời giải được biên soạn hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 3 từ đó học tốt môn Tiếng Anh lớp 3 để đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh lớp 3 hơn.Từ vựng StarterA. Numbers [trang 7]B. The alphabet [trang 8]C. Fun time [trang 9]Từ vựng Unit 1Unit 1 Lesson 1 [trang 10, 11]Unit 1 Lesson 2 [trang 12, 13]Unit 1 Lesson 3 [trang 14, 15]Từ vựng Unit 2Unit 2 Lesson 1 [trang 16, 17]Unit 2 Lesson 2 [trang 18, 19]Unit 2 Lesson 3 [trang 20, 21]Từ vựng Unit 3Unit 3 Lesson 1 [trang 22, 23]Unit 3 Lesson 2 [trang 24, 25]Unit 3 Lesson 3 [trang 26, 27]Từ vựng Unit 4Unit 4 Lesson 1 [trang 28, 29]Unit 4 Lesson 2 [trang 30, 31]Unit 4 Lesson 3 [trang 32, 33]Từ vựng Unit 5Unit 5 Lesson 1 [trang 34, 35]Unit 5 Lesson 2 [trang 36, 37]Unit 5 Lesson 3 [trang 38, 39]Review 1 [trang 40, 41]Fun time [trang 42, 43]Từ vựng Unit 6Unit 6 Lesson 1 [trang 44, 45]Unit 6 Lesson 2 [trang 46, 47]Unit 6 Lesson 3 [trang 48, 49]Từ vựng Unit 7Unit 7 Lesson 1 [trang 50, 51]Unit 7 Lesson 2 [trang 52, 53]Unit 7 Lesson 3 [trang 54, 55]Từ vựng Unit 8Unit 8 Lesson 1 [trang 56, 57]Unit 8 Lesson 2 [trang 58, 59]Unit 8 Lesson 3 [trang 60, 61]Từ vựng Unit 9Unit 9 Lesson 1 [trang 62, 63]Unit 9 Lesson 2 [trang 64, 65]Unit 9 Lesson 3 [trang 66, 67]Từ vựng Unit 10Unit 10 Lesson 1 [trang 68, 69]Unit 10 Lesson 2 [trang 70, 71]Unit 10 Lesson 3 [trang 72, 73]Review 2 [trang 74, 75]Fun time [trang 76, 77]Từ vựng Unit 11Unit 11 Lesson 1 [trang 6, 7]Unit 11 Lesson 2 [trang 8, 9]Unit 11 Lesson 3 [trang 10, 11]Từ vựng Unit 12Unit 12 Lesson 1 [trang 12, 13]Unit 12 Lesson 2 [trang 14, 15]Unit 12 Lesson 3 [trang 16, 17]Từ vựng Unit 13Unit 13 Lesson 1 [trang 18, 19]Unit 13 Lesson 2 [trang 20, 21]Unit 13 Lesson 3 [trang 22, 23]Từ vựng Unit 14Unit 14 Lesson 1 [trang 24, 25]Unit 14 Lesson 2 [trang 26, 27]Unit 14 Lesson 3 [trang 28, 29]Từ vựng Unit 15Unit 15 Lesson 1 [trang 30, 31]Unit 15 Lesson 2 [trang 32, 33]Unit 15 Lesson 3 [trang 34, 35]Review 3 [trang 36, 37]Fun time [trang 38, 39]Từ vựng Unit 16Unit 16 Lesson 1 [trang 40, 41]Unit 16 Lesson 2 [trang 42, 43]Unit 16 Lesson 3 [trang 44, 45]Từ vựng Unit 17Unit 17 Lesson 1 [trang 46, 47]Unit 17 Lesson 2 [trang 48, 49]Unit 17 Lesson 3 [trang 50, 51]Từ vựng Unit 18Unit 18 Lesson 1 [trang 52, 53]Unit 18 Lesson 2 [trang 54, 55]Unit 18 Lesson 3 [trang 56, 57]Từ vựng Unit 19Unit 19 Lesson 1 [trang 58, 59]Unit 19 Lesson 2 [trang 60, 61]Unit 19 Lesson 3 [trang 62, 63]Từ vựng Unit 20Unit 20 Lesson 1 [trang 64, 65]Unit 20 Lesson 2 [trang 66, 67]Unit 20 Lesson 3 [trang 68, 69]Review 4 [trang 70, 71]Fun time [trang 72, 73]Từ vựng Unit 0Unit 0 Lesson 1 [trang 6]Unit 0 Lesson 2 [trang 7]Unit 0 Lesson 3 [trang 8]Unit 0 Lesson 4 [trang 9]Unit 0 Lesson 5 [trang 10]Unit 0 Lesson 6 [trang 11]Unit 0 Lesson 7 [trang 12]Unit 0 Lesson 8 [trang 13]Unit 0 Lesson 9 [trang 14]Unit 0 Lesson 10 [trang 15]Unit 0 Lesson 11 [trang 16]Từ vựng Unit 1Unit 1 Lesson 1 [trang 18]Unit 1 Lesson 2 [trang 19]Unit 1 Lesson 3 [trang 20]Unit 1 Lesson 4 [trang 21]Unit 1 Lesson 5 [trang 22]Unit 1 Lesson 6 [trang 23]Unit 1 Lesson 7 [trang 24]Unit 1 Lesson 8 [trang 25]Unit 1 Lesson 9 [trang 26]Unit 1 Lesson 10 [trang 27]Unit 1 Lesson 11 [trang 28]Unit 1 Lesson 12 [trang 29]Starter Lesson one: Words [trang 4]Starter Lesson two: Grammar and song [trang 5]Starter Lesson three: Words [trang 6]Starter Lesson four: The alphabet [trang 7]Starter Lesson five: Words [trang 8]Starter Lesson six: Classroom language [trang 9]Unit 1 Lesson one: Words [trang 10]Unit 1 Lesson two: Grammar [trang 11]Unit 1 Lesson three: Song [trang 12]Unit 1 Lesson four: Phonics [trang 13]Unit 1 Lesson five: Skills Time [trang 14]Unit 1 Lesson six: Skills time [trang 15]Từ vựng Unit 1Unit 1 Lesson 1 trang 6-7Unit 1 Lesson 2 trang 8-9Unit 1 Lesson 3 trang 10-11Từ vựng Unit 2Unit 2 Lesson 1 trang 12-13Unit 2 Lesson 2 trang 14-15Unit 2 Lesson 3 trang 16-17Từ vựng Unit 3Unit 3 Lesson 1 trang 18-19Unit 3 Lesson 2 trang 20-21Unit 3 Lesson 3 trang 22-23Từ vựng Unit 4Unit 4 Lesson 1 trang 24-25Unit 4 Lesson 2 trang 26-27Unit 4 Lesson 3 trang 28-29Từ vựng Unit 5Unit 5 Lesson 1 trang 30-31Unit 5 Lesson 2 trang 32-33Unit 5 Lesson 3 trang 34-35Review 1 lớp 3 trang 36-37Short Story: Cat and Mouse 1 trang 38-39Từ vựng Unit 6Unit 6 Lesson 1 trang 40-41Unit 6 Lesson 2 trang 42-43Unit 6 Lesson 3 trang 44-45Từ vựng Unit 7Unit 7 Lesson 1 trang 46-47Unit 7 Lesson 2 trang 48-49Unit 7 Lesson 3 trang 50-51Từ vựng Unit 8Unit 8 Lesson 1 trang 52-53Unit 8 Lesson 2 trang 54-55Unit 8 Lesson 3 trang 56-57Từ vựng Unit 9Unit 9 Lesson 1 trang 58-59Unit 9 Lesson 2 trang 60-61Unit 9 Lesson 3 trang 62-63Từ vựng Unit 10Unit 10 Lesson 1 trang 64-65Unit 10 Lesson 2 trang 66-67Unit 10 Lesson 3 trang 68-69Review 2 lớp 3 trang 70-71Short Story: Cat and Mouse 2 trang 72-73Từ vựng Unit 11Unit 11 Lesson 1 trang 6-7Unit 11 Lesson 2 trang 8-9Unit 11 Lesson 3 trang 10-11Từ vựng Unit 12Unit 12 Lesson 1 trang 12-13Unit 12 Lesson 2 trang 14-15Unit 12 Lesson 3 trang 16-17Từ vựng Unit 13Unit 13 Lesson 1 trang 18-19Unit 13 Lesson 2 trang 20-21Unit 13 Lesson 3 trang 22-23Từ vựng Unit 14Unit 14 Lesson 1 trang 24-25Unit 14 Lesson 2 trang 26-27Unit 14 Lesson 3 trang 28-29Từ vựng Unit 15Unit 15 Lesson 1 trang 30-31Unit 15 Lesson 2 trang 32-33Unit 15 Lesson 3 trang 34-35Review 3 lớp 3 trang 36-37Short Story: Cat and Mouse 3 trang 38-39Từ vựng Unit 16Unit 16 Lesson 1 trang 40-41Unit 16 Lesson 2 trang 42-43Unit 16 Lesson 3 trang 44-45Từ vựng Unit 17Unit 17 Lesson 1 trang 46-47Unit 17 Lesson 2 trang 48-49Unit 17 Lesson 3 trang 50-51Từ vựng Unit 18Unit 18 Lesson 1 trang 52-53Unit 18 Lesson 2 trang 54-55Unit 18 Lesson 3 trang 56-57Từ vựng Unit 19Unit 19 Lesson 1 trang 58-59Unit 19 Lesson 2 trang 60-61Unit 19 Lesson 3 trang 62-63Từ vựng Unit 20Unit 20 Lesson 1 trang 64-65Unit 20 Lesson 2 trang 66-67Unit 20 Lesson 3 trang 68-69Review 4 lớp 3 trang 70-71Short Story: Cat and Mouse 4 trang 72-73Xem thêm tài liệu học tốt lớp 3 các môn học hay nhất, chi tiết khác:Chính sách bảo mật Tầng 2, số nhà 541 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

  • 1

    Bài 1: Look, listen and repeat

    [Nhìn, nghe và lặp lại]

    a] What's your name?

    My name's Linda.

    b] How do you spell your name?

    L-l-N-D-A.

    Phương pháp giải:

    Tạm dịch:

    a] Bạn tên là gì? Mình tên là Linda.

    b] Tên bạn đánh vần thế nào? L-l-N-D-A.

    2

    Bài 2: Point and say

    [Chỉ và nói].

    Lời giải chi tiết:

    a]   How do you spell your name?

    L-l-N-D-A.

    b]   How do you spell your name?

    P-E-T-E-R.

    Tạm dịch:

    a] Tên bạn đánh vần thế nào? L-l-N-D-A.

    b] Tên bạn đánh vần thế nào? P-E-T-E-R.

    3

    Bài 3: Let’s talk. 

    [Chúng ta cùng nói].

    What's your name?

    My name's Hoa.

    How do you spell your name?

    What's your name?

    My name's Quan.

    How do you spell your name?

     Q-U-A-N.

    Phương pháp giải:

    Tạm dịch:

    Bạn tên là gì?

    Mình tên là Hoa.

    Tên bạn đánh vần thế nào?

    H-0-A

    Bạn tên là gì?

    Mình tên là Quân.

    Tên bạn đánh vần thế nào? Q-U-A-N.

    Câu 4

    Bài 4: Listen and number. 

    [Nghe và điền số].

    Phương pháp giải:

    Bài nghe:

    1. Peter: My name's Peter.

        Mai: Hello, Peter. My name's Mai.

    2. Linda: My name's Linda. What's your name?

        Quan: Hi, Linda. My name's Quan.

    3. Mai: How do you spell your name?

        Linda: L-I-N-D-A.

    4. Quan: How do you spell your name?

        Peter: P-E-T-E-R.

    Tạm dịch:

    1. Peter: Tên tôi là Peter.

        Mai: Xin chào, Peter. Tôi tên là Mai.

    2. Linda: Tên tôi là Linda. Tên bạn là gì?

        Quân: Xin chào, Linda. Tên tôi là Quân.

    3. Mai: Làm thế nào  đánh vần tên của bạn?

        Linda: L-I-N-D-A.

    4. Quân: Làm thế nào  đánh vần tên của bạn?

        Peter: P-E-T-E-R.

    Lời giải chi tiết:

    Câu 5

    Bài 5: Read and match

    [Đọc và nối].

    Lời giải chi tiết:

    1 - c     2 - b       3 - a

    1. A: Hi. My name's Linda.

        B: Hi, Linda. I'm Hoa.

    2. A: What's your name?

        B: My name's Peter.

    3. A: How do you spell your name?

        B: N-A-M.

    Tạm dịch:

    1. Xin chào. Mình tên là Linda.

    Xin chào, Linda. Mình tên là Hoa.

    2. Bạn tên là gì?

    Mình tên là Peter.

    3. Tên bạn đánh vần thế nào?

    N-A-M.

    Câu 6

    Bài 6: Let’s write. 

    [Chúng ta cùng viết].

    Lời giải chi tiết:

    What's your name?

    My name's Hoa.

    How do you spell your name?

    H-O-A.

    Tạm dịch:

    Bạn tên là gì?

    Mình tên là Hoa.

    Tên bạn đánh vần thế nào?

    H-O-A.

    Loigiaihay.com

    Video liên quan

    Chủ Đề