- Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!
Bài 3 trang 79 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Có 2 kho lớn, mỗi kho chứa 14 580 kg gạo và 1 kho bé chứa 10 350 kg gạo. Hỏi trung bình mỗi kho chứa bao nhiêu ki–lô–gam gạo?
Quảng cáo
Phương pháp giải:
- Tìm số gạo trong hai kho lớn = số gạo trong 1 kho × 2.
- Tìm trung bình số gạo trong mỗi kho = tổng số gạo trong ba kho : 3.
Lời giải:
Tóm tắt
2 kho lớn: mỗi kho 14 580 kg
1 kho bé: 10 350 kg
Trung bình: mỗi kho .... kg?
Bài giải
2 kho lớn chứa số ki-lô-gam gạo là :
14580 × 2 = 29 160 [kg]
Trung bình mỗi kho chứa số ki-lô-gam gạo là :
[29160 + 10350] : 3 = 13 170 [kg]
Đáp số: 13 170kg.
Quảng cáo
Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
- Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 và Tập 2 | Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
bai-68-luyen-tap.jsp
- Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!
Lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 79 Bài 68: Luyện tập hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 4 Tập 1.
Quảng cáo
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 79 Bài 1: Đặt tính rồi tính:
525945 : 7
489690 : 8
379075 : 9
Đặt tính rồi tính, chia theo thứ tự từ trái sang phải.
Lời giải:
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 79 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
Tổng hai số | 7528 | 52 718 | 425 763 |
Hiệu hai số | 2436 | 3544 | 63 897 |
Số lớn | |||
Số bé |
Quảng cáo
Áp dụng các công thức:
Số lớn = [Tổng + Hiệu] : 2 ;
Số bé = [Tổng – Hiệu] : 2.
Lời giải:
*] Cột thứ nhất :
Số bé là :
[7528 – 2436] : 2 = 2546
Số lớn là :
2546 + 2436 = 4982
*] Cột thứ hai :
Số bé là :
[52 718 – 3544] : 2 = 24 587
Số lớn là :
24 587 + 3544 = 28 131
*] Cột thứ ba :
Số lớn là :
[425 763 + 63 897] : 2 = 244 830
Số bé là:
244 830 – 63 897 = 180 933
Ta có bảng kết quả như sau :
Tổng hai số | 7528 | 52 718 | 425 763 |
Hiệu hai số | 2436 | 3544 | 63 897 |
Số lớn | 4982 | 28 131 | 244 830 |
Số bé | 2546 | 24 587 | 180 933 |
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 79 Bài 3: Có 2 kho lớn, mỗi kho chứa 14 580 kg gạo và 1 kho bé chứa 10 350 kg gạo. Hỏi trung bình mỗi kho chứa bao nhiêu ki–lô–gam gạo?
- Tìm số gạo trong hai kho lớn = số gạo trong 1 kho × 2.
- Tìm trung bình số gạo trong mỗi kho = tổng số gạo trong ba kho : 3.
Lời giải:
Tóm tắt
2 kho lớn: mỗi kho 14 580 kg
1 kho bé: 10 350 kg
Trung bình: mỗi kho .... kg?
Bài giải
2 kho lớn chứa số ki-lô-gam gạo là :
14580 × 2 = 29 160 [kg]
Trung bình mỗi kho chứa số ki-lô-gam gạo là :
[29160 + 10350] : 3 = 13 170 [kg]
Đáp số: 13 170kg.
Quảng cáo
Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
- Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 và Tập 2 | Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Câu 1, 2, 3 trang 79 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3 trang 79 bài 148 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. 1. Viết vào ô trống
1. Viết vào ô trống
Tỉ lệ bản đồ |
1 : 500 000 |
1 : 15 000 |
1 : 2000 |
Độ dài trên bản đồ |
2cm |
3dm |
50mm |
Độ dài thật |
2. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 2 500 000, quãng đường Thành phố Hồ Chí Minh – Quy Nhơn đo được 27cm. Hỏi độ dài thật của quãng đường Thành phố Hồ Chí Minh- Quy Nhơn là bao nhiêu ki-lô-mét?
3. Một mảnh đất hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ có tỉ lệ kích thước như hình bên:
Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh đất.
1.
Tỉ lệ bản đồ |
1 : 500 000 |
1 : 15 000 |
1 : 2000 |
Độ dài trên bản đồ Quảng cáo |
2cm |
3dm |
50mm |
Độ dài thật |
1 000 000cm |
45 000dm |
100 000mm |
2.
Bài giải
Quãng đường Thành phố Hồ Chí Minh- Quy Nhơn là:
\[27 \times 2500000 = 67500000[cm]\]
67500000cm = 675km
Đáp số: 675km
3.
Chiều dài của mảnh đất là:
\[5 \times 500 = 2500 [cm]\]
Chiều rộng của mảnh đất là:
\[2 \times 500 = 1000[cm]\]
Đáp số: Chiều rộng 1000cm
Chiều dài 2500cm