Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 bài 174 năm 2024

Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước ghi trên hình vẽ dưới đây. Cần đổ vào bể bao nhiêu lít nước để 80% thể tích của bể có nước ?

  1. 144\(\displaystyle l \) B. 160\(\displaystyle l\)
  1. 180\(\displaystyle l\) D. 200\(\displaystyle l\)

Phương pháp giải:

- Tính thể tích bể cá = chiều dài \(\times\) chiều rộng \(\times\) chiều cao.

- Đổi số đo vừa tìm được sang đơn vị đề-xi-mét khối, sau đó đổi sang đơn vị lít. Lưu ý rằng ta có: 1000cm3 = 1dm3 = 1 lít.

- Tính thể tích nước cần đổ vào bể ta lấy thể tích bể nước chia cho 100 rồi nhân với 80.

Lời giải chi tiết:

Thể tích bể cá là :

50 ⨯ 50 ⨯ 80 = 200000 (cm3)

200000cm3 = 200dm3 = 200\(l\)

Để 80% thể tích của bể có nước thì cần đổ vào số lít nước là :

200 : 100 ⨯ 80 = 160 (lít)

Vậy chọn đáp án B.

3. Giải Bài 3 trang 132 VBT Toán 5 tập 2

Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 45 km/giờ, một xe máy đi từ B cùng một lúc với ô tô và đi ngược chiều (về A) với vận tốc 35 km/giờ. Sau 3 giờ ô tô gặp xe máy. Hãy tính quãng đường AB.

  1. 135km
  1. 105km
  1. 80km
  1. 240km

Phương pháp giải:

Hai xe chuyển động ngược chiều nhau và xuất phát cùng lúc, do đó để giải bài này ta có thể làm như sau:

- Tính tổng vận tốc hai xe.

- Độ dài quãng đường AB = tổng vận tốc hai xe ⨯ thời gian đi để gặp nhau.

Lời giải chi tiết:

Tổng vận tốc hai xe là :

45 + 35 = 80 (km/giờ)

Quãng đường AB dài là :

80 ⨯ 3 = 240 (km)

Vậy chọn đáp án D.

Phần 2

1. Giải Bài 1 trang 132 VBT Toán 5 tập 2

Một người đi du lịch đã đi được \(\displaystyle{1 \over 4}\) quãng đường AB, sau đó đi tiếp \(\displaystyle{1 \over 5}\) quãng đường AB. Tính ra người đó đã đi được 36km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét ?

Phương pháp giải:

- Tìm phân số chỉ tổng số phần quãng đường người đó đã đi được:

\(\dfrac{1}{4}+\dfrac{1}{5} = \dfrac{9}{20}\) (quãng đường)

- Như vậy ta có \(\dfrac{9}{20}\) quãng đường dài 36km. Ta tìm độ dài quãng đường bằng cách lấy \(36\) chia cho \(9\) rồi nhân với \(20\).

Lời giải chi tiết:

Quãng đường người đó đi được là:

\(\displaystyle{1 \over 4} + {1 \over 5} = {9 \over {20}}\) (quãng đường AB)

Quãng đường AB dài là:

\(\displaystyle36:9 \times 20 = 80\;(km)\)

Đáp số: \(80km.\)

Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 bài 174 năm 2024

2. Giải Bài 2 trang 133 VBT Toán 5 tập 2

Trong cùng một năm, mật độ dân số ở tỉnh A là 2627 người/km2 (nghĩa là cứ mỗi ki-lô-mét vuông có trung bình 2627 người cư trú), mật độ dân số ở tỉnh B là 61 người/km2.

  1. Cho biết diện tích của tỉnh A là 921km2, diện tích của tỉnh B là 14 210km2. Hỏi số dân của tỉnh B bằng bao nhiêu phần trăm số dân của tỉnh A ?
  1. Nếu muốn tăng mật độ dân số của tỉnh B lên 100 người/km2 thì số dân của tỉnh B phải tăng thêm bao nhiêu người ?

Chú ý : Học sinh được dùng máy tính bỏ túi để giải bài tập này.

Phương pháp giải:

  1. - Tính số dân của mỗi địa phương ta lấy mật độ dân số nhân với diện tích của địa phương đó.

- Muốn tìm tỉ số phần trăm của số dân tỉnh B và số dân của tỉnh A ta tìm thương của của số dân tỉnh B và số dân của tỉnh A, sau đó nhân thương đó với 100 và viết thêm kí hiệu % vào bên phải tích tìm được.

  • Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 bài 174 năm 2024
  • * Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
    • Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 bài 174 năm 2024
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm