Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Thành Đông năm 2022 Năm 2022 Trường Đại học Thành Đông thông báo tuyển 2.500 chỉ tiêu đại học chính quy với 22 ngành đào tạo theo 4 phương thức xét tuyển, điều kiện thí sinh phải tốt nghiệp THPT trở lên. Năm 2022 lần đầu Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương xét tuyển theo phương thức
Năm 2022 Trường Đại học Thành Đông thông báo tuyển 2.500 chỉ tiêu đại học chính quy với 22 ngành đào tạo theo 4 phương thức xét tuyển, điều kiện thí sinh phải tốt nghiệp THPT trở lên.
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Thành Đông năm 2022
Các phương thức xét tuyển Đại học Thành Đông năm 2022
Trường Đại học Thành Đông thông báo tuyển sinh Đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức tuyển sinh sau:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và cấp học bổng cho các thí sinh đạt giải kỳ thi Quốc gia và Quốc tế.
Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT.
Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi THPT Quốc Gia.
Phương thức 4: Xét tuyển theo kỳ thi riêng do Trường Đại học Thành Đông tổ chức.
Điều kiện chung đối với các thí sinh tham gia xét tuyển: Phải tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.
Điều kiện riêng:
- Đối với phương thức 2: Thí sinh phải có điểm tổng kết cả năm lớp 12 hoặc cả năm lớp 11 và HK1 lớp 12 các môn tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên. Riêng ngành Dược và Y học cổ truyền, thí sinh phải có xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi và điểm các môn xét tuyển đạt từ 24 điểm trở lên. Riêng ngành Điều dưỡng, KT Xét nghiệm y học và KT hình ảnh y học, thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên, tổng điểm các môn xét tuyển đạt từ 19.5 điểm trở lên.
- Đổi với phương thức 3: Tổng điểm các môn xét tuyển phải đạt từ 15 điểm trở lên. Riêng ngành Dược và Y học cổ truyền, thí sinh phải đạt từ 21 điểm trở lên. Riêng ngành Điều dưỡng, KT Xét nghiệm y học và KT hình ảnh y học đạt từ 19 điểm trở lên.
- Đối với phương thức 4: Thí sinh phải đăng ký dự thi các tổ hợp A00, B00, C00. Riêng đối với ngành Dược và Y học cổ truyền, thí sinh phải có điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6.5 điểm trở lên hoặc học lực lớp 12 xếp loại khá. Riêng ngành Điều dưỡng, KT Xét nghiệm y học và KT hình ảnh y học thí sinh phải có điểm xét tốt nghiệp đạt từ 5.5 điểm trở lên hoặc học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên.
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Thành Đông năm 2022
Theo thông tin Phòng truyền thông Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur cập nhật: Mới đây Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Thành Đông đã công bổ điểm trúng tuyển Đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức 2 và 3 cụ thể như sau:
STT | Ngành | Mã ngành | THXT | Điểm trúng tuyển | |
Xét học bạ THPT | Điểm thi tốt nghiệp THPT | ||||
1 | Y học cổ truyền | 7720115 | A00, A02, B00 | 24 điểm. HL: Giỏi | 21 điểm |
2 | Dược học | 7720201 | A00, A02, B00 | 24 điểm. HL: Giỏi | 21 điểm |
3 | Điều dưỡng | 7720301 | A00, A02, B00 | 19.5 điểm. HL: Khá | 19 điểm |
4 | Dinh dưỡng | 7720401 | A00, A02, B00 | 19.5 điểm. HL: Khá | 19 điểm |
5 | Luật | 7380101 | A00, A01, C00, D01 | 18 điểm | 14 điểm |
6 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, C00, D01 | 18 điểm | 14 điểm |
7 | Quản lý nhà nước | 7310205 | A00, A01, C00, D01 | 18 điểm | 14 điểm |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, C00, D01 | 18 điểm | 14 điểm |
9 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, C00, D01 | 18 điểm | 14 điểm |
10 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, A07, D01 | 18 điểm | 14 điểm |
11 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, A07, D01 | 18 điểm | 14 điểm |
12 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, A07, D01 | 18 điểm | 14 điểm |
13 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, A04, B00, D01 | 18 điểm | 14 điểm |
14 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | A00, A01, D07, D08 | 18 điểm | 14 điểm |
15 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D07, D08 | 18 điểm | 14 điểm |
16 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D01 | 18 điểm | 14 điểm |
17 | Chính trị học | 7310201 | A00, A01, C01, D01 | 18 điểm | 14 điểm |
18 | Thú y | 7640101 | A00, A02, B00 | 18 điểm | 14 điểm |
19 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D07, D14, D15 | 18 điểm | 14 điểm |
20 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00, D01, D14, D15 | 18 điểm | 14 điểm |
21 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00, A02, B00 | 19.5 điểm. HL: Khá | 19 điểm |
22 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | A00, A02, B00 | 19.5 điểm. HL: Khá | 19 điểm |
23 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, A01, D07, D08 | 18 điểm | 14 điểm |
Nguồn: thptquocgia.org tổng hợp
btvtphcm
Trường Đại Học Thành Đông đã công bố điểm chuẩn năm 2022, thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng ngành các bạn hãy xem tại bài viết này.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔNG 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720115 | Y học cổ truyền | A00; A02; B00 | 21 |
7720201 | Dược học | A00; A02; B00 | 21 |
7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00 | 19 |
7720401 | Dinh dưỡng | A00; A02; B00 | 19 |
7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 15 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A07; D01 | 15 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; D01; A04 | 15 |
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07; D08 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D08 | 15 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7310201 | Chính trị học | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7640101 | Thú y | A00; B00; A02 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D07; D14; D15 | 15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; C00; D14; D15 | 15 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7720115 | Y học cổ truyền | A00; A02; B00 | 24 | HL giỏi |
7720201 | Dược học | A00; A02; B00 | 24 | HL giỏi |
7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00 | 19.5 | HL Khá |
7720401 | Dinh dưỡng | A00; A02; B00 | 19.5 | HL Khá |
7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01 | 18 | |
7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 18 | |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A07; D01 | 18 | |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; D01; A04 | 18 | |
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07; D08 | 18 | |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D08 | 18 | |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
7310201 | Chính trị học | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
7640101 | Thú y | A00; B00; A02 | 18 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D07; D14; D15 | 18 | |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; C00; D14; D15 | 18 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔNG 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7310201 | Chính trị học | 14 |
7310205 | Quản lý nhà nước | 14 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 14 |
7340201 | Tài chính Ngân hàng | 14 |
7340301 | Kế toán | 14 |
7380101 | Luật | 14 |
7380107 | Luật Kinh tế | 14 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 14 |
7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | 14 |
7850103 | Quản lý đất đai | 14 |
7640101 | Thú y | 14 |
7720115 | Y học cổ truyền | 21 |
7720201 | Dược học | 21 |
7720301 | Điều dưỡng | 19 |
7720401 | Dinh dưỡng | 18 |
Hướng Dẫn Thủ Tục Nhập Học Thành Đông:
Thí sinh cần chuẩn bị các loại giấy tờ sau:
-Giấy báo nhập học.
-Bản sao học bạ.
-4 ảnh 3x4 ghi tên và ngày tháng năm sinh ở đẳng sau.
-Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT.
-Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.
-Giấy chứng nhận đối tượng được hưởng các chế độ ưu tiên.
-Sổ đoàn viên hoặc giấy chuyển sinh hoạt Đảng [nếu có].
Hồ sơ thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh về địa chỉ:
Trường Đại Học Thành Đông
-Số 3 Vũ Công Đán, P. Tứ Minh, TP Hải Dương - Hotline: 0220.3559.666.
Trên đây là điểm chuẩn đại học Thành Đông năm 2022 các bạn hãy tham khảo và lựa chọn ngành học phù hợp với kết quả thi năm của mình. Chúc các bạn thành công.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại học Thành Đông Mới Nhất.
PL.