1 met day acsr 50 8 bằng bao nhiêu ký năm 2024

Dây cáp nhôm trần lõi thép bôi mỡ trung tính AsKP hay ACSR là loại dây có cấu tạo phần dẫn điện là phần vỏ nhôm, còn phần lõi thép là bộ phận giúp tạo ra độ bền cơ học, giúp dây có thể chịu được lực căng khi treo trên không. Dây nhôm lõi thép AsKP hay ACSR được sử dụng cho đường dây tải điện trên không. Tại các vùng biển hay các miền không khí có tính ăn mòn kim loại cao, dây nhôm lõi thép trần được tra mỡ trung tính chịu nhiệt có nhiệt độ chảy nhỏ giọt không thấp hơn 1200C.

Mục Lục

1 met day acsr 50 8 bằng bao nhiêu ký năm 2024

Giá: 1000

TCVN 6483 (IEC 1089)

- Quy cách: Fe/Al

- Ruột dẫn: Nhôm và thép mạ kẽm

- Số lõi: 1

- Kiểu ruột dẫn: Bện tròn cấp 2.

- Mặt cắt danh định của Nhôm: Từ 10 mm2 đến 800 mm2

- Mặt cắt danh định của Thép: Từ 1.8 mm2 đến 102 mm2

- Có mỡ và không có mỡ trung tính (với ký hiệu tương ứng As và AsKP)

- Dạng mẫu mã: Hình tròn

- Đóng gói: Rulô hoặc cuộn.

- Ứng dụng: Dùng để truyền tải điện năng, tần số công nghiệp, lắp đặt trên không.

* Ghi chú:

Các ký hiệu tương đương:

- As, AC, ACSR

- AsKP, ACKP

  • Cáp nhôm trần lõi thép bôi mỡ trung tính Cadisun
  • Cáp nhôm trần lõi thép bôi mỡ trung tính Ls Vina
  • Cáp nhôm trần lõi thép bôi mỡ trung tính Cadivi
  • Cáp nhôm trần lõi thép bôi mỡ trung tính Trần phú
  • Cáp nhôm trần lõi thép bôi mỡ trung tính KBI
  • Cáp nhôm trần lõi thép bôi mỡ trung tính Goldcup
  • Cáp nhôm trần lõi thép bôi mỡ trung tính Thịnh phát
  • Cáp nhôm trần lõi thép bôi mỡ trung tính Taihan
  • Cáp nhôm trần lõi thép bôi mỡ trung tính Taya

Bảng giá nhôm trần lõi thép AsKP/ACKP Tên sản phẩm Đơn giá đ/kg Chiều dài đóng gói Nhôm trần lõi thép As/ACSR 50/8.0 126,864 3,100 Nhôm trần lõi thép As/ACSR 70/11 126,445 2,300 Nhôm trần lõi thép As/ACSR 70/72 99,885 2,200 Nhôm trần lõi thép As/ACSR 95/16 126,337 1,600 Nhôm trần lõi thép As/ACSR 95/141 98,194 1,100 Nhôm trần lõi thép As/ACSR 120/19 131,719 3,100 Nhôm trần lõi thép As/ACSR 120/27 124,219 3,300 Nhôm trần lõi thép As/ACSR 150/19 135,381 3,100 Nhôm trần lõi thép As/ACSR 150/24 130,494 3,500 Nhôm trần lõi thép As/ACSR 150/34 121,215 2,500 Nhôm trần lõi thép As/ACSR 185/24 133,713 3,500 Nhôm trần lõi thép As/ACSR 185/29 130,765 2,000 Nhôm trần lõi thép As/ACSR 185/43 123,140 2,000 Nhôm trần lõi thép As/ACSR 185/128 104,060 1,200 Nhôm trần lõi thép As/ACSR 240/32 133,423 1,800 Nhôm trần lõi thép As/ACSR 240/39 127,284 1,500 Nhôm trần lõi thép As/ACSR 240/56 122,537 1,500 Nhôm trần lõi thép As/ACSR 300/39 131,311 1,500 Nhôm trần lõi thép As/ACSR 300/48 133,145 1,200 Nhôm trần lõi thép As/ACSR 300/66 124,907 1,200 Nhôm trần lõi thép As/ACSR 300/67 121,946 1,300 Nhôm trần lõi thép As/ACSR 300/204 99,307 700 Nhôm trần lõi thép As/ACSR 330/30 142,017 1,500 Nhôm trần lõi thép As/ACSR 330/43 135,351 1,000 Nhôm trần lõi thép As/ACSR 400/18 148,078 1,500 Nhôm trần lõi thép As/ACSR 400/51 132,684 1,700 Nhôm trần lõi thép As/ACSR 400/64 129,288 1,400 Nhôm trần lõi thép As/ACSR 400/93 125,080 1,700

Ghi chú:

1. Giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chưa bao gồm chiết khấu 30-35%.

2. Bảo hành: Hàng hóa chính hãng và được bảo hành 12 tháng.

3. Giao hàng: Trong vòng 1-2 ngày đối với hàng có sẵn. Hàng đặt sản xuất phụ thuộc vào từng thời điểm.

4. Thanh toán: Khách hàng đặt cọc 30% sau khi xác nhận đặt hàng, 70% còn lại thanh toán trước khi giao hàng.

BẢNG QUY ĐỔI TRỌNG LƯỢNG CÁP ĐỒNG TRẦN - TỶ TRỌNG CÁP ĐỒNG TRẦN:

Dây(cáp) đồng trần là loại dây đồng bện nhiều sợi có tiết diện từ 10mm2, 16mm2, 25mm2, 35mm2, 50mm2, 70mm2, 95mm2, 120mm2,...đến 400mm2

Được sử dụng làm: tiếp địa chống sét, tiếp địa nối đất, tiếp địa trạm biến áp,....

THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỒNG TRẦN

- Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5064-1994/SD1:1995

- Vật liệu: Đồng nguyên chất

- Phụ kiện kết nối: Kẹp tiếp địa, ốc xiết cáp, kẹp chữ C, kẹp chữ T, thuốc hàn, đầu cos đồng...