Nhà Thuốc Thân Thiện – Friendly Pharmacy là nhà thuốc tây chuyên bán các sản phẩm Dược phẩm thành phẩm bao gồm: Thuốc kê đơn theo đơn bác sĩ, thuốc không kê đơn, thuốc đông y, thực phẩm bảo vệ sức khỏe, vitamin tăng cường sức khỏe, sữa mẹ và bé, mỹ phẩm thiên nhiên, mỹ phẩm thương hiệu lớn trên thế giới…
Tất cả các sản phẩm hiện đang phân phối trên thị trường có thể đều được Nhà Thuốc Thân Thiện nhập và phân phối chính ngạch.
Nhà Thuốc Thân Thiện là gì?
Nhà Thuốc Thân Thiện là một nhà thuốc tây có chuyên môn, dược sĩ Đại học đứng tên và các Dược sĩ hỗ trợ khác. Nhà thuốc đã có đầy đủ giấy tờ cấp phép của cơ quan quản lý nhà nước như:
- Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số: 01G8024000
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược số: 03-6074/ĐKKDD-HNO
- Giấy chứng nhận đạt thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc [GPP] số: 6074/GPP
Đây là các giấy tờ chứng minh Nhà Thuốc đủ điều kiện kinh doanh Dược phẩm và các sản phẩm liên quan đến Dược từ cơ quan chức năng có thẩm quyền cấp phép.
Nhà Thuốc Thân Thiện làm gì?
Hiện nhà thuốc Thân Thiện đang làm là bán lẻ thuốc, thực phẩm bảo vệ sức khỏe, mỹ phẩm trực tiếp tại quầy thuốc và bán lẻ online với các sản phẩm OTC…vv
Ngoài ra Nhà Thuốc Thân Thiện cũng nhận tư vấn về sản phẩm, bệnh học miễn phí đến toàn bộ quý vị nếu quý vị có nhu cầu.
Địa chỉ Nhà Thuốc Thân Thiện ở đâu?
Cơ sở 1: Nhà Thuốc Thân Thiện đầu tiên ra đời được đóng tại địa chỉ: Số 10 ngõ 68/39, đường Cầu Giấy, Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội. Nhà Thuốc Thành lập theo giấy phép kinh doanh số: 01G8024000 ngày 13/03/2019.
Cơ sở 2: Thửa đất số 30, Khu Đồng Riu, Đường Vạn Xuân, Cựu Quán, Đức Thượng, Hoài Đức, Hà Nội. Dược sĩ phụ trách: Nguyễn Phương Lan. Số ĐKKD: 01U8015855.
Thành tựu Nhà Thuốc Thân Thiện?
Nhà Thuốc Thân Thiện hiện được nhiều cơ quan báo chí và truyền thông nhắc tới như: VTCnews, Sức khỏe đời sống, Dân trí, Tiền phong, Soha, Dân Việt, 24h, Người đưa tin, Gia đình, Môi trường và đô thị, Alo Bác sĩ, Thuốc biệt dược, Em đẹp, Vnexpress, Báo mới, Báo đất việt, Hello bác sĩ, Toplist, Vietnmanet…vvv
Ngoài ra hiện nay Nhà Thuốc Thân Thiện đang được một số trang xếp hạng là top 10 nhà thuốc tây bán lẻ tốt nhất Hà Nội và tốt nhất Quận Cầu Giấy. Đây là thành tựu mà nhà thuốc Thân Thiện đạt được trong thời gian qua. Xem tại đây!
Dược sĩ điều hành Nhà Thuốc Thân Thiện?
Nhà Thuốc Thân Thiện được điều hành bởi các thành viên gồm các Dược sĩ chuyên môn Đại Học, Cao Đẳng và các bạn phụ trợ kinh doanh khác như:
- Dược sĩ Đại Học: Phạm Văn Quí [chủ cơ sở nhà thuốc, người đứng tên pháp lý]
- Dược sĩ Cao Đẳng: Lại Thị Kim Minh [dược sĩ phụ trợ và kinh doanh nhà thuốc]
- Dược sĩ Cao Đẳng: Phạm Thị Kim Dung [dược sĩ phụ trợ và kinh doanh nhà thuốc]
- Dược sĩ Cao Đẳng: Nguyễn Thị Thu Trang [dược sĩ phụ trợ và kinh doanh nhà thuốc]
- Dược sĩ Cao Đẳng: Trịnh Thị Thanh [dược sĩ hỗ trợ trả lời hỏi đáp khách hàng]
- Dược sĩ Đại Học: Cao Thị Hương [dược sĩ bán hàng và kinh doanh nhà thuốc]
Ngoài ra còn các Dược sĩ cao đẳng hỗ trợ tư vấn, lên nội dung cho website và tư vấn chuyên môn nội dung sản phẩm trên website nhathuocthanthien.com.vn
Sứ mệnh Nhà Thuốc Thân Thiện?
Tầm nhìn:
Cập nhật đúng xu hướng kinh doanh những năm tới. Nhà Thuốc Thân Thiện mang mục tiêu trở thành nhà thuốc Tây bán lẻ trải rộng khắp các tỉnh thành, mang đến chất lượng dịch vụ tốt, chính xác, đảm bảo an toàn cho người bệnh.
Sứ mệnh:
Vì một môi trường dược lành mạnh => mang đến sản phẩm chất lượng, đảm bảo rõ nguồn gốc xuất xứ, hóa đơn chứng từ đến người tiêu dùng.
Giá trị cốt lõi:
Tín: Lấy chứ tín lên hàng đầu để bảo vệ danh dự của chính mình và bảo vệ niềm tin yêu của khách hàng dành cho nhà thuốc.
Tâm: Lấy chữ tâm để kinh doanh và hướng tới dịch vụ tận tâm chăm sóc, tư vấn, đảm bảo hàng hóa rõ nguồn gốc, chất lượng, tốt nhất tới người dùng.
Chủ Nhà Thuốc – Dược sĩ Phạm Văn Quý
Được cung cấp bởi cơ sở dữ liệu của nhà thuốc Clincalc
Clincalc.com »Dược phẩm» clincalc thuốc »200 loại thuốc hàng đầu
200 loại thuốc hàng đầu năm 2020
1 | Atorvastatin | 114,509,814 | 26,640,141 | 0 |
2 | Levothyroxine | 98,970,640 | 20,225,373 | 0 |
3 | Metformin | 92,591,486 | 20,122,987 | & nbsp; 1 |
4 | Lisinopril | 88,597,017 | 19,816,361 | & nbsp; 1 |
5 | Lisinopril | 69,786,684 | 16,799,810 | & nbsp; 1 |
6 | Lisinopril | 66,413,692 | 15,007,908 | & nbsp; 1 |
7 | Lisinopril | 61,948,347 | 17,902,020 | 0 |
8 | Amlodipine | 56,300,064 | 13,879,629 | 0 |
9 | Metoprolol | 54,815,411 | 12,690,563 | 0 |
10 | Albuterol | 49,961,066 | 10,571,700 | 0 |
11 | Omeprazole | 41,476,098 | 10,031,904 | 0 |
12 | Losartan | 38,219,814 | 7,768,366 | 0 |
13 | Gabapentin | 36,600,871 | 8,557,525 | 0 |
14 | Hydrochlorothiazide | 31,984,479 | 7,227,021 | 0 |
15 | Sertraline | 30,605,646 | 6,342,599 | Simvastatin |
16 | Montelukast | 30,100,356 | 8,587,152 | & nbsp; 1 |
17 | Lisinopril | 29,750,488 | 7,393,686 | Simvastatin |
18 | Montelukast | 28,889,368 | 5,801,282 | Simvastatin |
19 | Montelukast | 26,786,296 | 6,405,654 | Escitalopram |
20 | & nbsp; 4 | 26,604,040 | 6,814,036 | Simvastatin |
21 | Montelukast | 26,210,731 | 5,294,364 | Simvastatin |
22 | Montelukast | 26,080,151 | 3,633,541 | Escitalopram |
23 | & nbsp; 4 | 24,777,490 | 7,805,740 | Acetaminophen; Hydrocodone |
24 | Rosuvastatin | 24,692,402 | 5,856,108 | Simvastatin |
25 | Montelukast | 23,403,050 | 4,717,183 | Acetaminophen; Hydrocodone |
26 | Rosuvastatin | 23,159,628 | 4,948,170 | Bupropion |
27 | Furosemide | 22,546,920 | 4,461,604 | & nbsp; 1 |
28 | Lisinopril | 19,808,581 | 6,057,630 | Amlodipine |
29 | Metoprolol | 19,377,527 | 4,340,688 | Bupropion |
30 | Furosemide | 19,044,926 | 9,203,354 | Amlodipine |
31 | Metoprolol | 18,549,176 | 3,683,842 | & nbsp; 1 |
32 | Lisinopril | 17,973,209 | 3,662,505 | Acetaminophen; Hydrocodone |
33 | Rosuvastatin | 17,811,732 | 4,637,643 | & nbsp; 1 |
34 | Lisinopril | 17,549,151 | 4,132,511 | Escitalopram |
35 | & nbsp; 4 | 17,475,419 | 4,878,951 | 0 |
36 | Acetaminophen; Hydrocodone | 17,287,372 | 4,741,732 | Escitalopram |
37 | & nbsp; 4 | 16,780,805 | 3,632,458 | Simvastatin |
38 | Montelukast | 16,533,209 | 8,896,328 | Escitalopram |
39 | & nbsp; 4 | 16,151,696 | 5,129,829 | Acetaminophen; Hydrocodone |
40 | Rosuvastatin | 15,922,907 | 12,780,652 | Bupropion |
41 | Furosemide | 15,449,350 | 2,441,634 | & nbsp; 2 |
42 | Pantoprazole | 15,303,283 | 3,606,249 | & nbsp; 1 |
43 | Lisinopril | 15,022,423 | 2,863,619 | Amlodipine |
44 | Metoprolol | 14,758,212 | 2,498,126 | Escitalopram |
45 | & nbsp; 4 | 14,716,809 | 2,955,082 | Amlodipine |
46 | Metoprolol | 14,670,983 | 4,448,964 | Escitalopram |
47 | & nbsp; 4 | 14,272,253 | 2,592,750 | 0 |
48 | Acetaminophen; Hydrocodone | 13,918,650 | 3,305,979 | Simvastatin |
49 | Montelukast | 13,674,142 | 3,383,057 | Acetaminophen; Hydrocodone |
50 | Rosuvastatin | 13,559,563 | 2,899,536 | Acetaminophen; Hydrocodone |
51 | Rosuvastatin | 13,354,566 | 3,131,156 | Bupropion |
52 | Furosemide | 13,125,543 | 3,357,330 | & nbsp; 2 |
53 | Pantoprazole | 12,860,512 | 3,143,500 | Trazodone |
54 | Dextroamphetamine; Dextroamphetamine sacarate; Amphetamine; Amphetamine aspartate | 12,289,518 | 4,092,089 | Acetaminophen; Hydrocodone |
55 | Rosuvastatin | 11,820,023 | 2,562,053 | Bupropion |
56 | Furosemide | 11,577,409 | 2,562,481 | & nbsp; 2 |
57 | Pantoprazole | 11,482,269 | 2,124,766 | Trazodone |
58 | Dextroamphetamine; Dextroamphetamine sacarate; Amphetamine; Amphetamine aspartate | 11,467,999 | 2,424,821 | Flnomasone |
59 | & nbsp; 5 | 11,307,655 | 3,131,982 | & nbsp; 1 |
60 | Tamsulosin | 11,115,876 | 2,977,877 | Fluoxetine |
61 | Carvedilol | 11,114,689 | 2,348,352 | Simvastatin |
62 | Montelukast | 10,801,628 | 1,713,712 | Escitalopram |
63 | & nbsp; 4 | 10,686,537 | 2,556,898 | Bupropion |
64 | Furosemide | 10,574,791 | 1,784,327 | Flnomasone |
65 | & nbsp; 5 | 10,559,374 | 2,492,279 | Simvastatin |
66 | Montelukast | 10,441,964 | 3,383,683 | Escitalopram |
67 | & nbsp; 4 | 10,334,172 | 2,557,764 | Fluoxetine |
68 | Carvedilol | 10,155,807 | 7,405,927 | & nbsp; 7 |
69 | Duloxetine | 10,086,467 | 2,702,463 | & nbsp; 2 |
70 | Pantoprazole | 10,058,837 | 2,967,009 | Acetaminophen; Hydrocodone |
71 | Rosuvastatin | 10,013,738 | 2,272,153 | Acetaminophen; Hydrocodone |
72 | Rosuvastatin | 9,926,749 | 3,647,127 | Escitalopram |
73 | & nbsp; 4 | 9,914,365 | 2,695,131 | Bupropion |
74 | Furosemide | 9,885,657 | 1,937,355 | Trazodone |
75 | Dextroamphetamine; Dextroamphetamine sacarate; Amphetamine; Amphetamine aspartate | 9,867,546 | 1,956,023 | Trazodone |
76 | Dextroamphetamine; Dextroamphetamine sacarate; Amphetamine; Amphetamine aspartate | 9,787,088 | 2,114,110 | Simvastatin |
77 | Montelukast | 9,722,630 | 2,650,387 | 0 |
78 | Escitalopram | 9,227,867 | 1,711,184 | Amlodipine |
79 | Metoprolol | 9,152,604 | 5,132,350 | Trazodone |
80 | Dextroamphetamine; Dextroamphetamine sacarate; Amphetamine; Amphetamine aspartate | 9,124,642 | 1,929,132 | Acetaminophen; Hydrocodone |
81 | Rosuvastatin | 9,083,401 | 1,850,495 | Bupropion |
82 | Furosemide | 9,029,667 | 1,813,642 | Simvastatin |
83 | Montelukast | 8,773,584 | 4,247,796 | Escitalopram |
84 | & nbsp; 4 | 8,705,644 | 2,269,444 | Flnomasone |
85 | & nbsp; 5 | 8,647,783 | 1,326,189 | Acetaminophen; Hydrocodone |
86 | Rosuvastatin | 8,644,837 | 2,090,497 | Acetaminophen; Hydrocodone |
87 | Rosuvastatin | 8,566,883 | 1,899,338 | Bupropion |
88 | Furosemide | 8,470,628 | 1,906,375 | Acetaminophen; Hydrocodone |
89 | Rosuvastatin | 8,267,949 | 1,330,788 | Bupropion |
90 | Furosemide | 8,185,106 | 2,156,558 | Simvastatin |
91 | Montelukast | 8,184,638 | 3,381,034 | Escitalopram |
92 | & nbsp; 4 | 7,967,535 | 1,469,443 | Acetaminophen; Hydrocodone |
93 | Rosuvastatin | 7,948,927 | 2,055,422 | & nbsp; 7 |
94 | Duloxetine | 7,923,120 | 2,010,411 | Escitalopram |
95 | & nbsp; 4 | 7,668,856 | 1,672,430 | Flnomasone |
96 | & nbsp; 5 | 7,657,320 | 1,506,236 | & nbsp; 38 |
97 | Oxybutynin | 7,098,461 | 1,782,229 | & nbsp; 15 |
98 | Celecoxib | 7,089,211 | 1,800,049 | & nbsp; 4 |
99 | Lovastatin | 7,033,634 | 1,609,729 | & nbsp; 4 |
100 | Lovastatin | 7,029,302 | 1,822,350 | Ezetimibe |
101 | & nbsp; 8 | 7,011,968 | 4,975,921 | Cephalexin |
102 | & nbsp; 17 | 6,724,608 | 1,607,647 | Empagliflozin |
103 | & nbsp; 44 | 6,663,220 | 1,649,246 | & nbsp; 4 |
104 | Lovastatin | 6,601,131 | 1,160,871 | Ezetimibe |
105 | & nbsp; 8 | 6,596,311 | 1,696,951 | Cephalexin |
106 | & nbsp; 17 | 6,422,561 | 3,926,352 | Empagliflozin |
107 | & nbsp; 44 | 6,086,124 | 4,558,138 | Hydralazine |
108 | Mirtazapine | 6,009,146 | 1,519,109 | Cephalexin |
109 | & nbsp; 17 | 6,000,123 | 909,451 | Empagliflozin |
110 | & nbsp; 44 | 5,933,058 | 1,191,833 | Hydralazine |
111 | Mirtazapine | 5,915,272 | 1,658,061 | & nbsp; 2 |
112 | Cyanocobalamin | 5,899,553 | 1,436,971 | Ezetimibe |
113 | & nbsp; 8 | 5,824,013 | 1,130,078 | Ezetimibe |
114 | & nbsp; 8 | 5,795,198 | 1,395,825 | Cephalexin |
115 | & nbsp; 17 | 5,678,546 | 1,087,587 | Empagliflozin |
116 | & nbsp; 44 | 5,652,902 | 1,828,969 | & nbsp; 2 |
117 | Cyanocobalamin | 5,625,456 | 1,197,128 | Empagliflozin |
118 | & nbsp; 44 | 5,610,163 | 2,717,148 | Hydralazine |
119 | Mirtazapine | 5,466,726 | 2,410,470 | Cephalexin |
120 | & nbsp; 17 | 5,444,043 | 1,185,053 | Ezetimibe |
121 | & nbsp; 8 | 5,425,466 | 3,404,743 | Cephalexin |
122 | & nbsp; 17 | 5,204,950 | 1,257,544 | Empagliflozin |
123 | & nbsp; 44 | 5,173,072 | 1,328,940 | Hydralazine |
124 | Mirtazapine | 5,164,647 | 1,111,229 | & nbsp; 2 |
125 | Cyanocobalamin | 5,130,999 | 2,709,249 | Empagliflozin |
126 | & nbsp; 44 | 4,992,835 | 1,224,515 | & nbsp; 4 |
127 | Hydralazine | 4,981,836 | 1,822,996 | Cephalexin |
128 | & nbsp; 17 | 4,972,397 | 1,184,256 | Empagliflozin |
129 | & nbsp; 44 | 4,827,483 | 1,126,514 | Hydralazine |
130 | Mirtazapine | 4,802,551 | 681,537 | Empagliflozin |
131 | & nbsp; 44 | 4,783,812 | 1,167,750 | Hydralazine |
132 | Mirtazapine | 4,759,043 | 3,141,345 | & nbsp; 2 |
133 | Cyanocobalamin | 4,707,841 | 1,269,577 | Ezetimibe |
134 | & nbsp; 8 | 4,667,144 | 955,189 | & nbsp; 38 |
135 | Cephalexin | 4,657,308 | 1,032,862 | Cephalexin |
136 | & nbsp; 17 | 4,600,262 | 932,573 | Empagliflozin |
137 | & nbsp; 44 | 4,501,968 | 1,191,825 | Empagliflozin |
138 | & nbsp; 44 | 4,462,991 | 698,895 | Empagliflozin |
139 | & nbsp; 44 | 4,458,453 | 1,163,607 | Hydralazine |
140 | Mirtazapine | 4,384,336 | 667,722 | & nbsp; 2 |
141 | Cyanocobalamin | 4,374,519 | 1,026,815 | Empagliflozin |
142 | & nbsp; 44 | 4,349,444 | 1,742,409 | Ezetimibe |
143 | Hydralazine | 4,295,412 | 949,166 | Cephalexin |
144 | & nbsp; 17 | 4,276,699 | 567,473 | Empagliflozin |
145 | & nbsp; 44 | 4,124,207 | 996,093 | & nbsp; 2 |
146 | Cyanocobalamin | 4,063,184 | 957,309 | & nbsp; 4 |
147 | & nbsp; 50 | 4,060,734 | 1,125,571 | Empagliflozin |
148 | & nbsp; 44 | 4,028,832 | 933,587 | Hydralazine |
149 | Mirtazapine | 3,998,412 | 2,172,726 | Ezetimibe |
150 | & nbsp; 8 | 3,967,936 | 902,034 | Empagliflozin |
151 | & nbsp; 44 | 3,936,378 | 874,295 | Hydralazine |
152 | Mirtazapine | 3,928,015 | 815,190 | Cephalexin |
153 | & nbsp; 2 | 3,894,468 | 2,082,074 | Hydralazine |
154 | Mirtazapine | 3,847,462 | 726,067 | Hydralazine |
155 | Mirtazapine | 3,815,024 | 695,323 | Ezetimibe |
156 | & nbsp; 8 | 3,776,826 | 765,133 | Cephalexin |
157 | & nbsp; 17 | 3,689,272 | 2,686,915 | Empagliflozin |
158 | & nbsp; 44 | 3,617,743 | 983,405 | Hydralazine |
159 | Mirtazapine | 3,588,502 | 1,157,623 | & nbsp; 2 |
160 | Cyanocobalamin | 3,570,676 | 838,764 | & nbsp; 50 |
161 | Triamcinolone | 3,535,987 | 2,456,989 | 0 |
162 | & nbsp; 1 | 3,517,810 | 1,100,883 | Empagliflozin |
163 | & nbsp; 44 | 3,511,398 | 1,662,829 | Hydralazine |
164 | Mirtazapine | 3,498,182 | 638,470 | Hydralazine |
165 | Mirtazapine | 3,483,186 | 1,228,296 | & nbsp; 2 |
166 | Cyanocobalamin | 3,483,064 | 720,422 | & nbsp; 50 |
167 | Triamcinolone | 3,456,512 | 2,390,228 | & nbsp; 1 |
168 | Amoxicillin; Clavulanate | 3,443,215 | 872,309 | Cephalexin |
169 | & nbsp; 17 | 3,434,363 | 711,394 | Empagliflozin |
170 | & nbsp; 44 | 3,417,349 | 1,674,690 | Empagliflozin |
171 | & nbsp; 44 | 3,395,469 | 1,640,838 | Hydralazine |
172 | Mirtazapine | 3,359,583 | 946,138 | & nbsp; 2 |
173 | Cyanocobalamin | 3,334,304 | 1,210,421 | Empagliflozin |
174 | & nbsp; 44 | 3,308,929 | 2,031,951 | Hydralazine |
175 | Mirtazapine | 3,271,308 | 860,260 | Empagliflozin |
176 | & nbsp; 2 | 3,267,575 | 624,316 | Ezetimibe |
177 | & nbsp; 8 | 3,260,051 | 1,094,672 | Cephalexin |
178 | & nbsp; 17 | 3,185,814 | 2,838,901 | Empagliflozin |
179 | & nbsp; 44 | 3,108,431 | 803,646 | & nbsp; 15 |
180 | Hydralazine | 3,090,061 | 727,779 | & nbsp; 2 |
181 | Cyanocobalamin | 3,071,041 | 824,329 | & nbsp; 2 |
182 | Cyanocobalamin | 2,971,604 | 836,122 | Empagliflozin |
183 | & nbsp; 44 | 2,963,291 | 1,080,675 | Hydralazine |
184 | Mirtazapine | 2,949,823 | 601,145 | & nbsp; 2 |
185 | Cyanocobalamin | 2,858,880 | 440,198 | & nbsp; 2 |
186 | Cyanocobalamin | 2,850,298 | 331,721 | & nbsp; 2 |
187 | Cyanocobalamin | 2,791,617 | 1,314,846 | Hydralazine |
188 | Mirtazapine | 2,707,962 | 558,077 | & nbsp; 2 |
189 | Cyanocobalamin | 2,679,954 | 585,900 | & nbsp; 50 |
190 | Triamcinolone | 2,675,264 | 460,446 | & nbsp; 2 |
191 | Cyanocobalamin | 2,623,738 | 617,945 | Hydralazine |
192 | Mirtazapine | 2,614,773 | 564,389 | & nbsp; 2 |
193 | Cyanocobalamin | 2,589,438 | 580,226 | Hydralazine |
194 | Mirtazapine | 2,540,913 | 693,822 | & nbsp; 38 |
195 | Dorzolamide; Timolol | 2,482,440 | 604,169 | & nbsp; 13 |
196 | Ramipril | 2,466,660 | 772,772 | & nbsp; 17 |
197 | Lithium | 2,460,054 | 396,292 | & nbsp; 9 |
198 | Amiodarone | 2,445,496 | 677,240 | & nbsp; 14 |
199 | Omega-3-axit ethyl este | 2,418,806 | 674,805 | & nbsp; 88 |
200 | Glyburide | 2,417,882 | 506,025 | & NBSP; 55 |
Lưu ý: Nguồn dữ liệu [Tệp thuốc theo quy định của MEP] được chính phủ Hoa Kỳ phát hành hàng năm. Phát hành dữ liệu này đại diện cho dữ liệu khảo sát từ hai năm trước. Cơ sở dữ liệu của Clincalc Dược phẩm vệ sinh và tiêu chuẩn hóa dữ liệu này và thường được phát hành trong vòng một vài tháng sau khi phát hành MEPS. Có một sự chậm trễ cố hữu trong việc thu thập dữ liệu khảo sát [ví dụ, trong năm dương lịch năm 2020], MEP phát hành dữ liệu từ bệnh nhân [tháng 8 năm 2022] và phát hành nhà thuốc Clincalc [một vài tháng sau đó, được phân loại là danh sách thuốc năm 2020]. Nhấn vào đây để đọc thêm về quá trình tạo cơ sở dữ liệu thuốc từ tệp thuốc theo quy định của MEPS.
Nguồn dữ liệu theo toa: Khảo sát bảng chi tiêu y tế [MEPS] 2013-2020. Cơ quan nghiên cứu và chất lượng chăm sóc sức khỏe [AHRQ], Rockville, MD. Cơ sở dữ liệu của nhà thuốc Clincalc phiên bản 2022.08. Tìm hiểu thêm về cơ sở dữ liệu của nhà thuốc Clincalc.
Tất cả các số liệu và đồ thị của nhà thuốc Clincalc trên trang này đều được cấp phép theo Creative Commons Attribution-Sharealike 4.0 International [CC BY-SA 4.0].