Ví dụ 4. Núi Phan-xi-păng [ở Việt Nam] cao 3km 143m. Núi Ê-vơ-rét [ở Nê-pan] cao hơn núi Phan-xi-păng 5705m. Hỏi núi Ê-vơ-rét cao bao nhiêu mét?
Hướng dẫn:
Đổi: 3km 143m = 3143m
Núi Ê-vơ-rét cao là:
3143 + 5705 = 8848 [m]
Đáp số: 8848m
II. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm [theo mẫu]:
Mẫu : 3m 2dm = 32dm
3m 2cm = ………. cm
4m 7dm = ………. dm
4m 7cm = ………. cm
Bài 2. Tính :
a] 8dam + 5 dam = ……………….
57hm – 25hm = ……………….
12km × 4 = ……………….
8dam + 5 dam = ……………….
8dam + 5 dam = ……………….
27mm : 3 = ……………….
Bài 3. Điền “>, > Tham khảo chi tiết: Bảng đơn vị đo độ dài
1 mét bằng bao nhiêu milimet, centimet, inches, deximet, feet, kilomet?
Thứ tự các đơn vị đo độ dài sắp xếp từ nhỏ tới lớn sẽ là: mm < cm < inch < dm < ft < m < km, trong đó:
1 inch = 2.54 cm và 1 ft = 30.48 cm
Vậy: 1 m bằng bao nhiêu cm, dm, mm?
1m = 100 cm
1 m = 1000 mm
1m = 39.37 inches
1m = 10 dm
1m = 3.281 ft
1m = 0.001 km
Bảng tra cứu chuyển đổi từ m sang cm, inch, feet, km
MÉT
CM
INCH
FEET
KM
1
100
39.37
3.28
0.001
2
200
78.74
6.56
0.002
3
300
118.11
9.84
0.003
4
400
157.48
13.12
0.004
5
500
196.85
16.4
0.005
6
600
236.22
19.68
0.006
7
700
275.59
22.96
0.007
8
800
314.96
26.24
0.008
9
900
354.33
29.52
0.009
10
1000
393.7
32.8
0.01
Trên đây là các công thức tính quy đổi tính từ m sang cm, inch, feet, km, dm, mm cho các bạn học sinh tham khảo áp dụng các công thức vào học tập, vận dụng các dạng bài tập liên quan.