16cm bằng bao nhiêu cm

Quy đổi từ Cm sang Mm

Ngo Thinh2022-08-06T21:39:51+07:00

[Last Updated On: 06/08/2022 by Lytuong.net]

Cách đổi centimet sang milimet

1 centimet bằng 10 milimét:

1 cm = 10 mm

Khoảng cách d tính bằng milimét [mm] bằng khoảng cách d tính bằng centimét [cm] nhân 10:

d [mm] = d [cm] × 10

Ví dụ:

Chuyển đổi 30 cm sang milimét:

d [mm] = 30 cm × 10 = 300mm

Bảng chuyển đổi từ centimet sang milimet

Cm [cm]Milimét mm]0,01 cm0,1 mm0,1 cm1 mm1 centimet10 mm2 cm20 mm3 cm30 mm4 cm40 mm5 cm50 mm6 cm60 mm7 cm70 mm8 cm80 mm9 cm90 mm10 cm100 mm20 cm200 mm30 cm300 mm40 cm400 mm50 cm500 mm60 cm600 mm70 cm700 mm80 cm800 mm90 cm900 mm100 cm1000 mm

Xem thêm:

  • Quy đổi từ Cm sang Feet [Centimet to Feet]
  • Quy đổi từ Cm sang Px [Centimet to Pixel]
  • Quy đổi từ Cm sang Inch [Centimet to Inch]
  • Quy đổi từ Inch sang Mm [Inch to Milimet]

5/5 - [1 bình chọn]

Bài viết liên quan:

  1. Quy đổi từ Mm sang Cm
  2. Quy đổi từ Px sang Cm [Pixel to Centimet]
  3. Quy đổi từ Inch sang Cm
  4. Quy đổi từ Cm sang Inch
  5. Quy đổi từ Feet sang Cm [Feet to Centimet]
  6. Quy đổi từ Cm sang Feet [Centimet to Feet]

Bài viết trước

Bài viết tiếp theo

Chuyển đổi chiều dài Cm, Mm

1 phân là bao nhiêu cm? câu hỏi tường chừng đơn giản nhưng khiến nhiều người không chắc chắn. Vậy hãy tham khảo những thông tin và bảng chuyển đổi dưới đây để thực hiện chuyển đổi nhanh nhất nhé !

Tấc, li, phân, thước là những đơn vị đo chiều dài những đồ vật có kích thước nhỏ khá quen thuộc với người Việt chúng ta thời kỳ Cổ Đại. Dù xuất hiện từ lâu đời, nhưng đến nay những thuật ngữ này vẫn được sử dụng song hành cùng các đơn vị đo lường hiện đại khác như mm, cm, dm.

1 phân chính là 1cm [Centimet]

Centimet – được ký hiệu là cm là một đơn vị đo độ dài trong hệ mét, 1 cm bằng 1 phần trăm của mét hay 1 cm = 0.01 m. Centimet được định nghĩa bởi Văn phòng Cân đo Quốc tế và là một đơn vị nằm trong Hệ đo lường Quốc tế SI. Cm là tiền tố SI.

Centimet cùng với milimet, mét, kilomet là những đơn vị đo khoảng cách quen thuộc. Cm thường được dùng để đo độ dài những vật dụng có kích thước nhỏ hoặc trung bình.

Vậy 1 phân là bao nhiêu cm ? Đó chính là 1cm

1 phân chính bằng 1cm = 10mm

Trong dân gian thì một phân chính là 1 cm. Thuật ngữ này được dùng rất phổ biến nhất là trong các nghề về xây dựng hoặc thiết kế. Tuy vậy cách gọi quen thuộc này có thể sẽ lạ lẫm với một số bạn mới tìm hiểu về đo đạc xây dựng.

Quy đổi 1 phân [ 1cm] bằng bao nhiêu mm, dm, m, km ?

Bảng tra cứu chuyển đổi đơn vị Cm [centimet]

1 cm = 10 mmminimet1 cm = 0.3937 inchinch1 cm = 0.1 dmdecimet1 cm = 0,0328 ftfeet1 cm = 0.01 mmet1 cm = 0.001 kmkilomet

1 li, 1 phân, 1 tấc, 1 thước thì bằng bao nhiêu?

Đơn vị tấc, li, phân, thước là cách gọi dân gian, nó trở thành phổ biến cho tới ngày này. Các cách gọi này chính là đơn vị mm, cm, dm.

1 li = 1 mm = 0,1 cm [Một li bằng một minimet, bằng không phẩy một centimet]

1 phân = 1 cm [Một phân bằng một centimet]

1 tấc = 1 dm = 10 cm [Một tấc bằng một decimet, bằng 10 centimet]

1 thước = 1m = 100cm [Một thước bằng một mét, bằng một trăm centimet]

1 cây số = 1000 m [Một cây số bằng một nghìn mét]

Lưu ý:

Thước là đơn vị đo lường từ cổ xưa được các cụ hay sử dụng. Khi đất nước bị xâm chiếm và chia nước ta thành 3 miền. Vậy nên, từ xưa 1 thước không phải bằng 100 cm như bây giờ.

1 thước ta – cổ = 0.47m = 47cm

Sau này thực dân pháp xâm chiếm miền nam thì miền nam dùng đơn vị đo lường theo tiêu chuẩn của Pháp và một thời gian sau thì Pháp quy định ở địa bàn miền bắc 1 thước làm tròn = 0.4 = 40 cm.

Còn 1 thước Trung Quốc bằng ~ 0.33m ~33cm.

Xem thêm: 1 newton bằng bao nhiêu kg?

Tổng kết;

Trên đây là tất cả những thông tin cần biết về cách quy đổi đơn vị “Tấc, thước, phân, li” sang các đơn vị đo độ dài quen thuộc khác. Gia Thịnh Phát chúc các bạn thực hiện dễ dàng và thành công nhé !

Máy tính đổi từ Centimét sang Đêximét [cm → dm]. Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả.

   

Đêximét sang Centimét [Hoán đổi đơn vị]

Centimét

Centimet là đơn vị đo chiều dài trong hệ mét, bằng một phần trăm mét

1cm tương đương với 0,39370 inch.

 

Cách quy đổi cm → dm

1 Centimét bằng 0.1 Đêximét:

1 cm = 0.1 dm

1 dm = 10 cm

Đêximét

Một đơn vị chiều dài theo hệ mét bằng một phần mười mét

Bảng Centimét sang Đêximét

1cm bằng bao nhiêu dm0.01 Centimét = 0.001 Đêximét10 Centimét = 1 Đêximét0.1 Centimét = 0.01 Đêximét11 Centimét = 1.1 Đêximét1 Centimét = 0.1 Đêximét12 Centimét = 1.2 Đêximét2 Centimét = 0.2 Đêximét13 Centimét = 1.3 Đêximét3 Centimét = 0.3 Đêximét14 Centimét = 1.4 Đêximét4 Centimét = 0.4 Đêximét15 Centimét = 1.5 Đêximét5 Centimét = 0.5 Đêximét16 Centimét = 1.6 Đêximét6 Centimét = 0.6 Đêximét17 Centimét = 1.7 Đêximét7 Centimét = 0.7 Đêximét18 Centimét = 1.8 Đêximét8 Centimét = 0.8 Đêximét19 Centimét = 1.9 Đêximét9 Centimét = 0.9 Đêximét20 Centimét = 2 Đêximét

Chủ Đề