Bảng tính vật tư hỗ trợ người tiêu dùng, đội thợ thi công và các nhà thầu thạch cao trong việc tính toán số lượng vật tư cần mua với độ chính xác cao thuận tiện và nhanh chóng.
Nên thi công sản phẩm khung trần Vĩnh Tường BASI hoặc Vĩnh Tường Alpha , ngoài ra có mẩu trần nổi TopLINE hoặc FineLINE, kết hợp với tấm thạch cao tiêu chuẩn Gyproc 9mm hoặc tấm chống ẩm Gyproc 9mm.
- Những sản phẩm này đảm bảo chi phí thấp, đạt yêu cầu bền đẹp.
- Khả năng thi công dể và tiện lợi với nhiều đội thợ thi công.
Sau đây là một số bảng dự toán định mức vật tư thi công trần thạch cao
- Bảng dự toán thi công trần chìm - trần thạch cao
ALPHA
Khẩu độ: 800 x 460
SỐ LƯỢNG THANH/m2
GHI CHÚ
STT
Sản phẩm
Chi tiết
10 m2
20 m2
30 m2
40 m2
50 m2
100 m2
Khoảng cách từ trần đến mái là 1m để ước tính ty treo Φ4mm
1
Thanh chính
VTC4000
3
7
10
13
16
33
2
Thanh phụ
VTC4000
7
13
20
27
33
65
3
Viền tường
VTC20/22
4
5
7
8
10
15
4
Khóa LK
VT02
58
116
175
232
290
594
5
Phụ kiện
Tacke thép
14
30
44
59
74
150
6
Pát 2 lỗ
14
30
44
59
74
150
7
Ty treo 4x3000mm
7
13
20
26
33
63
8
Tender
14
30
44
59
74
150
9
Băng keo lưới
14
28
42
56
70
141
10
Vis 2.5cm
210
420
630
840
1060
2110
BASI
Khẩu độ: 900 x 900
SỐ LƯỢNG THANH/m2
GHI CHÚ
STT
Sản phẩm
Chi tiết
10 m2
20 m2
30 m2
40 m2
50 m2
100 m2
Khung trần chìm Vĩnh Tường BASI không dùng khóa LK, định mức các loại phụ kiện của hệ Vĩnh Tường BASI giống như hệ khung Vĩnh Tường ALPHA
Khoảng cách từ trần đến mái là 1m để ước tính ty treo Φ4mm
1
Thanh chính
VTC3050
4
7
11
14
18
36
2
Thanh phụ
VTC4000
7
13
20
26
33
65
3
Viền tường
VTC20/22
4
5
7
8
10
15
4
Khóa LK
5
Phụ kiện
Tacke thép
14
30
44
59
74
150
6
Pát 2 lỗ
14
30
44
59
74
150
7
Ty treo 4x3000mm
7
13
20
26
33
63
8
Tender
14
30
44
59
74
150
9
Băng keo lưới
14
28
42
56
70
141
10
Vis 2.5cm
210
420
630
840
1060
1210
TRIFLEX
Khẩu độ: 1000 x 1000
SỐ LƯỢNG THANH/m2
GHI CHÚ
STT
Sản phẩm
Chi tiết
10 m2
20 m2
30 m2
40 m2
50 m2
100 m2
Khung trần chim Vĩnh Tường TRIFLEX định mức các loại phụ kiện giống như hệ khung Vĩnh Tường ALPHA
Khoảng cách từ trần đến mái là 1m để ước tính ty treo Φ4mm
1
Thanh chính
VTC3812
4
7
11
14
18
36
2
Thanh phụ
VTC5019
7
13
20
26
33
65
3
Viền tường
VTC20/22
4
5
7
8
10
15
4
Khóa LK
Khóa LK VTC50
58
116
175
232
290
590
5
Phụ kiện
Tacke thép
14
30
44
59
74
150
6
Pát 2 lỗ
14
30
44
59
74
150
7
Ty treo 4x3000mm
7
13
20
26
33
63
8
Tender
14
30
44
59
74
150
9
Băng keo lưới
14
28
42
56
70
141
10
Vis 2.5cm
210
420
630
840
1060
2110
- Bảng dự toán thi công trần nổi - trần thạch cao
- Bảng dự toán thi công vách ngăn thạch cao
Xem thêm các dịch vụ khác tại Tín Phát:
- Giải pháp kĩ thuật thi công trần thạch cao chuyên nghiệp
- Phương pháp thi công trần thạch cao đúng quy cách
- Các bước thi công trần thạch cao đúng quy cách
Hãy liên hệ với chúng tôi ngay khi cần hỗ trợ giải đáp các thắc mắc liên quan, hoặc đặt hàng các sản phẩm của chúng tôi tại: