2 gram bằng bao nhiêu kg?

1 gam bằng bao nhiêu kg. Công thức đổi g ra kg bằng công cụ trực tuyến online miễn phí. Đổi 1gam bằng bao nhiêu kg bằng côn cụ chuyển đổi trực tuyến:

 

Nhập số cần đổi [g]


g

=

Kết quả [kg]


kg

Kg và gam là hai đơn vị được sử dụng phổ biến nhất hiện nay ở nhiều quốc gia trên thế giới. Thường thì trong cuộc sống hằng ngày, bạn hay bắt gặp các đơn vị này trong khi đi mua bán, trao đổi hàng hóa. Vậy bạn có biết 1g bằng bao nhiêu kg, hay cách quy đổi gam sang kg như thế nào hay không? Bài viết này sẽ nhắc lại một số kiến thức quy đổi đại lượng đo khối lượng giữa gam và kg. 

Contents

Tìm hiểu khái niệm gam (g), kilogam (kg) trong bảng đơn vị đo khối lượng

Gam: Gam có nguồn gốc từ gramme là từ của tiếng Pháp. Viết là “gam” “gram”, đọc là gờ gam hay cờ gam. Viết tắt là “g”. Đây là đơn vị đo khối lượng thuộc hệ đo lường quốc tế (SI). Trong bảng đơn vị đo khối lượng thì gam là đơn vị được xem là bé nhất. 

Kg: Kg là ký hiệu viết tắt của Kilôgram, đơn vị này thuộc hệ đo lường quốc tế. Kg được sử dụng phổ biến trong đời sống con người. Đơn vị Kg được xem là đơn vị làm chuẩn trong 7 đơn vị cơ bản trong bảng đo lường khối lượng. Các đơn vị đứng trước Kg có Tấn – Tạ – Yến. Các đơn vị đứng sau Kg có hg – dag – g. Mỗi đơn vị liền kề hơn kém nhau 10 lần.

2 gram bằng bao nhiêu kg?

Cách quy đổi kg đổi ra g

Theo thứ tự quy định chung thì gam là đơn vị nhỏ nhất trong các đại lượng cơ bản đo lường về khối lượng. Cụ thể các đại lượng được sắp xếp như sau: Tấn – Tạ – Yến – Kg – hg – dag – g. Cứ mỗi đơn vị liền kề nhau sẽ lớn hoặc nhỏ hơn 10 lần. Ở đây chúng ta nói về đơn vị kg và g, nên ta phân tích các đơn vị phía sau:

Kg –  hg –  dag – gam

=> 1kg = 10hg = 100dag = 1000g

Vậy ta có thể kết luận rằng 1kg = 1000g (Một kilôgram sẽ bằng một nghìn gam)

2 gram bằng bao nhiêu kg?

Ngược lại 1g bằng bao nhiêu kg?

Bạn chỉ cần đổi ngược lại thì ta có: 

1g = 1/10 gag = 1/100 hg = 1/1000 kg

=> Có thể viết: 1g = 0.1 dag = 0.01hg = 0.001kg

Vậy 1 gam bằng bao nhiêu kg thì ta có thể kết luận 1g = 1/1000 (kg) = 0.001kg (Một gram sẽ bằng không phải không không một kg)

Với cách đổi gam sang kg phía trên là dựa theo quy ước. Ngoài ra bạn còn có thể sử dụng công thức quy đổi kg sang g như sau: …g x 1/1000 = …kg

Ví dụ minh họa: 30g bằng bao nhiêu kg?

=> Đáp án: 30g x 1/1000 = 30g x 0.001= 0.03kg 

Ví dụ 2: 4500g bằng bao nhiêu kg?

=> Đáp án: 4500g x 0.001 = 4.5kg

Để biết 1 g bằng bao nhiêu kg thì bạn có thể dựa theo quy ước đã quy định trong hệ đo lường khối lượng, hoặc áp dụng công thức mà chúng tôi đã chia sẻ phía trên là có thể ra kết quả ngay. Lưu ý các bạn cần phải vị trí số thứ tự của các đơn vị trong bảng quy chuẩn để có thể quy đổi đúng chính xác hơn. Cảm ơn các bạn đã theo dõi nội dung bài viết này!

SHARE

Facebook

Twitter

  • tweet

Previous article1 tấn bằng bao nhiêu kg, tấn đổi ra kg trực tuyến

Next article1kg bằng bao nhiêu gam (gram), cách đổi kg ra gam

Loan

Xin chào mọi người! Minh là Loan, mình thích chia sẻ những kiến thức mà người dùng tìm kiếm trên internet. Hi vọng ngày càng nhận được nhiều ý kiến đóng góp của mọi người để website có thể hoàn thiện hơn. Xin cảm ơn!

Chúng ta sử dụng rất nhiều khái niệm về đơn vị gam, nhưng đã bao giờ bạn tự hỏi Gam là gì, 1g bằng bao nhiêu mg, kg, tấn, tạ, yến,… chưa? Có công cụ nào giúp chuyển đổi nhanh gam sang các đơn vị khối lượng khác hay không? Hãy cùng VANHOADOISONG mình tìm hiểu trong bài viết sau đấy nhé!

Nội dung bài viết

Gam (g) là gì?

  • Tên đơn vị: Gam
  • Tên tiếng Anh: Gram
  • Ký hiệu: g
  • Hệ đo lường: hệ đo lường quốc tế (SI)

Gam (hay viết tắt là g) có phát âm bắt nguồn từ tiếng Pháp là gramme, mà chúng ta vẫn thường đọc là gờ-ram hay cờ-ram. Ở Việt Nam, Gam còn được gọi với cái tên gần gũi hơn, đó là lạng.

Gam là một trong những đơn vị đo khối lượng cơ bản nằm trong hệ đo lường quốc tế (SI), và được suy ra từ đơn vị chuẩn kilôgram (kg). Đây là một đơn vị đo lường được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực khác nhau. 1 g (gam) bằng 0.001 kg.

2 gram bằng bao nhiêu kg?
Đơn vị gam (g)

1g bằng bao nhiêu mg, kg, tấn, tạ, yến?

1 gam bằng bao nhiêu kg, mg, yến, tạ, tấn?

  • 1g = 10-6 tấn
  • 1g = 10-5 tạ
  • 1g = 10-4 yến
  • 1g = 0.001 kg
  • 1g = 0.01 hg
  • 1g = 0.1 dag
  • 1g = 1,000 mg
  • 1g = 1 x 106 µg
  • 1g = 1 x 109 ng
  • 1g = 6.022 x 1023 đvC (đơn vị khối lượng nguyên tử – u)
2 gram bằng bao nhiêu kg?
1 gam bằng bao nhiêu kg, mg, yến, tạ, tấn?

1 gam bằng bao nhiêu pound, ounce?

  • 1g = 0.0022 lb (Pound)
  • 1g = 0.03527 oz (Ounce)
  • 1g = 0.56438 dr (Dram)
  • 1g = 15.43236 gr (Grain)
  • 1g = 0.00016 stone
  • 1g = 9.842 x 10-7 long ton (tấn dài)
  • 1g = 1.102 x 10-6 short ton (tấn ngắn)
  • 1g = 1.968×10-5 long hundredweight (tạ dài)
  • 1g = 2.205×10-5 short hundredweight (tạ ngắn)
2 gram bằng bao nhiêu kg?
1 gam bằng bao nhiêu pound, ounce?

1 gam bằng bao nhiêu lượng vàng, chỉ vàng?

  • 1g = 0.0267 lượng vàng
  • 1g = 0.267 chỉ vàng
  • 1g = 2.67 phân vàng
  • 1g = 0.03215 ounce vàng
2 gram bằng bao nhiêu kg?
1 gam bằng bao nhiêu lượng vàng, chỉ vàng?

Cách đổi 1 gam bằng công cụ chuyển đổi

Dùng Google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.

Ví dụ: Bạn muốn đổi 6.2 gam sang mg thì gõ “6.2 g = ? mg” và nhấn Enter.

2 gram bằng bao nhiêu kg?
Dùng Google

Dùng công cụ Convert Word

Bước 1: Truy cập vào trang Convert Word

Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Gam (g) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

2 gram bằng bao nhiêu kg?
Chọn đơn vị muốn chuyển đổi

Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi.

2 gram bằng bao nhiêu kg?
Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi

Hy vọng với bài viết trên bạn đã hiểu được Gam là gì và 1g bằng bao nhiêu mg, kg, tấn, tạ, yến,… Nếu bạn thấy bài viết bổ ích thì đừng quên chia sẻ với mọi người nhé. Chúc các bạn thành công!