20/11/2022 dương là bao nhiêu âm

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 20/11/2022 [dương lịch]. Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 20/11/2022, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 11 - Năm 2022

❮20❯

Chủ Nhật

"Người giỏi sử dụng thời gian, mãi mãi không thấy đủ thời gian."
- Goethe - Đức -


Ngày: Đinh Sửu

Tháng: Tân Hợi

Năm: Nhâm Dần

Tháng 10

27


Ngày: Hoàng Đạo

Trực: Mãn

Tiết khí: Giữa Lập Đông - Tiểu Tuyết

Giờ Hoàng Đạo:

Dần [3h - 5h]Mão [5h - 7h]Tỵ [9h - 11h]Thân [15h - 17h]Tuất [19h - 21h]Hợi [21h - 23h]

Chủ Nhật, Ngày 20 Tháng 11 Năm 2022

Âm lịch: Ngày 27 Tháng 10 Năm 2022

Can chi: Ngày Đinh Sửu, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần

Giờ Hắc ĐạoTý [23h - 1h]Sửu [1h - 3h]Thìn [7h - 9h]Ngọ [11h - 13h]Mùi [13h - 15h]Dậu [17h - 19h]

Hướng xuất hànhHỷ thầnTài thầnChính NamĐông

Tuổi bị xung khắc với ngày 20/11/2022Xung với ngàyXung với thángTân Mùi, Kỷ MùiẤt Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi

Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"Sao tốtSao xấu- Thiên Phú [trực mãn]: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
- Thiên Phúc:
- Thiên Thành: Tốt mọi việc
- Lộc Khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
- Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc- Thổ ôn [thiên cẩu]: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
- Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
- Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
- Câu Trận: Kỵ mai táng
- Quả tú: Xấu với giá thú
- Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

Theo "Nhị Thập Bát Tú"Nội dungPhòng Nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt.

[Kiết Tú] Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ Nhật.

- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo.

- Kiêng làm: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả.

- Ngoại lệ: Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.

Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: chẳng nên chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Giờ Hoàng đạo: Nhâm Dần [3h-5h]: Kim Quỹ, Quý Mão [5h-7h]: Bảo Quang, Ất Tị [9h-11h]: Ngọc Đường, Mậu Thân [15h-17h]: Tư Mệnh, Canh Tuất [19h-21h]: Thanh Long, Tân Hợi [21h-23h]: Minh Đường.

Giờ Hắc đạo: Canh Tý [23h-1h]: Thiên Hình, Tân Sửu [1h-3h]: Chu Tước, Giáp Thìn [7h-9h]: Bạch Hổ, Bính Ngọ [11h-13h]: Thiên Lao, Đinh Mùi [13h-15h]: Nguyên Vũ, Kỷ Dậu [17h-19h]: Câu Trậnn.

1. Tuổi hợp - xung trong ngày 20/11/2022

Tuổi hợp ngày: Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu

Xung ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Xung tháng: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi

2. Sao tốt - xấu trong ngày 20/11/2022

Sao tốt

Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng

Thiên Phúc: Tốt mọi việc

Thiên thành: Tốt mọi việc

Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch

Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu [trừ Kim thần thất sát]

Sao xấu

Thổ ôn [Thiên cẩu]: Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự.

Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương.

Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú.

Quả tú: Xấu với cưới hỏiTam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng

3. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 

11h-13h, 23h- 1h: Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

1h-3h, 13h-15h: Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

3h-5h, 15h-17h: Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

5h-7h, 17h-19h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

7h-9h, 19h-21h: Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

9h-11h, 21h-23h: Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Chủ Đề