28 11 âm là ngày bao nhiêu dương năm 2024

Ngày Ất Dậu - Ngày Chế Nhật [Hung] - Âm Kim khắc Âm Mộc: Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.

Giờ tốt, giờ xấu ngày 28/11/2023

Giờ Hoàng Đạo: Tý [23h-1h], Sửu [1h-3h], Thìn [7h-9h], Tỵ [9h-11h], Mùi [13h-15h], Tuất [19h-21h].

Giờ Hắc Đạo: Dần [3h-5h], Mão [5h-7h], Ngọ [11h-13h],Thân [15h-17h], Dậu [17h-19h], Hợi [21h-23h].

Việc nên làm và kiêng kỵ ngày 28/11/2023

Việc nên làm: Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may mặc, thương lượng.

Việc kiêng kị: Xấu cho các việc kiện tụng, mai táng, châm chích, di cư.

Tuổi hợp, xung khắc ngày 28/11/2023

Tuổi hợp ngày: Sửu, Tỵ,

Tuổi khắc với ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu.

Xuất hành ngày 28/11/2023

Hướng xuất hành

Hỉ Thần: Tây Bắc.

Tài Thần: Đông Nam.

Giờ xuất hành

23h-1h, 11h-13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

1h-3h, 13h-15h: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn.

3h-5h, 15h-17h: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

5h-7h, 17h-19h: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

7h-9h, 19h-21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Trong ngày này nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy, nên tránh làm những việc lớn.

Tiết Khí: Tiểu tuyết

XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 28/11/2023

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Tý [23h-01h]: Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Sửu [01h-03h]: Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Thìn [07h-09h]: Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Tỵ [09h-11h]: Kim đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Mùi [13h-15h]: Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Tuất [19h-21h]: Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Dần [03h-05h]: Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Mão [05h-07h]: Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Ngọ [11h-13h]: Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Thân [15h-17h]: Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ [trong tín ngưỡng, mê tín].

- Giờ Dậu [17h-19h]: Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Hợi [21h-23h]: Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 28/11/2023

- Tuổi hợp: Hợi. Tam hợp: Ngọ,Tuất

- Tuổi xung: Giáp Tý, Giáp Ngọ, Mậu Thân, Nhâm Thân

SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 28/11/2023

Sao tốt

Minh tinh: Tốt mọi việc, nhưng giảm mức tốt vì trùng ngày với Thiên lao

Ngũ phú: Tốt mọi việc

Lục hợp: Tốt mọi việc

Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường

Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc

Thiên đức hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu

Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài

Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc

Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

Hoang vu: Xấu mọi việc

VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 28/11/2023

Nên: Vạn sự tốt lành, tốt nhất về công danh sự nghiệp, xây dựng, buôn bán, kinh doanh, cưới gả, các việc thủy lợi, đi thuyền, khai hoang.

Không nên: Sao Thất Đại Cát, không kiêng kỵ việc gì.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 28/11/2023

Ngày xuất hành:

Thuần Dương - Ngày này xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, việc lớn thành công.

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Tây Bắc

Tài thần: Tây Nam

Hạc thần: Bắc

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý [23h-01h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

2. Giờ Sửu [01h-03h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

3. Giờ Dần [03h-05h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

4. Giờ Mão [05h-07h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

5. Giờ Thìn [07h-09h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

6. Giờ Tỵ [09h-11h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

7. Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

8. Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

9. Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

10. Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

11. Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

12. Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Chủ Đề