39 nghìn won là bao nhiêu tiền việt

Công ty CP Đầu tư và Cung ứng Nhân lực Năm Châu là một trong những đơn vị đầu ngành trong lĩnh vực tư vấn du học & xuất khẩu lao động.

Liên kết với nhiều thị trường tiềm năng như Nhật Bản, Đài Loan, Hàn Quốc ...trong những năm qua chúng tôi đã đồng hành cùng rất nhiều học sinh và thực tập sinh, tiếp bước cho các em có thể học tập và làm việc thật tốt bên nước bạn.

Chính sự tin tưởng của khách hàng là động lực rất lớn cho chúng tôi phát triển bền vững...

NAM CHAU IMS - trao niềm tin cho những ước mơ nối tiếp.

Liên hệ tư vấn: 0981 057 683 - 0981 628 599

Email:

Được tạo vào: 8 tháng sau

Nếu bạn đang chuẩn bị đi du học hoặc đi xuất khẩu lao động hay đơn giản là đi du lịch sang Hàn Quốc thì chắc chắn rằng bạn sẽ quan tâm đến tỷ giá tiền Won phải không nào. Và bạn sẽ luôn có những câu hỏi rằng  "1 won bằng bao nhiêu tiền Việt ". Trong bài viết này là những thông tin về tỷ giá tiền Won giúp bạn trả lời câu hỏi trên

Phần 1

Tiền WON là gì ?

Tiền Won [원] là đơn vị tiền tệ của Đại Hàn Dân Quốc. Một won được chia thành 100 joen. Joen không còn được dùng để giao dịch hằng ngày nữa và chỉ xuất hiện trong tỷ giá hối đoái. Won được ban hành bởi Ngân hàng Trung ương Hàn Quốc, có trụ sở tại thành phố thủ đô Seoul

Tiền Won có ký hiệu : ; code: KRW

Phần 2

Một WON bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

Nếu bạn là người đang quan tâm đến tiền Won, nhất là các bạn đang có nhu cầu sang bên Hàn Quốc làm việc , hoặc sang du học thì chắc chắn sẽ luôn quan tâm đến câu hỏi "1 won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam". 

1 Won bên Hàn Quốc thực chất là rất bé , nó có thể tương đương như 1 đồng ở bên Việt Nam vậy nên sẽ không tiêu được.

Mệnh Giá tiền bé nhất có thể tiêu bên hàn quốc là từ 1000 won trở lên vậy nên bạn có thể thắc mắc răng "1000 won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam". Để trả lời câu hỏi này thì Chúng ta cũng cần phải biết "1 won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam " phải không nào

Theo thống kê tỷ giá tiền Won tại Việt Nam trong tháng 08/2022 thì  

1 won = 17,52 VNĐ [Nghĩa là bằng Mười bảy phẩy năm nghìn hai trăm mười ba đồng Việt Nam]

Từ đây bạn cũng có thể quy đổi các mệnh giá tiền khác đó là

Tiền Won Hàn Quốc [Won] Việt Nam Đồng [VND] KRW VND
1 Won 17,52
2 Won 35,04
5 Won 87,61
10 Won 175,21
20 Won 350,43
50 Won 876,07
100 Won 1.752,13
200 Won 3.504,26
500 Won 8.760,65
1.000 Won 17.521,30
2.000 Won 35.042,60
5.000 Won 87.606,50
10.000 Won 175.213
20.000 Won 350.426
50.000 Won 876.065
100.000 Won 1.752.130
1.000.000 Won 17.521.300

Danh sách các mệnh giá tiền Won [Cập nhập tháng 08/2022]

Như vậy thông bảng thống kê trên thì chúng ta cũng đã có thể trả lời câu hỏi "1000 won bằng bao nhiêu tiền Việt". Đó là

1000 won = 19,511 vnđ [Tức là 19 nghin năm trăm mười một đồng]

Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảm sự thay đổi tỷ giá đồng Won tại Việt Nam trong 1 tuần vừa qua nhé

31/07/2020 Thứ Sáu 1 KRW = VND 19,511
30/07/2020 Thứ Năm 1 KRW = VND 19,328
29/07/2020 Thứ Tư 1 KRW = VND 19,402
28/07/2020 Thứ Ba 1 KRW = VND 19,354
27/07/2020 Thứ Hai 1 KRW = VND 19,343
26/07/2020 Chủ Nhật 1 KRW = VND 19,189
24/07/2020 Thứ Sáu 1 KRW = VND 19,179

Lịch sử thay đổi tỷ giá tiền Won tại Việt Nam

Xem thêm  : 1 Nhân dân tệ Bằng bao nhiêu tiền Việt Cập nhập tháng 08/2022

Phần 3

Các loại tiền Won đang được lưu hành 

Tiền Won gồm 2 loại đó tiền giấy và tiền xu Các mệnh giá của hai loại tiền này đó là

  • Đối với tiền Won bằng kim loại bao gồm : 1 won, 5 won, 10 won, 50 won, 100 won, 500 won
  • Đối với tiền Won bằng giấy bao gồm : 1000 won, 5000 won , 10,000 won , 50, 000 won

Mệnh giá tiền Won bằng kim loại

  • 1 Won: tiền kim loại bằng nhôm, màu trằng.
  • 5 Won: tiền kim loại bằng hợp kim đồng và kẽm, màu vàng.
  • 10 Won: tiền kim loại bằng hộp kim đồng và kẽm màu vàng hoặc hợp kim đồng và nhôm màu hồng.
  • 50 Won: tiền kim loại bằng hợp kim đồng, nhôm và nickel, màu trằng.
  • 100 Won: tiền kim loại bằng hợp kim đồng và nickel, màu trắng.
  • 500 Won: tiền kim loại bằng hợp kim đồng và nickel, màu trắng.

Mệnh giá tiền xu Hàn Quốc

Mệnh giá tiền Won bằng giấy

  • 1000 Won: tiền giấy, màu xanh da trời.
  • 5000 Won: tiền giấy, màu đỏ và vàng.
  • 10000 Won: tiền giấy, màu xanh lá cây.
  • 50000 Won: tiền giấy,màu cam

Mệnh giá tiền giấy Hàn Quốc

Hiện nay những mệnh giá như 1 won , 5 won đang dần không được lưu thông rộng rãng nữa, và đang dần khan hiếm theo thời gian. Ngoài ra các mệnh giá tiền khách nhau thì sẽ có những hình vẽ khác nhau bạn nhé. Những hình vẽ này thường sẽ thể hiện ý nghĩa hoặc nét văn hóa Hàn Quốc đặc trưng nào đó

Phần 4

Đổi tiền won [Tiền Hàn Quốc] sang tiền Việt Nam ở đâu

Hầu hết các nhà hàng , khách hàng tại Hà Quốc đều chấp nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng , tuy nhiên thì bạn cũng nên cần chuẩn bị một ít tiền mặt để đề phòng các trường hợp có thể xảy ra. Việc đổi tiền won sang tiền Việt Nam hoặc ngượi lại thì bạn có thể đến các ngân hàng để đổi tiền như ngân hàng : Vietcombank, Vietinbank, BIDV, Agribank… Hoặc các bạn cũng có thể đến những ngân hàng Hàn Quốc tại Việt Nam như Shinhan bank, Woori bank nhé.

Các ngân hàng chấp nhập quy đổi tiền Won sang tiền Việt

Tuy nhiên bạn cần lưu ý là pháp luật Việt Nam không cho bạn đổi ngoại tệ tự do. Chính vì thế, trước khi đi đổi tiền bạn cần phải chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ chứng minh cho chuyến đi cũng như mục đích đi đến Hàn Quốc của bạn như hộ chiếu, visa, vé máy bay… cũng như thư mời nhập học nếu bạn đang chuẩn bị sang Hàn Quốc với tư cách là một du học sinh nhé!

Xem thêm bài viết liên quan

  • Diễn đàn
  • Thị trường chứng khoán
  • Hàng hóa

Don't get overcharged when you send money abroad. Wise uses the real exchange rate; making them up to 8x cheaper than your bank. Tìm hiểu thêm

Ngày tốt nhất để đổi từ Won Hàn Quốc sang Đồng Việt Nam là Chủ nhật, 8 Tháng tám 2021. Tại thời điểm đó, tiền tệ đã đạt giá trị cao nhất.

100 Won Hàn Quốc = 2 010.7100 Đồng Việt Nam

Ngày xấu nhất để đổi từ Won Hàn Quốc sang Đồng Việt Nam là Thứ sáu, 19 Tháng tám 2022. Tỷ giá chuyển đổi rơi xuống giá trị thấp nhất.

100 Won Hàn Quốc = 1 751.8853 Đồng Việt Nam

Lịch sử Won Hàn Quốc / Đồng Việt Nam

Lịch sử của giá hàng ngày KRW /VND kể từ Thứ ba, 27 Tháng bảy 2021.

Tối đa đã đạt được Chủ nhật, 8 Tháng tám 2021

1 Won Hàn Quốc = 20.1071 Đồng Việt Nam

tối thiểu trên Thứ sáu, 19 Tháng tám 2022

1 Won Hàn Quốc = 17.5189 Đồng Việt Nam

Lịch sử giá VND / KRW

Date KRW/VND
Thứ hai, 15 Tháng tám 2022 17.8170
Thứ hai, 8 Tháng tám 2022 17.9949
Thứ hai, 1 Tháng tám 2022 17.8620
Thứ hai, 25 Tháng bảy 2022 17.8450
Thứ hai, 18 Tháng bảy 2022 17.7751
Thứ hai, 11 Tháng bảy 2022 17.8107
Thứ hai, 4 Tháng bảy 2022 18.0182
Thứ hai, 27 Tháng sáu 2022 18.0701
Thứ hai, 20 Tháng sáu 2022 17.9740
Thứ hai, 13 Tháng sáu 2022 17.9587
Thứ hai, 6 Tháng sáu 2022 18.4775
Thứ hai, 30 Tháng năm 2022 18.7365
Thứ hai, 23 Tháng năm 2022 18.4083
Thứ hai, 16 Tháng năm 2022 18.0327
Thứ hai, 9 Tháng năm 2022 18.0013
Thứ hai, 2 Tháng năm 2022 18.1191
Thứ hai, 25 Tháng tư 2022 18.3856
Thứ hai, 21 Tháng ba 2022 18.7437
Thứ hai, 14 Tháng ba 2022 18.4362
Thứ hai, 7 Tháng ba 2022 18.5434
Thứ hai, 28 Tháng hai 2022 18.9902
Thứ hai, 21 Tháng hai 2022 19.0880
Thứ hai, 14 Tháng hai 2022 18.9812
Thứ hai, 7 Tháng hai 2022 18.9351
Thứ hai, 31 Tháng một 2022 18.7792
Thứ hai, 24 Tháng một 2022 18.9722
Thứ hai, 17 Tháng một 2022 19.0836
Thứ hai, 10 Tháng một 2022 18.9470
Thứ hai, 3 Tháng một 2022 19.1142
Thứ hai, 27 Tháng mười hai 2021 19.2313
Thứ hai, 20 Tháng mười hai 2021 19.2650
Thứ hai, 13 Tháng mười hai 2021 19.3878
Thứ hai, 6 Tháng mười hai 2021 19.5025
Thứ hai, 29 Tháng mười một 2021 19.0572
Thứ hai, 22 Tháng mười một 2021 19.1039
Thứ hai, 15 Tháng mười một 2021 19.2743
Thứ hai, 8 Tháng mười một 2021 18.8424
Thứ hai, 1 Tháng mười một 2021 19.2784
Thứ hai, 25 Tháng mười 2021 19.5039
Thứ hai, 18 Tháng mười 2021 19.1564
Thứ hai, 11 Tháng mười 2021 19.0541
Thứ hai, 4 Tháng mười 2021 19.2154
Thứ hai, 27 Tháng chín 2021 19.3464
Thứ hai, 20 Tháng chín 2021 19.1546
Thứ hai, 13 Tháng chín 2021 19.3592
Thứ hai, 6 Tháng chín 2021 19.6666
Thứ hai, 30 Tháng tám 2021 19.5252
Thứ hai, 23 Tháng tám 2021 19.5080
Thứ hai, 16 Tháng tám 2021 19.5947
Thứ hai, 9 Tháng tám 2021 20.0163
Thứ hai, 2 Tháng tám 2021 19.9800

Video liên quan

Chủ Đề