1. BBC WORLD NEWS
BBC World News là Đài truyền hình lớn nhất thế giới, trực thuộc Hãng thông tấn xã quốc gia của Vương quốc Anh và Bắc Ai-len [British Broadcasting Corporation]. Sản phẩm của BBC bao gồm các chương trình, thông tin trên TV, trên đài phát thanh và trên Internet. Được thành lập năm 1922 do một nhóm các công ty viễn thông chủ xướng, buổi phát tin tức đầu tiên của BBC là ngày 14/11/1922. Năm 1964, BBC giới thiệu kênh TV BBC2 và phát truyền hình màu từ 1/7/1967. Ngày 11/3/1991, ra đời thêm kênh truyền hình BBC World Service do công ty đa phương tiện Bee Red Media Limited đảm nhận và từ đó trở thành một trong số những kênh thời sự nổi tiếng nhất thế giới.
2. FOX NEWS
Công ty truyền thông Fox là hệ thống truyền hình tại Mỹ thuộc sở hữu của Nhóm Giải trí Fox của trùm truyền thông Rupert Murdoch. Kể từ khi được phát sóng tháng 10/1986, Fox đã trở thành một trong những hệ thống truyền hình nổi bật nhất thế giới. Năm 2007-2008, Fox trở thành kênh truyền hình gia đình có số lượng người xem đông nhất nước Mỹ, xoán ngôi CBS. Fox đã phát triển thành nhiều kênh truyền hình giải trí tại nhiều quốc gia, kể cả Australia [Fox 8], Bulgaria, Đức, Nhật Bản, Ý, Serbia, Hàn Quốc, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha [Fox, Fox Crime, Fox Life, Fox Next], khu vực Nam Mỹ, Thổ Nhĩ Kỳ mỗi giờ chiếu, phát sóng đều khác nhau.
3. CNN
CNN [Cable News Network] là mạng truyền hình cáp cùa Mỹ được thành lập năm 1980 bởi trùm truyền thông người Mỹ gốc Australia Ted Turner và là một chi nhánh cùa Turner Broadcasting System. CNN giới thiệu tin tức 24 giờ một ngày và 7 ngày trong tuần. Tin tức được cập nhật liên tục về các lĩnh vực nóng hổi diễn ra trên toàn thế giới vì CNN có rất nhiều đài truyền hình dịch vụ. Trụ sở chính của CNN đặt tại thành phố Atlanta, tiểu bang Georgia, Time Warner Center ở New York và phòng thu ở Washington, DC. Mạng lưới tin tức cùa CNN rộng khắp và hoạt động 24/7 vói tất cả thiết bị và kĩ thuật hiện đại.
4. SKY NEWS
Được thành lập ngày 5/2/1989, Sky News được sở hữu bởi Hãng British Sky Broadcasting và News Corporation của trùm truyền thông Rupert Murdoch, Sky News có mặt ở 8,5 triệu gia đình Anh. Đóng góp của Sky cho những vấn đề lớn của xã hội như nghiên cứu và cải thiện môi trường sống là một yếu tố quan trọng giúp Sky có được sự ủng hộ từ khách hàng. Tập trung vào các thể loại như: chuyên mục cho trẻ em, thời trang, âm nhạc, văn hóa, kiến thức và ẩm thực… bởi vậy, khách hàng của Sky luôn có đầy đủ mọi lựa chọn mà họ yêu thích. Hiện nay, Sky News có khoảng 600 nhân viên làm việc phía sau hậu trường, kênh tin tức này đã được đánh giá cao bởi chất lượng và nội dung, trong đó có những chương trình lưu đậm dấu ấn nơi khán giả như vụ tấn công 11/9, vụ đánh bom London 2005…
5. MSNBC
MSNBC là kênh tin tức cáp của Mỹ, cung cấp thông tin liên quan đến quan điểm chính trị phát tại Mỹ, châu Âu, Nam Phi, Trung Đông và Canada. Tên gọi MSNBC là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh Microsoft and the National Broadcasting Company [Microsoft và Công ty phát thanh truyền hình Quốc gia]. MSNBC và msnbc.com được thành lập năm 1996 trên tư cách là đối tác của Microsoft và chi nhánh NBCUniversal của General Electric. Mối quan hệ đối tác này của msnbc.com kết thúc vào ngày 16/7/2012 và trang web nói trên đã được đổi tên thành NBCNews.com. MSNBC chia sẻ cổ phần logo NBC hình đuôi công màu cầu vồng với các kênh chi nhánh khác như NBC, CNBC, NBC Sports Network và ShopNBC. Bắt đầu từ giữa những năm 2000, MSNBC cho ra nhiều gói dịch vụ mới mang tính cải tiến, trong số này có chiến dịch tiếp thị mang tên Lean Forward.
6. AL JAZEERA
Al Jazeera nghĩa đen là Hòn đảo [viết tắt của cụm từ Bán đảo A Rập] là một công ty truyền thông quốc tế có trụ sở tại Doha, Qatar. Ban đầu, công ty đưa các tin tức và sản xuất chương trình TV vệ tinh bằng tiếng A Rập và nhiều ngôn ngữ khác. Sau đó, Ai Jazeera đã mở rộng hoạt động sang các lĩnh vực khác như Internet và các kênh TV vệ tinh bằng nhiều ngôn ngữ. Ai Jazeera được thành lập vào ngày 01/11/1996 và cũng rất nổi tiếng trong ngành đa phương tiện của thế giới sau khi phát sóng trực tiếp của cuộc chiến tranh ở Afghanistan và vụ tấn công vào Tòa tháp đôi ở Mỹ 11/9.
7. EURONEWS
Euronews được thành lập ngày 01/1/1993 tại Pháp, hiện đang truyền phát tới 155 quốc gia trên quy mô toàn thế giới. Nguyên thủy, Euronews được thành lập bởi 10 đài truyền hình của Cộng đồng chung châu Âu và thuộc sở hữu cùa tập đoàn SOCEMIE, Euronews chuyên truyền phát tin tức quốc tế theo quan điểm của châu Âu. Hiện nay, kênh Euronews có lượng khán giả lên tới 350 triệu hộ gia đình tại 155 quốc gia trên toàn thế giới, riêng châu Âu, chiếm khoảng 50% trong số này. Mới đây, Euronews còn có một số dịch vụ khác như truyền phát tới các thiết bị di động như Android, iPhone và iPad, được gọi chung là dịch vụ Euronews Live.
8. AL ARABIYA
Alarabiya ra mắt ngày 03/3/2003 thuộc sở hữu của các thành viên gia đình Vua Fahd, A-rập Xê-út. Trụ sở chính đặt tại thành phố Dubai Media City [UAE], dưới quyền điều hành cùa Đài Truyền hình Middle East Broadcasting Center [MBC]. Đây là kênh truyền hình miễn phí rất phong phú và hấp dẫn, đề cập tin tức, thời sự, kinh tế, tài chính, thể thao và giải trí.
9. GEO NEWS
Geo News là một kênh tin tức có trụ sở tại Karachi, Pakistan, được sở hữu và điều hành bởi tập đoàn đa phương tiện Jang Group, chính thức phát sóng vào tháng 10/2005 và hiện nay, có hàng triệu khán già trên quy mô toàn cầu, nhất là nhóm người dùng ngôn ngữ Urdu. Một số chương trình phố biển của Geo News được khán giả hâm mộ như Aai Kamran Khan Kaỵ Sath, Capital Talk, Jawaab Deh và chương trình hài kịch chính trị nổi tiếng có tên Sub Hum Umeed Se Hain.
10. NDTV INDIA
NDTV India thuộc sở hữu cùa Công ty TNHH New Delhi Television. NDTV Ấn Độ là một kênh tin tức hàng đầu ở quốc gia đông dân nhất thế giới này, được phát bằng tiếng Hindi. NDTV được công chúng biết đến với chương trình Thế giới Tuần này. Sau đó trở thành những tin tức phổ biến và quen thuộc trên chương trình Star News. Theo đánh giá cùa giới đa phương tiện thì NDTV India là kênh truyền hình bằng tiếng Tiếng Hindi rất thành công và đông khách nhất Ấn Độ hiện nay, được độc giả đánh giá cao, nhất là thông tin thời sự diễn ra tại Ấn Độ cũng như trên quy mô toàn cầu.
Văn bản logo
Không ai có thể lập luận rằng truyền hình phát sóng đang bùng nổ vào năm 2022, nhưng trên một chương trình bằng cơ sở hiển thị, mọi thứ không có vẻ ảm đạm như họ đã làm một năm trước.
Trong khi vào năm 2020-21, chỉ có một loạt mạng-All American của CW-đã phát triển cả tổng số khán giả và người lớn 18-49, một số chương trình đã quản lý kỳ tích trong mùa giải 2021-22, theo xếp hạng bảy ngày cuối cùng của Nielsen cho The Mùa. The Gainers được dẫn dắt bởi hai chương trình hàng đầu trên TV, bóng đá đêm Chủ nhật của NBC [18 triệu người xem, xếp hạng 5,0 trong 18-49] và bóng đá đêm thứ năm của Fox Fox [15,4 triệu, 4.3], công bố những cải tiến khá trong cả hai biện pháp.
Phiên bản thứ hai của American Idol [6,99 triệu người xem, 1,0 trong 18-49] và một số nhượng quyền thể thao khác, bao gồm bóng đá đại học ABC, Saturday và NBA Showcase, cũng có lợi nhuận ở cả người xem và nhân khẩu học quảng cáo quan trọng. NBC Law Law & Order: SVU và CBS, Cuộc đua tuyệt vời, Boss Undercover, Swat và Bob Hearts Abishola đều đã công bố sự phát triển của Total-Viewer, mặc dù họ đã giảm một số trong bản demo 18-49.
Trong số các chương trình giải trí, CBS, NCIS đã dẫn đầu các bảng xếp hạng người xem với 10,9 triệu người mỗi tập. Bài hát thiên nga cho NBC, This Is Us đã hoàn thành đầu tiên trong số những người trưởng thành 18-49 với xếp hạng 1.6; Đó là bộ phim truyền hình mạng hàng đầu trong bản demo cho mỗi sáu mùa của nó.
Các bảng xếp hạng dưới đây là trung bình bảy ngày cho mùa truyền hình 2021-22 đầy đủ [ngày 20 tháng 9 năm 2021 đến ngày 25 tháng 5 năm 2022]. Sê-ri phát sóng ít hơn ba tập trong mùa, các chương trình tiếp tục của mùa hè từ mùa trước và các chương trình trước và sau thể thao được loại trừ. Các con số dưới đây cũng không bao gồm phát trực tuyến, tạo nên một phần đáng kể đối tượng cho một số chương trình.
Tổng số người xem
so với 2020-21 | |||||
Thứ hạng | Trình diễn | Mạng | Người xem [hàng triệu] | Gain/loss | % mất lợi |
1 | Bóng đá đêm chủ nhật | NBC | 18 | 1.5 | 9.1% |
2 | Bóng đá đêm thứ năm | cáo | 15.4 | 1.98 | 14,8% |
3 | NCIS | CBS | 10.9 | -1.68 | -13,4% |
4 | FBI | CBS | 10.29 | -0.69 | -13,4% |
5 | FBI | NBC | 9.84 | -0.39 | 9.1% |
6 | Bóng đá đêm thứ năm | CBS | 9.78 | -0.38 | -13,4% |
7 | FBI | CBS | 9.42 | -2.65 | -13,4% |
8 | FBI | CBS | 9.21 | -0.24 | -13,4% |
9 | FBI | CBS | 9.19 | -1.54 | -13,4% |
10 | FBI | NBC | 9.18 | -0.55 | 9.1% |
11 | Bóng đá đêm thứ năm | NBC | 9.11 | -0.63 | 9.1% |
12 | Bóng đá đêm thứ năm | CBS | 8.75 | -0.08 | -13,4% |
13 | FBI | CBS | 8.41 | -13,4% | |
14 | FBI | CBS | 8.28 | -13,4% | |
FBI | NBC | 8.28 | -0.02 | 9.1% | |
16 | Bóng đá đêm thứ năm | CBS | 8.23 | -13,4% | |
17 | FBI | NBC | 8.13 | -1.19 | 9.1% |
18 | Bóng đá đêm thứ năm | NBC | 8.12 | -0.28 | 9.1% |
911 | cáo | 8.12 | -1.5 | 14,8% | |
20 | NCIS | NBC | 7.43 | -13,4% | |
FBI | cáo | 7.43 | -1.28 | 14,8% | |
22 | NCIS | CBS | 7.37 | -1.22 | -13,4% |
23 | FBI | CBS | 7.36 | -13,4% | |
24 | FBI | CBS | 7.34 | -0.14 | -13,4% |
25 | FBI | -6,3% | 7.29 | -0.13 | Chicago Lửa |
26 | -3,8% | CBS | 7.28 | -0.52 | -13,4% |
27 | FBI | -6,3% | 7.05 | -1.11 | Chicago Lửa |
28 | -3,8% | -6,3% | 6.99 | 0.75 | Chicago Lửa |
29 | -3,8% | NBC | 6.83 | 0.05 | 9.1% |
30 | Bóng đá đêm thứ năm | CBS | 6.8 | -13,4% | |
31 | FBI | CBS | 6.73 | -0.03 | -13,4% |
32 | FBI | CBS | 6.66 | 0.09 | -13,4% |
33 | FBI | -6,3% | 6.44 | -0.67 | Chicago Lửa |
34 | -3,8% | -6,3% | 6.42 | -1.74 | Chicago Lửa |
35 | -3,8% | CBS | 6.41 | 0.45 | -13,4% |
36 | FBI | -6,3% | 6.36 | -0.73 | Chicago Lửa |
37 | -3,8% | -6,3% | 6.16 | -0.95 | -13,4% |
38 | FBI | NBC | 6.09 | -0.87 | 9.1% |
39 | Bóng đá đêm thứ năm | NBC | 5.92 | -13,4% | |
40 | FBI | cáo | 5.85 | -1.71 | 14,8% |
41 | NCIS | CBS | 5.84 | -0.1 | -13,4% |
42 | FBI | CBS | 5.83 | -0.61 | -13,4% |
43 | FBI | CBS | 5.69 | 0.01 | -13,4% |
44 | FBI | -6,3% | 5.65 | -1.7 | Chicago Lửa |
45 | -3,8% | NBC | 5.51 | -2.32 | Máu xanh |
46 | -3,7% | CBS | 5.5 | 0.09 | -13,4% |
47 | FBI | cáo | 5.17 | -13,4% | |
48 | FBI | -6,3% | 5.13 | -0.19 | Chicago Lửa |
49 | -3,8% | cáo | 4.93 | -0.71 | 14,8% |
50 | NCIS | NBC | 4.77 | -0.7 | 9.1% |
51 | Bóng đá đêm thứ năm | -6,3% | 4.76 | -0.88 | 14,8% |
52 | NCIS | -6,3% | 4.62 | 0.85 | Chicago Lửa |
53 | -3,8% | -6,3% | 4.53 | -0.44 | Chicago Lửa |
-3,8% | -6,3% | 4.53 | -1.93 | Chicago Lửa | |
55 | -3,8% | NBC | 4.46 | -13,4% | |
56 | FBI | -6,3% | 4.26 | -13,4% | |
57 | FBI | -6,3% | 4.24 | -2.91 | Chicago Lửa |
58 | -3,8% | -6,3% | 4.23 | 0.12 | Chicago Lửa |
59 | -3,8% | NBC | 4.16 | Máu xanh | |
60 | -3,7% | CBS | 4.1 | -13,4% | |
61 | FBI | CBS | 4.09 | 0.93 | -13,4% |
62 | FBI | -6,3% | 4.06 | -1.18 | Chicago Lửa |
63 | -3,8% | NBC | 4 | -13,4% | |
64 | FBI | cáo | 3.92 | -13,4% | |
FBI | -6,3% | 3.92 | -0.45 | Chicago Lửa | |
66 | -3,8% | -6,3% | 3.84 | -13,4% | |
67 | FBI | -6,3% | 3.83 | -2.22 | Chicago Lửa |
68 | -3,8% | -6,3% | 3.69 | -13,4% | |
69 | FBI | CBS | 3.61 | -13,4% | |
70 | FBI | CBS | 3.57 | -0.27 | -6,3% |
71 | Chicago Lửa | NBC | 3.55 | -13,4% | |
FBI | CBS | 3.55 | Máu xanh | ||
73 | -3,7% | NBC | 3.33 | -13,4% | |
74 | FBI | -6,3% | 3.15 | -13,4% | |
75 | FBI | CBS | 3.07 | -13,4% | |
76 | FBI | -6,3% | 3.03 | 0.73 | Chicago Lửa |
77 | -3,8% | NBC | 3.01 | n/a | |
78 | Hãy để thế giới thấy | ABC | 3 | n/a | |
79 | Hãy để thế giới thấy | ABC | 2.94 | -1.22 | Gọi tôi là Kat |
cáo | ABC | 2.94 | -2.66 | Gọi tôi là Kat | |
81 | cáo | ABC | 2.92 | n/a | |
82 | Gọi tôi là Kat | ABC | 2.87 | -0.63 | Gọi tôi là Kat |
83 | cáo | ABC | 2.86 | n/a | |
84 | Gọi tôi là Kat | NBC | 2.8 | -0.67 | cáo |
85 | -29,3% | ABC | 2.78 | -1.1 | Gọi tôi là Kat |
86 | cáo | NBC | 2.73 | n/a | |
Hãy để thế giới thấy | ABC | 2.73 | -0.38 | Gọi tôi là Kat | |
88 | cáo | ABC | 2.69 | n/a | |
89 | Gọi tôi là Kat | ABC | 2.63 | n/a | |
Gọi tôi là Kat | ABC | 2.63 | -2.21 | Gọi tôi là Kat | |
91 | cáo | NBC | 2.6 | -1.25 | -29,3% |
92 | Cuộc rượt đuổi | ABC | 2.53 | -1.96 | Gọi tôi là Kat |
93 | cáo | NBC | 2.46 | -0.28 | -29,3% |
94 | Cuộc rượt đuổi | ABC | 2.44 | -0.08 | Gọi tôi là Kat |
95 | cáo | -29,3% | 2.36 | n/a | |
96 | Cuộc rượt đuổi | NBC | 2.32 | -3.13 | -47,5% |
97 | Những năm kỳ diệu | NBC | 2.3 | -2.16 | Kinh tế gia đình |
98 | -18% | ABC | 2.25 | -0.11 | Gọi tôi là Kat |
99 | cáo | NBC | 2.24 | -2.22 | -29,3% |
100 | Cuộc rượt đuổi | NBC | 2.12 | -0.81 | -47,5% |
101 | Những năm kỳ diệu | NBC | 2.06 | n/a | |
Hãy để thế giới thấy | ABC | 2.06 | n/a | ||
103 | Hãy để thế giới thấy | ABC | 2.05 | n/a | |
104 | Hãy để thế giới thấy | ABC | 2.03 | n/a | |
105 | Hãy để thế giới thấy | ABC | 2.01 | -1.27 | Gọi tôi là Kat |
106 | cáo | ABC | 2 | 0.13 | Gọi tôi là Kat |
107 | cáo | NBC | 1.97 | n/a | |
Hãy để thế giới thấy | ABC | 1.97 | n/a | ||
109 | Hãy để thế giới thấy | ABC | 1.92 | n/a | |
Hãy để thế giới thấy | ABC | 1.92 | n/a | ||
111 | Hãy để thế giới thấy | ABC | 1.9 | -0.29 | Gọi tôi là Kat |
112 | cáo | ABC | 1.86 | n/a | |
113 | Hãy để thế giới thấy | ABC | 1.85 | n/a | |
114 | Hãy để thế giới thấy | ABC | 1.65 | -0.89 | Gọi tôi là Kat |
115 | cáo | ABC | 1.6 | -0.84 | Gọi tôi là Kat |
116 | cáo | ABC | 1.59 | -0.15 | Gọi tôi là Kat |
117 | cáo | ABC | 1.47 | 0.43 | Gọi tôi là Kat |
118 | cáo | NBC | 1.46 | n/a | |
119 | -29,3% | ABC | 1.3 | -0.44 | Gọi tôi là Kat |
120 | cáo | ABC | 1.06 | n/a | |
121 | Gọi tôi là Kat | ABC | 1.05 | -0.35 | Gọi tôi là Kat |
122 | cáo | ABC | 1.04 | -0.54 | Gọi tôi là Kat |
123 | cáo | ABC | 0.94 | -0.08 | Gọi tôi là Kat |
124 | cáo | ABC | 0.93 | -0.77 | Gọi tôi là Kat |
125 | cáo | ABC | 0.92 | n/a | |
Gọi tôi là Kat | NBC | 0.92 | n/a | ||
127 | cáo | ABC | 0.86 | 0.04 | Gọi tôi là Kat |
128 | cáo | ABC | 0.78 | -0.32 | Gọi tôi là Kat |
129 | cáo | ABC | 0.76 | -0.16 | Gọi tôi là Kat |
130 | cáo | ABC | 0.75 | -0.26 | Gọi tôi là Kat |
131 | cáo | ABC | 0.74 | -0.12 | Gọi tôi là Kat |
132 | 4400 | ABC | 0.73 | n/a | |
133 | Gọi tôi là Kat | ABC | 0.66 | n/a | |
134 | Gọi tôi là Kat | ABC | 0.65 | n/a | |
135 | Gọi tôi là Kat | ABC | 0.62 | -0.07 | Gọi tôi là Kat |
136 | cáo | ABC | 0.54 | -0.24 | Gọi tôi là Kat |
137 | cáo | ABC | 0.52 | n/a | |
138 | Gọi tôi là Kat | ABC | 0.46 | -0.55 | Gọi tôi là Kat |
139 | cáo | ABC | 0.44 | n/a | |
140 | -29,3% | ABC | 0.39 | -0.01 | Gọi tôi là Kat |
cáo | ABC | 0.39 | -0.24 | Gọi tôi là Kat | |
142 | cáo | ABC | 0.33 | -0.2 | Gọi tôi là Kat |
cáo | ABC | 0.33 | n/a | ||
144 | Gọi tôi là Kat | ABC | 0.3 | n/a | |
145 | Gọi tôi là Kat | ABC | 0.23 | n/a | |
146 | Gọi tôi là Kat | ABC | 0.21 | n/a |
Gọi tôi là Kat
cáo | |||||
-29,3% | Cuộc rượt đuổi | -47,5% | Những năm kỳ diệu | Gain/loss | Kinh tế gia đình |
1 | -18% | NBC | 5.0 | 0.3 | MasterChef Junior |
2 | Bức tường | ABC | 4.3 | 0.4 | -19,3% |
3 | Siêu thị quét | NBC | 1.6 | -0.4 | -28,4% |
4 | American Auto | NBC | 1.3 | -0.3 | Đen-ish |
911 | -12,2% | 1.3 | -0.4 | Miền đất hứa | |
Thay đổi cái tôi | NBC | 1.3 | -0.2 | Tôi có thể nhìn thấy giọng nói của bạn | |
-45,7% | -29,3% | 1.3 | n/a | ||
8 | Cuộc rượt đuổi | ABC | 1.2 | -0.7 | -47,5% |
Những năm kỳ diệu | NBC | 1.2 | -0.2 | Kinh tế gia đình | |
-18% | ABC | 1.2 | -0.8 | MasterChef Junior | |
11 | Bức tường | NBC | 1.1 | -0.3 | -19,3% |
Siêu thị quét | ABC | 1.1 | -28,4% | ||
American Auto | ABC | 1.1 | -0.7 | Đen-ish | |
-12,2% | ABC | 1.1 | -28,4% | ||
American Auto | ABC | 1.1 | 0.2 | Đen-ish | |
16 | -12,2% | NBC | 1.0 | -0.5 | Miền đất hứa |
Thay đổi cái tôi | -29,3% | 1.0 | -0.1 | Cuộc rượt đuổi | |
-47,5% | -29,3% | 1.0 | n/a | ||
Cuộc rượt đuổi | ABC | 1.0 | -0.5 | Miền đất hứa | |
Thay đổi cái tôi | ABC | 1.0 | 0.1 | Tôi có thể nhìn thấy giọng nói của bạn | |
-45,7% | ABC | 1.0 | -0.8 | Đá trẻ | |
-32,5% | -29,3% | 1.0 | -0.3 | Cuộc rượt đuổi | |
-47,5% | -29,3% | 1.0 | -0.2 | Cuộc rượt đuổi | |
-47,5% | ABC | 1.0 | n/a | ||
Những năm kỳ diệu | NBC | 1.0 | -0.1 | Cuộc rượt đuổi | |
-47,5% | NBC | 1.0 | -0.1 | Cuộc rượt đuổi | |
-47,5% | -29,3% | 1.0 | -0.2 | Cuộc rượt đuổi | |
28 | -47,5% | -29,3% | 0.9 | -0.1 | Cuộc rượt đuổi |
-47,5% | ABC | 0.9 | -0.4 | Gọi tôi là Kat | |
cáo | -29,3% | 0.9 | -0.8 | Cuộc rượt đuổi | |
-47,5% | -29,3% | 0.9 | -0.3 | Cuộc rượt đuổi | |
-47,5% | NBC | 0.9 | n/a | ||
33 | Những năm kỳ diệu | ABC | 0.8 | -0.4 | Miền đất hứa |
Thay đổi cái tôi | ABC | 0.8 | -0.2 | -28,4% | |
American Auto | -29,3% | 0.8 | -0.1 | Cuộc rượt đuổi | |
-47,5% | -29,3% | 0.8 | n/a | ||
Cuộc rượt đuổi | ABC | 0.8 | -0.3 | -47,5% | |
Những năm kỳ diệu | ABC | 0.8 | -0.1 | Cuộc rượt đuổi | |
-47,5% | -29,3% | 0.8 | n/a | ||
Cuộc rượt đuổi | -29,3% | 0.8 | n/a | ||
Cuộc rượt đuổi | -29,3% | 0.8 | -0.1 | Cuộc rượt đuổi | |
-47,5% | ABC | 0.8 | n/a | ||
Những năm kỳ diệu | -29,3% | 0.8 | -0.2 | -28,4% | |
American Auto | ABC | 0.8 | 0.2 | Đen-ish | |
45 | -12,2% | ABC | 0.7 | -28,4% | |
American Auto | -29,3% | 0.7 | -0.1 | Cuộc rượt đuổi | |
-47,5% | -29,3% | 0.7 | -0.2 | Cuộc rượt đuổi | |
-47,5% | ABC | 0.7 | -0.3 | Những năm kỳ diệu | |
Kinh tế gia đình | NBC | 0.7 | -0.3 | Những năm kỳ diệu | |
Kinh tế gia đình | ABC | 0.7 | -0.2 | Cuộc rượt đuổi | |
-47,5% | -29,3% | 0.7 | -0.1 | Cuộc rượt đuổi | |
-47,5% | -29,3% | 0.7 | -0.2 | Cuộc rượt đuổi | |
-47,5% | ABC | 0.7 | n/a | ||
Hãy để thế giới thấy | ABC | 0.7 | -0.2 | Cuộc rượt đuổi | |
-47,5% | NBC | 0.7 | n/a | ||
-18% | ABC | 0.7 | -0.1 | Cuộc rượt đuổi | |
57 | -47,5% | ABC | 0.6 | -0.5 | Những năm kỳ diệu |
Kinh tế gia đình | ABC | 0.6 | -0.4 | MasterChef Junior | |
Bức tường | -29,3% | 0.6 | -0.2 | Cuộc rượt đuổi | |
-29,3% | ABC | 0.6 | -0.3 | Miền đất hứa | |
Thay đổi cái tôi | CBS | 0.6 | -0.2 | -25% | |
Bob Bob Burgers | cáo | 0.6 | -0.1 | -14,3% | |
Phụ nữ của phong trào | ABC | 0.6 | n/a | ||
Gọi tôi là Kat | cáo | 0.6 | -0.3 | -14,3% | |
Phụ nữ của phong trào | cáo | 0.6 | n/a | ||
Gọi tôi là Kat | -33,3% | 0.6 | MasterChef Junior | ||
Dateline - Thứ Sáu | -33,3% | 0.6 | n/a | ||
Gọi tôi là Kat | ABC | 0.6 | n/a | ||
Gọi tôi là Kat | CBS | 0.6 | -0.1 | -14,3% | |
Phụ nữ của phong trào | cáo | 0.6 | -0.1 | -14,3% | |
Phụ nữ của phong trào | -33,3% | 0.6 | n/a | ||
Gọi tôi là Kat | ABC | 0.6 | -0.1 | -14,3% | |
73 | Phụ nữ của phong trào | ABC | 0.5 | -0.2 | n/a |
Gọi tôi là Kat | ABC | 0.5 | n/a | ||
Gọi tôi là Kat | cáo | 0.5 | n/a | ||
Gọi tôi là Kat | -33,3% | 0.5 | -0.2 | n/a | |
Gọi tôi là Kat | -33,3% | 0.5 | n/a | ||
Gọi tôi là Kat | -33,3% | 0.5 | n/a | ||
Gọi tôi là Kat | ABC | 0.5 | -0.1 | n/a | |
Gọi tôi là Kat | ABC | 0.5 | n/a | ||
Gọi tôi là Kat | ABC | 0.5 | n/a | ||
Gọi tôi là Kat | CBS | 0.5 | -0.1 | n/a | |
Gọi tôi là Kat | CBS | 0.5 | MasterChef Junior | ||
Dateline - Thứ Sáu | cáo | 0.5 | n/a | ||
Gọi tôi là Kat | cáo | 0.5 | -0.8 | -33,3% | |
MasterChef Junior | -33,3% | 0.5 | n/a | ||
Gọi tôi là Kat | -33,3% | 0.5 | -0.4 | MasterChef Junior | |
Dateline - Thứ Sáu | ABC | 0.5 | -0.5 | n/a | |
Gọi tôi là Kat | cáo | 0.5 | 0.1 | -33,3% | |
90 | MasterChef Junior | CBS | 0.4 | n/a | |
Gọi tôi là Kat | -33,3% | 0.4 | -0.1 | MasterChef Junior | |
Dateline - Thứ Sáu | cáo | 0.4 | n/a | ||
Gọi tôi là Kat | cáo | 0.4 | n/a | ||
Gọi tôi là Kat | -33,3% | 0.4 | -0.4 | n/a | |
Gọi tôi là Kat | ABC | 0.4 | -0.5 | -33,3% | |
MasterChef Junior | ABC | 0.4 | -0.3 | Dateline - Thứ Sáu | |
NBC | CBS | 0.4 | MasterChef Junior | ||
Dateline - Thứ Sáu | CBS | 0.4 | n/a | ||
Gọi tôi là Kat | CBS | 0.4 | n/a | ||
Gọi tôi là Kat | cáo | 0.4 | n/a | ||
Gọi tôi là Kat | cáo | 0.4 | n/a | ||
Gọi tôi là Kat | cáo | 0.4 | -0.3 | Dateline - Thứ Sáu | |
NBC | -33,3% | 0.4 | n/a | ||
Gọi tôi là Kat | -33,3% | 0.4 | n/a | ||
Gọi tôi là Kat | -33,3% | 0.4 | n/a | ||
Gọi tôi là Kat | -33,3% | 0.4 | -0.2 | -14,3% | |
Phụ nữ của phong trào | -33,3% | 0.4 | -0.4 | n/a | |
Gọi tôi là Kat | -33,3% | 0.4 | -0.2 | -14,3% | |
Phụ nữ của phong trào | cáo | 0.4 | -0.2 | -14,3% | |
Phụ nữ của phong trào | ABC | 0.4 | n/a | ||
111 | ABC | -33,3% | 0.3 | -0.2 | MasterChef Junior |
Dateline - Thứ Sáu | ABC | 0.3 | n/a | ||
NBC | -33,3% | 0.3 | n/a | ||
MasterChef Junior | cáo | 0.3 | n/a | ||
Dateline - Thứ Sáu | cáo | 0.3 | 0.1 | NBC | |
thậm chí | -33,3% | 0.3 | -0.1 | -25% | |
117 | MasterChef Junior | -33,3% | 0.2 | n/a | |
MasterChef Junior | -33,3% | 0.2 | MasterChef Junior | ||
Dateline - Thứ Sáu | -33,3% | 0.2 | MasterChef Junior | ||
Dateline - Thứ Sáu | -33,3% | 0.2 | -0.1 | -14,3% | |
MasterChef Junior | -33,3% | 0.2 | n/a | ||
MasterChef Junior | -33,3% | 0.2 | -0.3 | MasterChef Junior | |
Dateline - Thứ Sáu | -33,3% | 0.2 | n/a | ||
MasterChef Junior | ABC | 0.2 | n/a | ||
Dateline - Thứ Sáu | CBS | 0.2 | n/a | ||
NBC | cáo | 0.2 | n/a | ||
thậm chí | cáo | 0.2 | n/a | ||
Đó là mứt của tôi | -33,3% | 0.2 | n/a | ||
MasterChef Junior | -33,3% | 0.2 | -0.5 | MasterChef Junior | |
130 | 4400 | -33,3% | 0.1 | n/a | |
MasterChef Junior | -33,3% | 0.1 | -0.1 | n/a | |
Gọi tôi là Kat | -33,3% | 0.1 | n/a | ||
MasterChef Junior | -33,3% | 0.1 | -0.2 | MasterChef Junior | |
Dateline - Thứ Sáu | -33,3% | 0.1 | n/a | ||
MasterChef Junior | -33,3% | 0.1 | -0.1 | n/a | |
Gọi tôi là Kat | -33,3% | 0.1 | -0.1 | n/a | |
Gọi tôi là Kat | -33,3% | 0.1 | -0.3 | MasterChef Junior | |
Dateline - Thứ Sáu | -33,3% | 0.1 | -0.1 | n/a | |
Gọi tôi là Kat | -33,3% | 0.1 | MasterChef Junior | ||
Dateline - Thứ Sáu | -33,3% | 0.1 | n/a | ||
MasterChef Junior | Dateline - Thứ Sáu | 0.1 | n/a | ||
NBC | -33,3% | 0.1 | MasterChef Junior | ||
MasterChef Junior | -33,3% | 0.1 | n/a | ||
MasterChef Junior | -33,3% | 0.1 | n/a | ||
MasterChef Junior | -33,3% | 0.1 | MasterChef Junior | ||
MasterChef Junior | -33,3% | 0.1 | MasterChef Junior |
MasterChef Junior
Dateline - Thứ Sáu
NBC Sign Up