5 từ có la ở đầu năm 2022

Thông qua đặc điểm cấu tạo từ láy và từ ghép, cô Vân Anh – giáo viên Tiểu học thuộc Hệ thống Giáo dục HOCMAI sẽ tháo gỡ vướng mắc về các bài tập liên quan.

Trong chương trình Tiếng Việt 4, học sinh được làm quen với các bài tập về cấu tạo từ vựng tiếng Việt, phân biệt từ đơn, từ phức và từ ghép, từ láy. Tuy nhiên, nhiều học sinh vẫn bị nhầm lẫn giữa từ láy và từ ghép. Cô Trần Thị Vân Anh – giáo viên Tiếng Việt tại Hocmai.vn  đã đưa ra các khái niệm và đặc điểm tiêu biểu giúp học sinh phân biệt rạch ròi hai loại từ trên.

Lý thuyết về từ và cấu tạo từ

Để học sinh nắm được kiến thức tổng quát về cấu tạo từ, cô Vân Anh đã tổng hợp lại các bài học trước, liên kết và khái quát thành sơ đồ giúp học trò dễ theo dõi, ghi nhớ.

Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu. Trong đó “từ” bao gồm từ đơn và từ phức. Mỗi từ mang đầy đủ một nghĩa nhất định.

Từ đơn là gì?

Từ đơn là những từ chỉ có một tiếng tạo thành. Ngoại trừ một số trường hợp đặc biệt như từ mượn nước ngoài [ghi-đông, tivi, ra-đa,…] được xếp vào từ đơn đa âm tiết.

Ví dụ về từ đơn: mẹ, cha, mèo, cây, hoa, mây, mưa,…

Từ phức là gì?

Từ phức là từ gồm ít nhất hai tiếng tạo thành.

Ví dụ về từ phức: cha mẹ, chó mèo, cây cối, mưa gió, lạnh lẽo, sạch sành sanh,…

Trong từ phức bao gồm hai loại: Từ láy và từ ghép.

Tham khảo thêm: Phân biệt từ đơn – từ phức

Từ ghép là gì?

Từ ghép là những từ được cấu tạo bằng cách ghép những tiếng lại với nhau, các tiếng được ghép có quan hệ với nhau về nghĩa.

Ví dụ về từ ghép:

Quần áo => quần, áo đều mang nghĩa về trang phục, ăn mặc.

Cha mẹ => cha, mẹ đều mang nghĩa là người thân trong gia đình.

Cây cỏ => cây, cỏ là những loài thực vật sống bằng dinh dưỡng từ đất, ánh sáng và không khí.

Để hiểu rõ kiến thức về từ ghép, các em học sinh có thể tham khảo bài viết: Từ ghép là gì

Từ láy là gì?

Từ láy là từ được cấu tạo bằng cách láy lại [điệp lại] một phần phụ âm hoặc nguyên âm, hay toàn bộ tiếng ban đầu.

Có 3 loại từ láy:

  • Từ láy âm đầu
  • Từ láy vần
  • Từ láy toàn bộ

Ví dụ về từ láy:

Long lanh  => láy phụ âm đầu

Lấm tấm => láy vần “ấm”

Ầm ầm => láy toàn bộ.

Cấu tạo của từ rất phức tạp và dễ gây nhầm lẫn, để học sinh tháo gỡ những khúc mắc và có phương pháp nhận diện tiện ích, cô Vân Anh đã tổng hợp 4 đặc điểm thường gặp ở từ láy và từ ghép để phân biệt chúng:

Ngoài ra, để phân biệt từ láytừ đơn đa âm tiết, cô Vân Anh cũng nhấn mạnh: “Nếu hai hoặc nhiều tiếng không có nghĩa, có quan hệ âm vần nhưng tạo thành một từ chỉ sự vật thì từ đó là từ đơn đa âm tiết.

Ví dụ: “tivi” là từ láy hay từ đơn?

“ti” và “vi” khi tách riêng đều không mang nghĩa, giữa hai chữ lặp lại vần “i” nên rất giống các dấu hiệu của một từ láy. Tuy nhiên, tivi là danh từ chỉ sự vật, vì vậy đây là từ đơn đa âm tiết. Thực chất từ “tivi” là từ mượn nước ngoài để chỉ một hệ thống điện tử viễn thông.

Ta cũng có thể dựa vào một số đặc điểm hình thức viết như có dấu “-” nối giữa các từ thì từ đó là từ mượn nước ngoài – từ đơn đa âm tiết.

Ví dụ: ra-đa, ghi-đông,…

Bài tập luyện tập từ ghép và từ láy

Bài 1: Hãy xếp các từ phức sau thành hai loại: Từ ghép và từ láy: sừng sững, chung quanh, lủng củng, hung dữ, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc, thanh cao, giản dị, chí khí.

Hướng dẫn giải

Từ ghép: chung quanh, độc ác, vững chãi, thuần khiết, đơn giản, chí khí.

Từ láy: sừng sững, lủng củng, cứng cáp, dẻo dai, mộc mạc, nhũn nhặn

Bài 2: Hãy phân biệt từ ghép, từ láy trong các trường hợp sau

a. Những từ nào là từ láy

Ngay ngắn, Ngay thẳng, Ngay đơ

Thẳng thắn, Thẳng tuột, Thẳng tắp

b. Những từ nào không phải từ ghép?

Chân thành, Chân thật, Chân tình

Thật thà, Thật sự, Thật tình

Hướng dẫn giải

a] Các từ là từ láy bao gồm: Ngay ngắn, Thẳng thắn

b] Các không phải là từ ghép gồm: Thật thà

Bài 3: Từ láy “xanh xao” dùng để tả màu sắc của đối tượng

a. da người

b. lá cây còn non

c. lá cây đã già

d. trời.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: Đáp án a đây là từ chỉ màu sắc của đối tượng là da người

Bài 4: Xếp các từ: châm chọc, chậm chạp, mê mẩn, mong ngóng, nhỏ nhẹ, mong mỏi, phương hướng, vương vấn, tươi tắn vào 2 cột: từ ghép và từ láy.

Hướng dẫn giải

  • Các từ là từ láy là: chậm chạp, mê mẩn, nhỏ nhẹ, mong mỏi, tươi tắn, vương vấn
  • Các từ là từ ghép là: châm chọc, mong ngóng, phương hướng

Bài 5: Cho các từ: mải miết, xa xôi, xa lạ, phẳng lặng, phẳng phiu, mong ngóng, mong mỏi, mơ mộng. Hãy sắp xếp các từ đó thành 2 nhóm từ ghép và từ láy

Hướng dẫn giải

Từ láy: mải miết, xa xôi, phẳng phiu, mong mỏi, mơ mộng.

Từ ghép: xa lạ, phẳng lặng, mong ngóng.

Thông qua video bài giảng, cô Vân Anh đã tổng quan kiến thức, gợi ý cách phân biệt các từ loại, giúp học sinh nắm vững kỹ năng nhận dạng và phân biệt từ láy, từ phức. Ngoài ra, cô cũng đưa ra các ví dụ và đi vào giải quyết các bài tập cụ thể giúp học sinh theo dõi, kiểm tra lại kiến thức đã học.

Qúy phụ huynh và học sinh có thể điền thông tin tại đây để nhận tư vấn và hướng dẫn học thử các bài giảng khác của cô Vân Anh, cũng như các môn học khác ở lớp 4 nói riêng và từ lớp 2-9 nói chung.

Wordle là một trò chơi thách thức người chơi của mình để tìm một từ năm chữ cái khác nhau mỗi ngày. Mọi người cần phải có được nó ngay trong sáu lần thử cho đến nửa đêm khi một từ mới sẽ được chọn và một trò chơi mới sẽ bắt đầu.

Công thức đơn giản này đã giành được trái tim của nhiều người chơi và thành công đến nỗi nó đánh thức các phiên bản thay thế của Wordle với các chủ đề khác thường nhất. Có nhiều phiên bản khác của Wordle để khám phá và vui chơi với.

Nhưng nếu bạn vẫn đang cố gắng giải quyết thử thách ban đầu của ngày hôm nay, có lẽ bạn vừa phát hiện ra sự hiện diện của các chữ cái ‘la, trong câu trả lời đúng. Trong trường hợp này, đây là một số từ năm chữ cái với ‘la, được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái vì vậy bạn sẽ có ít công việc hơn với việc lọc các lựa chọn của bạn bằng các chữ cái mà bạn đã loại bỏ.

Từ năm chữ cái với ‘la, để thử Wordle

  • Akela
  • thiếu
  • Alamo
  • một vùng đất
  • Alane
  • Alang
  • Alans
  • Alant
  • báo thức
  • Alary
  • Alate
  • allay
  • Alula
  • Anlas
  • tị nạn
  • bản đồ
  • balas
  • Belay
  • Blabs
  • màu đen
  • lưỡi
  • Blaff
  • blags
  • blahs
  • Blain
  • đổ tội
  • đổ lỗi
  • dịu dàng
  • trống
  • tiếng rít
  • Blase
  • Vụ nổ
  • BLATE
  • blats
  • Blawn
  • BLAWS
  • ngọn lửa
  • Bolar
  • Bolas
  • Boxla
  • Boyla
  • Bulla
  • Bylaw
  • Calla
  • hầm
  • Chela
  • tiếng kêu
  • Clack
  • cành
  • ốp
  • clags
  • yêu cầu
  • kẹp
  • kêu vang
  • Clank
  • gia tộc
  • vỗ tay
  • sự trân trọng
  • Claro
  • Clary
  • sự xung đột
  • kẹp
  • class
  • cồng kềnh
  • Clave
  • Clavi
  • móng vuốt
  • đất sét
  • than
  • colas
  • sự chậm trễ
  • dobla
  • doula
  • Eclat
  • Elain
  • eland
  • elans
  • phấn khởi
  • anh bạn
  • Filar
  • flabs
  • búng tay
  • cờ
  • vẫy
  • tư cách
  • vảy
  • bong tróc
  • Ngọn lửa
  • Flams
  • Ngng
  • hông
  • Flans
  • vạt
  • bùng phát
  • tốc biến
  • bình giữ nhiệt
  • căn hộ
  • flava
  • Lỗ hổng
  • lanh
  • Flays
  • Galah
  • Galas
  • Galax
  • GLACE
  • GLADE
  • vui mừng
  • GLADY
  • Linh ong
  • quyến rũ
  • ốc lắp cáp
  • Glans
  • ánh sáng chói
  • sự thiếu sót
  • thủy tinh
  • Kem phủ lên bánh
  • GLAZY
  • Gulag
  • GUULAR
  • Halal
  • vui nhộn
  • holla
  • Hulas
  • Hylas
  • khảm
  • jalap
  • Kalam
  • Kibla
  • Koala
  • Kolas
  • Kulak
  • Laari
  • nhãn mác
  • Labia
  • nhân công
  • Labra
  • có dây
  • Lacer
  • dây buộc
  • Lacey
  • thiếu
  • Laddy
  • người đàn bà
  • đầy
  • Lader
  • Các chàng trai
  • lò nồi
  • Laevo
  • Lagan
  • LAGER
  • Lahal
  • Lahar
  • Laich
  • Laics
  • LAIGH
  • Laird
  • Lairs
  • Lairy
  • Laith
  • giáo dân
  • Bang
  • Laker
  • Hồ
  • lakhs
  • lalls
  • Lamas
  • cừu
  • Lamby
  • Lamed
  • Lamer
  • khập khiễng
  • lamia
  • đèn
  • lanai
  • cây thương
  • Lanch
  • Đất đai
  • làn đường
  • Làng
  • ve áo
  • Lapin
  • Lapis
  • trôi đi
  • Larch
  • Lards
  • Lỗ mỡ
  • Laree
  • Lares
  • lớn
  • Largo
  • Laris
  • Larky
  • TARNS
  • LARNT
  • Larum
  • Ấu trùng
  • Lased
  • laser
  • Lase
  • Lassi
  • dây cột ngựa
  • Lassy
  • kéo dài
  • chốt cửa
  • Lated
  • Laten
  • sau
  • mủ cao su
  • Máy tiện
  • lathi
  • máy tiện
  • Lathy
  • Latke
  • Latte
  • Lauan
  • Lauds
  • cười
  • Laura
  • Lavas
  • có nhiều
  • Laver
  • laves
  • định pháp
  • bãi cỏ
  • Lawny
  • Laxer
  • Laxes
  • lỏng lẻo
  • đặt
  • lớp
  • nằm trong
  • bố trí
  • Lazar
  • Louding
  • chao
  • hoa tử đinh hương
  • llama
  • llano
  • Malar
  • Molal
  • răng hàm
  • Molas
  • Moola
  • Mulla
  • Nalas
  • Nyala
  • ollas
  • Onlay
  • Pelau
  • pepla
  • Phyla
  • Pilaf
  • pilar
  • đồ gia vị
  • cơm chiên
  • nơi
  • plack
  • plage
  • kẻ sọc
  • đơn giản
  • tết
  • chiếc máy bay
  • Plank
  • các kế hoạch
  • thực vật
  • ao
  • plasm
  • đĩa ăn
  • Plb
  • PLATY
  • playa
  • vở kịch
  • quảng trường
  • cực
  • pulao
  • pulas
  • Qibla
  • thư giãn
  • tiếp sức
  • rau xà lách
  • SALAL
  • SALAT
  • Selah
  • Sigla
  • tấm
  • Slack
  • xỉ
  • giết
  • Slake
  • Đập
  • tiếng lóng
  • Slank
  • xiên
  • tát
  • gạch chéo
  • Đá phiến
  • thanh cái
  • Slaty
  • nô lệ
  • slaws
  • Slays
  • Solan
  • hệ mặt trời
  • Solas
  • splat
  • Splay
  • tấm bia
  • Tabla
  • Talar
  • Talas
  • Telae
  • Telar
  • Tesla
  • Tilak
  • Tolan
  • Tolar
  • Tolas
  • uhlan
  • Ulama
  • Ulans
  • Không gọi
  • Uvula
  • velar
  • Biệt thự
  • Viola
  • Voila
  • volar
  • Walla
  • xylan
  • yclad
  • Yulan

Tất cả các từ trong danh sách này được Wordle chấp nhận và sẽ cung cấp cho bạn nhiều manh mối hơn về việc các chữ cái nào có mặt hoặc không trong ngày trong ngày cho đến khi bạn hiểu đúng. Một mẹo hay khác để làm cho nó đúng càng sớm càng tốt là tìm những nguyên âm khác có mặt trong ngày trong ngày để thu hẹp các lựa chọn của bạn. Cẩn thận với những từ có thể đã lặp đi lặp lại các chữ cái và don không quên thử các từ mà bạn đã biết trước, vì Wordle có xu hướng chọn các từ phổ biến hơn làm câu trả lời đúng.

Những lời khuyên này sẽ giúp bạn hoàn thành nhiệm vụ Wordle mới nhất của bạn.

Một từ bắt đầu với LA là gì?

11 chữ cái bắt đầu với LA..
laparoscopy..
lamentation..
latticework..
launderette..
lamplighter..
laryngology..
laparoscope..
landlordism..

Một từ có LA trong đó là gì?

20 chữ cái có chứa LA..
photophosphorylation..
llanfairpwllgwyngyll..
palatopharyngoplasty..
otorhinolarynologist..
acylaminopenicillins..
aerothermoelasticity..
allyltrichlorosilane..
allantoidoangiopagus..

5 chữ cái kết thúc bằng le là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng le..
aizle..
azole..
quale..
zolle..
chyle..
phyle..
axile..
cycle..

5 chữ cái bắt đầu bằng SL là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng sl.

Chủ Đề