500 bài toán bồi dưỡng nâng cao lớp 4 năm 2024

Uploaded by

chautruong

0% found this document useful (0 votes)

236 views

46 pages

Fff

Copyright

© © All Rights Reserved

Available Formats

DOCX, PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

Is this content inappropriate?

0% found this document useful (0 votes)

236 views46 pages

Lop 4 500 Bai Toan Nang Cao Lop 4 p2

Uploaded by

chautruong

Fff

Jump to Page

You are on page 1of 46

Search inside document

Reward Your Curiosity

Everything you want to read.

Anytime. Anywhere. Any device.

No Commitment. Cancel anytime.

500 bài toán bồi dưỡng nâng cao lớp 4 năm 2024

334. Một cửa hàng bán vải, ngày thứ nhất bán 514m vải, ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày thứ nhất 36m vải. ngày thứ ba bán ít hơn ngày thứ nhất 216m vải. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán bao nhiêu mét vải?

335. Một đội xe chở hàng vào kho. Trong 4 ngày đầu, mỗi ngày chở vào 45 tấn hàng. Trong 2 ngày sau, mỗi ngày chở vào 24 tấn hàng. Hỏi trung bình mỗi ngày kho nhận được bao nhiêu tấn hàng?

336. Một cửa hàng bán dự định bán hết số hàng tồn kho trong 7 ngày. Trong 3 ngày đầu, mỗi ngày bán hết 240 tạ hàng. Trong 2 ngày kế tiếp, mỗi ngày bán 32 tấn hàng. Hỏi trong 2 ngày cuối, trung bình mỗi ngày phải bán bao nhiêu tạ hàng? Biết cửa hàng tồn kho 180 tấn.

337. Một cửa hàng bán gạo, ngày thứ nhất bán 24 tạ gạo. Ngày thứ hai bán 36 tạ gạo. Ngày thứ ba bán bằng số trung bình cộng của hai ngày đầu. Ngày thứ tư bán nhiều hơn số trung bình cộng của ba ngày đầu 2 tạ. Hỏi ngày thứ tư cửa hàng bán bao nhiêu tạ gạo?

338. Trong 5 ngày, trung bình mỗi ngày cửa hàng bán 420m vải, trong 2 ngày đầu, mỗi ngày bán 360m vải. Hỏi trung bình mỗi ngày còn lại cửa hàngbán bao nhiêu mét vải?

339. Tìm số a, biết trung bình cộng của số a và 125 là 79.

340. Tìm số trung bình cộng của các số sau:

a/ 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 21.

b/ 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14; 16; 18; 20.

Em có nhận xét gì về kết quả của 2 bài toán trên?

341. Tìm số trung bình cộng của 5 só lẻ liên tiếp, biết số lẻ bé nhất là 99.

342. Tìm số trung bình cộng của 10 số chẵn liên tiếp, biết số chẵn lớn nhất là 100.

343. Một tổ công nhân gồm có 5 công nhân và 1 tổ trưởng. Mức lương trung bình của tổ là 1200000 đồng. Nếu không tính lương của người tổ trưởng thì mức lương trung bình của 5 công nhân là 1100000. Hỏi lương của người tổ trưởng là bao nhiêu?

344. Một nhà máy có 20 máy, trong đó có 10 máy, trung bình mỗi máy sản xuất được 20 sản phẩm trong 1 ngày. Hỏi trong số máy còn lại, trung bình mỗi tháng phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm để trung bình mỗi máy của toàn nhà máy sản xuất 25 sản phẩm trong 1 ngày? (Một tháng nhà máy hoạt động 25 ngày).

Cuốn sách gồm các dạng bài toán được biên soạn giúp các em học sinh khá, giải toán có một tài liệu ôn tập rèn luyện toán để nâng cao kỹ năng giải toán, chuẩn bị cho các kỳ thi học sinh giỏi.

Quyển sách được viết bám sát với các nội dung của từng đơn vị bài học trong SGK lớp 4 hiện hành, chắc chắn sẽ là một trong những tài liệu tham khảo bổ ích dành cho các em học sinh.

  • 1. Duy Bốn Page 1 CHƯƠNG III ĐO ĐẠI LƯỢNG ---- §1. ĐO ĐỘ DÀI – KHỐI LƯỢNG TÓM TẮT LÍ THUYẾT 1. ĐO ĐỘ DÀI Bảng đơn vị đo độ dài: Lớn hơn mét Mét Nhỏ hơn mét Kilom et Hectomet Đêcamet Đêximet Xentimet Milim et km hm dam m dm cm mm 1km= 10hm 1hm= 10dam 1 10 =km 1dam= 10m= 1 10 hm 1m=10dm = 1 10 dam 1dm= 10cm = 1 10 m 1cm= 10mm = 1 10 dm 1mm= 1 10 cm - Hai đơn vị đo độ dài liền nhau thì gấp (hoặc kém) nhau 10 lần. - Trong số đo độ dài, mỗi chữ số ứng với một hàng đơn vị đo độ dài. 2. ĐO KHỐI LƯỢNG Bảng đơn vị đo khối lượng Lớn hơn kilogam Kilogam Nhỏ hơn kilogam Hectoga m Decagam Gam
  • 2. Duy Bốn Page 2 Tấn Tạ Yến Kg Hg Dag g 1 tấn = 10 tạ 1 tạ=10 yến= 1 10 tấn 1 yến=10kg = 1 10 𝑦ế𝑛 1kg=10hg = 1 10 yến 1hg=10d ag= 1 10 kg 1dag=10g = 1 10 hg 1g= 1 10 dag - Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau thì gấp (hoặc kém) nhau 10 lần. - Trong số đo khối lượng, mỗi chữ ứng với một hàng đơn vị khối lượng, mỗi chữ số ứng với một hàng đơn vị. 3. Thực hiện phép tính trên số đo độ dài và đo khối lượng: Vì số đo độ dài và số đo khối lượng là số đo thuộc hệ thập phân nêncác phép tính về số đo độ dài và khối lượng cũng thực hiện như các phép tính về số tự nhiên. * Đối với phép cộng và phép trừ cần nhớ các quy tắc sau: - Chỉ thực hiện với các số đo có cùng tên đơn vị. - Đặt tính theo quy tắc các chữ số cùng hàng phải đặt thẳng cột với nhau. - Thực hiện phép tính từ phải sang trái. - Nếu kết quả cộng lớn hơn 9 thì nhớ sang hàng liền bên trái. - Nếu chữ số ở một hàng nào đó của số bị trừ nhỏ hơn chữ số cùng hàng đó của số trừ thì ta thêm 10 vào chữ số ở hàng đó của số bị trừ đồng thời thêm 1 vào hàng liên sau của số trừ. BÀI TẬP 264. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 3km = --- dam 3km 34m = --- m 3km 235m = --- m 33km = --- hm 3m 4cm = --- mm 3km 4dam = --- m 3 tấn = --- tạ 4 tạ 3kg = --- kg 5 yến 5kg = --- kg
  • 3. Duy Bốn Page 3 33 tấn = --- yến 9 tấn 4 yến = --- kg 3kg 4dag = --- g 3 tấn 5 tạ 6 kg = --- kg 45 tạ 3 yến = --- kg 5kg 5hg 6g = --- g 33m = --- mm 9dam 4m = --- dm 3 dam 4dm = --- mm 4 10 m = …..dm ; 7 5 km = ……m 9 10 m = …..cm ; 12m = 6 dam 7 10 tạ = …..kg ; 6 25 tạ = ……g 156g = 25 hg ; 5670kg = …. tấn….yến 265. Đổi các số sau ra mét: a/ 14km ; 6hm 7m ; 8km 5hm 9m b/ 4500cm ; 27000mm ; 1200dm 266. Tính: a/ 7 tạ 5kg + 6 yến 4kg b/ 8m 10mm – 5dm 6cm c/ 4m 5cm x 7 d/ 5 tấn 4kg : 4 267. Một đoạn dây thép dài 3m 6dm. Nay cần lấy 9dm mà không có thước để đo thì làm thế nào để cắt cho đúng?
  • 4. Duy Bốn Page 4 §𝟐. ĐO DIỆN TÍCH TÓM TẮT LÍ THUYẾT 1. Bảng đơn vị đo diện tích: Lớn hơn mét vuông Mét vuông Nhỏ hơn mét vuông Km2 Hm2 Dam2 M2 Dm2 Cm2 Mm2 (ha) (a) 1km2 =100h m2 1hm2=10 0dam2= 1 100 km2 1dam2=10 0m2 1 100 hm2 1m2=100 dm2= 1 100 d am2 1dm2=10 0cm2= 1 100 m2 1cm2=100 mm2= 1 100 d m2 1mm2 = 1 100 c m2 - Hai đơn vị đo diện tích liền nhau thì gấp (hoặc kém) nhau 100 lần. - Trong số đo diện tích, hai chữ số ứng với một hàng đơn vị diện tích. Chú ý: a/ Mét vuông là diên tích của hình vuông có cạnh dài 1m, viết tắt là 1m2. - Đềcimet vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dm, viết tắt là 1dm2 - Đềcamet vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dam viết tắt là 1dam2. - Héctomet vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1hm, viết tắt là 1hm2. b/ Khi đo ruộng đật người ta còn dùng các đơn vị sau: 1a (đọc là: một a) = 100m2 (1a = 1dam2) 1ha (đọc là 1 héc ta) =10000m2 (1ha = 1hm2) 2. Các phép tính trên số đo diện tích: Thực hiện tương tự như đối với các số tự nhiên nhưng các số đo đó phải cùng tên đơn vị.
  • 5. Duy Bốn Page 5 BÀI TẬP 268. Điền số thích hợp vào ô trống: 1606m2 = …….dam2……m2 = ……a……m2 5123456m2 = …….hm2……..m2 = ……ha……a…..m2 57hm2 = …….dam2 = ……..m2 9m2 = ……..cm2 = ……..mm2 15 100 dm2 = ……cm2 ; 8 5 km2 = ……….dam2 35m2 = 35 dam2 ; 250cm2 = 1 m2 200m2 = 1 ha ; 1250cm2 = 8 m2 269. Thửa ruộng thứ nhất có diện tích 4 5 ha, thửa ruộng thứ hai có diện tích 11 5 a. Trung bình mỗi mét vuông thu hoạch được 500g thóc. Hỏi cả hai thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu kilogam thóc?
  • 6. Duy Bốn Page 6 §𝟑. ĐO THỜI GIAN TÓM TẮT LÍ THUYẾT 1. Bảng đơn vị đo thời gian: Thếkỉ Năm Tháng Tuần Ngày Giờ Phút Giây Thường Nhuận 2 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12 4, 6, 9, 11 12 tháng Thường Nhuận 100 năm 365 ngày 366 ngày 28 ngày 29 ngày 31ngày 30 ngày 7 ngày 24 giờ 60 phút 60 giây Chú ý: a/ Năm nhuận là năm có 2 chữ số cuối cùng tạo thành một số chia hết cho 4. Các năm khác là năm thường (riêng năm có tận cùng bằng 2 chữ số 0 như 1800, 1900, … là năm thường). b/ Tháng hai của năm nhuận là tháng 2 nhuận có 29 ngày (tháng hai của năm thường có 28 ngày). c/ Từ năm 1 đến năm 100 là thế kỉ thứ nhất. v.v… - Từ năm 1901 đến năm 2000 là thế kỉ thứ hai mươi. - Từ năm 2001 đến năm 2100 là thế kỉ thứ hai mươi mốt. v.v…
  • 7. Duy Bốn Page 7 2. Chuyển đổi các đơn vị đo thời gian: Cách chuyển đổi các đơn vị đo thời gian là: tính toán trên cơ sở mối liên hệ giữa các đơn vị đo thời gian. BÀI TẬP 270. Đổi các số sau ra phút: a/ 4 giờ 12 phút ; b/ 4 ngày 2 5 giờ c/ 5 giờ 2 3 giờ ; d/ 180 giây 271. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 2 ngày 6 giờ = …………… giờ 5 thế kỉ 4 năm = …………… năm 3 tuần lễ 2 ngày = …………… ngày 4 giờ 3 phút 7 giây = …………… giây 108 phút = …………….giờ ………phút 46 ngày = …………… tuần lễ ……… ngày 2 5 thế kỉ = …………… năm 1 4 ngày = …………… giờ ; 1 4 giờ = …….. phút 3 4 phút = …………… giây ; 1 4 giờ = …….. giây 15 phút = 1 giờ ; 200 phút = 3 giờ 272. Năm nay là năm 2004 tính theo công lịch. Năm 2004 thuộc thế kỉ thứ bao nhiêu? 273. Cứ 4 năm bạn Bình mới có một lần kỉ niệm ngày sinh của mình. Hỏi bạn Bình sinh vào ngày tháng nào?