54dm2 bằng bao nhiêu m2

Chúng ta thường hiểu mét vuông là đơn vị diện tích của mình vuông với độ dài các cạnh được tính theo mét dài. Song bạn có bao giờ tự hỏi ý nghĩa này có thực sự đúng hay không? Và cách chuyển đổi giữa các đơn vị tính diện tính với mét vuông như thế nào? Hãy cùng mình tìm hiểu về định nghĩa và các công cụ trực tuyến giúp bạn quy đổi 1m2 bằng bao nhiêu cm2, mm2, dm2, km2,… dễ dàng nhé!

Nội dung bài viết

Mét vuông [m2] là gì?

  • Tên đơn vị: Mét vuông
  • Tên tiếng Anh: Square Metre
  • Kí hiệu: m2
  • Hệ đo lường: hệ đo lường Quốc tế [SI]

Mét vuông [m2] là một đơn vị đo diện tính được quy ước trong hệ đo lường Quốc tế [SI].

Mét vuông được dùng để tính toán độ lớn của bề mặt hình học có độ dài các cạnh đo theo đơn vị mét [m]. 1m2 bằng 100 dm2, bằng 10 000 cm2, bằng 0.0001 hecta và bằng 0.000001 km2

Trong thực tế, mét vuông được sử dụng phổ biến nhất ở các ngành xây dựng, giúp các kiến trúc sư và thợ thi công ước lượng diện tích tường, sàn, trần, hay vách ngăn,… trước khi tiến hành sửa chữa. Từ đó, công việc sẽ trở nên dễ dàng, tiết kiệm thời gian và đạt được độ chính xác cao hơn.

Đơn vị mét vuông [m2]

1m2 bằng bao nhiêu?

Hệ đo lường SI

  • 1 m2 = 10-6 km2
  • 1 m2 = 10-4 hecta [ha] = 0.0001 [hm2]
  • 1 m2 = 10-2 are [a] = 0.01 dam2
  • 1 m2 = 100 dm2
  • 1 m2 = 10,000 cm2
  • 1 m2 = 1,000,000 mm2
  • 1 m2 = 1012 µm2
  • 1 m2 = 1018 nm2
Đổi 1 m2 sang hệ đo lường SI

Hệ đo lường Anh/Mỹ

  • 1 m2 = 1.07251 x 10-8 Township
  • 1 m2 = 3.86102 x 10-7 mile2 [Dặm vuông]
  • 1 m2 = 1.54441 x 10-6 Homestead
  • 1 m2 = 2.5 x 10-4 Acre [Mẫu Anh]
  • 1 m2 = 9.9 x 10-4 Rood
  • 1 m2 = 0.03954 Rod vuông
  • 1 m2 = 0.10764 Vuông
  • 1 m2 = 1.19599 yr2 [Yard vuông ]
  • 1 m2 = 10.76391 ft2 [Feet vuông]
  • 1 m2 = 1,550.003 in2 [Inch vuông]
Đổi 1 m2 sang hệ đo lường Anh/Mỹ

Hệ đo lường của Nhật

  • 1 m2 = 0.3025 Tsubo
  • 1 m2 = 100.8333 Cho
  • 1 m2 = 1,008.333 Tann
  • 1 m2 = 10,083.33 Se
Đổi 1 m2 sang hệ đo lường của Nhật

Hệ đo lường cổ của Việt Nam

  • 1 m2 = 2.78 x 10-4 mẫu Bắc Bộ
  • 1 m2 = 0.0002 mẫu Trung Bộ
  • 1 m2 = 7.71605 x 10-5 mẫu Nam Bộ
  • 1 m2 = 2.78 x 10-3 sào Bắc Bộ
  • 1 m2 = 0.002 sào Trung Bộ
  • 1 m2 = 7.71605 x 10-4 công Nam Bộ
  • 1 m2 = 0.04167 thước Bắc Bộ
  • 1 m2 = 0.03 thước Trung Bộ
Đổi 1 m2 sang hệ đo lường cổ của Việt Nam

Cách đổi m2 sang cm2, mm2, dm2 bằng công cụ

Dùng Google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.

Ví dụ: bạn muốn đổi 6 m2 sang cm2 thì gõ “6 m2 to cm2“ và nhấn Enter.

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm

Dùng công cụ Convert Word

Bước 1: Truy cập vào trang ConvertWorld

Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là mét vuông [m2] > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

Nhập số lượng muốn chuyển và chọn đơn vị là mét vuông [m2]

Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi.

Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi

Vậy là chúng ta vừa tìm hiểu về cách quy đổi đơn vị mét vuông [m2], 1m2 bằng bao nhiêu cm2, mm2, dm2, km2,… bằng các công cụ trực tuyến miễn phí, dễ dàng. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn nhiều thông tin bổ ích. Chúc các bạn thành công và đừng quên chia sẻ bài viết này nếu bạn thấy hay, hữu ích nhé!

Máy tính đổi từ Đêcimét vuông sang Mét vuông [dm2 → m2]. Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả.

   

Mét vuông sang Đêcimét vuông [Hoán đổi đơn vị]

Đêcimét vuông

Đề-xi-mét vuông được hiểu là diện tích của hình vuông với cạnh dài 1dm. Đơn vị đo diện tích Đề-xi-mét-vuông [viết tắt là dm2]: 1dm2 = 100cm2 = 1/100m2

 

Cách quy đổi dm2 → m2

1 Đêcimét vuông bằng 0.01 Mét vuông:

1 dm2 = 0.01 m2

1 m2 = 100 dm2

Mét vuông

Một đơn vị diện tích bằng một mét chiều dài nhân với một mét chiều rộng. Mét vuông được viết tắt là “m2”.

Về đơn vị quy đổi

Cùng dùng để đo lường diện tích còn có các đơn vị khác như milimet vuông [mm2], centimet vuông [cm2], Héc tô mét vuông [hm2], Deximet vuông [dm2], Đề ca mét vuông [dam2], Kilomet vuông [km2].

Tuỳ thuộc vào diện tích và quy mô công trình mà sẽ có yêu cầu về đơn vị đo lường cho phù hợp. Ngoài m2 còn có thể sử dụng cm2, ha, dm2 hoặc km2. Mỗi đơn vị sẽ cách nhau 100 lần từ trước tới sau tính theo độ dài của khoảng cách:

Chủ Đề