5m bằng bao nhiêu mm

Home/Bao nhiêu/Rất Hay: 5M Bằng Bao Nhiêu Cm, Dm, Mm, Hướng Dẫn Đổi 1M

Bao nhiêuRất Hay: 5M Bằng Bao Nhiêu Cm, Dm, Mm, Hướng Dẫn Đổi 1M

Linh Trần3 tuần agoLast Updated: Tháng Một 7, 2023

11 6 minutes read

Linh Trần3 tuần agoLast Updated: Tháng Một 7, 2023

11 6 minutes read

Quy đổi từ M sang Mm

Ngo Thinh2022-01-14T16:49:20+07:00

[Last Updated On: 14/01/2022 by Lytuong.net]




Cách đổi m sang mm

1 mét bằng 1000 milimét:

1 m = 1000 mm

Khoảng cách d đơn vị milimét [mm] bằng khoảng cách d đơn vị mét [m] nhân 1000:

d [mm] = d [m] × 1000

Ví dụ:

Chuyển đổi 30 mét ra milimét:

d [mm] = 30 cm × 1000 = 30 000 mm

Bảng chuyển đổi từ met sang milimet

Mét [m]Milimét mm]0,01 m10 mm0,1 m100 mm1 mét1000 mm2 m2000 mm3 m3000 mm4 m4000 mm5 m5000 mm6 m6000 mm7 m7000 mm8 m8000 mm9 m9000 mm10 m10000 mm20 m20000 mm30 m30000 mm40 m40000 mm50 m50000 mm60 m60000 mm70 m70000 mm80 m80000 mm90 m90000 mm100 m100000 mm

Xem thêm:

  • Quy đổi từ M sang Feet [Mét to Feet]
  • Quy đổi từ M sang Cm [Mét to Centimet]
  • Quy đổi từ Cm sang Mm [Centimet to Milimet]
  • Quy đổi từ Inch sang Mm [Inch to Milimet]

5/5 - [1 bình chọn]

Bài viết liên quan:

  1. Quy đổi từ Mm sang M
  2. Quy đổi từ Feet sang M [Feet to Mét]
  3. Quy đổi từ M sang Feet [Mét to Feet]
  4. Quy đổi từ Mm sang Cm
  5. Quy đổi từ Cm sang Mm
  6. Quy đổi từ Cm sang M

Bài viết trước

Bài viết tiếp theo

Chuyển đổi chiều dài Mét, Mm

1 mét bằng bao nhiêu cm. 1 m bằng bao nhiêu mm, bằng bao nhiêu dm, bằng bao nhiêu inch, bằng bao nhiêu feet, bằng bao nhiêu km? Mời các bạn xem chi tiết bài viết sau đây.

Mét [trong tiếng anh là Metre] ký hiệu là m là đơn vị đo khoảng cách, độ dài tiêu chuẩn. Mét nằm trong Hệ đo lường quốc tế – SI và mét được định nghĩa bởi Văn phòng Cân đo Quốc tế là khoảng cách mà ánh sáng truyền trong chân không trong thời gian 1/299 792 458 giây.

Đơn vị đo lường là gì?

Như chúng ta đã biết đơn vị đo lường bao gồm rất nhiều loại. Bởi vì khi chúng ta cần cân, đo, đong, đếm vật gì thì đều có những đại lượng đo lường phù hợp.

Ví dụ bạn muốn cân xem con vịt này nặng bao nhiêu kg thì chúng ta có đơn vị đo khối lượng. Còn nếu bạn muốn biết miếng đất rộng bao nhiêu hét-ta thì chúng ta có đơn vị đo diện tích.

Vậy 1m bằng bao nhiêu cm?

Vậy thì 1m bằng bao nhiêu cm? Chúng ta có thể đối chiếu vào bằng đơn vị độ dài để có thể suy ra. Vì hai đơn vị nằm liền nhau thì cách nhau 10 lần [có thể bé hoặc lớn hơn].

Ví dụ: 1m = 10 dm.

1dm = 10 cm.

1m = 100 cm.

và ngược lại: 1cm = 0,01 m.

Khi đo lường người ta thường dùng từ m, dm, cm, mm để đo những vật có chiều dài, chiều ngang không quá lớn. Còn nếu độ dài quá lớn thì người ta dùng km, hm, dam đo để có những kết quả đo chính xác hơn. Cách đổi đơn vị đo của km, hm , dam đều giống cách đổi của dm, cm, mm. Nếu để ý chúng ta sẽ thấy nó có sự tương đồng nhất định.

Ví dụ: 1km = 10 hm.

1hm = 10 dam.

1km = 1000m.

1m = 0,001 km.

>> Tham khảo chi tiết: Bảng đơn vị đo độ dài

1 mét bằng bao nhiêu milimet, centimet, inches, deximet, feet, kilomet?

Thứ tự các đơn vị đo độ dài sắp xếp từ nhỏ tới lớn sẽ là: mm < cm < inch < dm < ft < m < km, trong đó:

1 inch = 2.54 cm và 1 ft = 30.48 cm

Vậy: 1 m bằng bao nhiêu cm, dm, mm?

1m = 100 cm

1 m = 1000 mm

1m = 39.37 inches

1m = 10 dm

1m = 3.281 ft

1m = 0.001 km

Bảng tra cứu chuyển đổi từ m sang cm, inch, feet, km

MÉT

CM

INCH

FEET

KM

1

100

39.37

3.28

0.001

2

200

78.74

6.56

0.002

3

300

118.11

9.84

0.003

4

400

157.48

13.12

0.004

5

500

196.85

16.4

0.005

6

600

236.22

19.68

0.006

7

700

275.59

22.96

0.007

8

800

314.96

26.24

0.008

9

900

354.33

29.52

0.009

10

1000

393.7

32.8

0.01

Trên đây là các công thức tính quy đổi tính từ m sang cm, inch, feet, km, dm, mm cho các bạn học sinh tham khảo áp dụng các công thức vào học tập, vận dụng các dạng bài tập liên quan.

Chủ Đề