90 triệu xăng ti mét vuông bằng bao nhiêu đề xi mét vuông

Bài tập Ôn tập Đề-xi-mét vuông. Mét vuông Toán lớp 4 gồm bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận chọn lọc giúp học sinh lớp 4 ôn luyện về đề-xi-mét vuông và mét vuông môn Toán 4.

1 5569 lượt xem


Trang trước

Chia sẻ

Trang sau  


Bài tập Đề-xi-mét vuông. Mét vuông lớp 4

I. TRẮC NGHIỆM  Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1: 220dm2 đọc là:

A. hai trăm hai mươi đề-xi-mét vuông

B. hai trăm hai mươi đề-xi-mét hai

C. hai trăm hai mươi hai đề-xi-mét vuông

D. hai trăm hai mươi đề-xi-mét

Câu 2: Hai nghìn một trăm ba mươi tư mét vuông, viết là:

A. 2143m2

B. 2134m2

C. 2341m2

D. 2134m

Câu 3: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng:

A. Hai đơn vị đo diện tích liền nhau gấp nhau 100 lần

B. Hai đơn vị đo diện tích liền nhau kém nhau 100 lần

C. Hai đơn vị đo diện tích liền nhau hơn kém nhau 100 đơn vị.

D. Hai đơn vị đo diện tích liên tiếp nhau gấp nhau hoặc kém nhau 100 lần.

Câu 4: Tìm số chưa biết: 45dm2×5=.....dm2.

A. 225

B. 252

C. 180

D. 215

Câu 5: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 150m và chiều rộng là 80m. Tính chu vi và diện tích của sân vận động.

A. 12m2

B. 12000m2

C. 1200m2

D. 120m2

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

1 200 000 cm2=.......dm2

A. 12

B. 120

C. 1200

D. 12000

Câu 7: Một cái ao hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, tổng chiều dài và chiều rộng là 120m. Hỏi diện tích cái ao hình chữ nhật đó là bao nhiêu đề-xi-mét vuông?

A. 32dm2

B. 3200dm2

C. 32000dm2

D. 320 000dm2

Câu 8: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 1m, nếu giảm chiều dài của hình chữ nhật đi 15cm và chiều rộng đi 5cm thì ta được một hình vuông mới. Diện tích hình vuông mới bằng bao nhiêu đề-xi-mét vuông?

A. 22,5dm2

B. 2,25dm2

C. 225dm2

D. 0,25dm2

II. TỰ LUẬN

Câu 1: Đọc theo mẫu:

32dm2:  Ba mươi hai đề-xi-mét vuông.

492dm2: ………………………………….

301m2: …………………………………...

519cm2: ………………………………….

73000dm2: …………………………………...

Câu 2: Viết (theo mẫu):

Một trăm linh bảy đề-xi-mét vuông: 107dm2

a) Một nghìn ba trăm bốn mươi đề-xi-mét vuông: ………………

b) Một nghìn chín trăm năm mươi tư đề-xi-mét vuông:……………….

c) Ba nghìn chín trăm tám mươi đề-xi-mét vuông: ………………

d) Hai trăm mét vuông: ……………

e) Chín nghìn một trăm mét-vuông : ……………

f) Năm mươi chín mét vuông : ……………….

Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 10dm2=........cm2b) 20 000cm2=......m2c) 1029dm2=.....cm2d) 4dm2=.......m2e) 508cm2=.....dm2....cm2f) 20100dm2=.....cm2g) 800dm2=.....m2

Câu 4: Tờ giấy màu đỏ hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 5 cm. Tờ giấy hình vuông màu xanh có chu vi bằng chu vi của tờ giấy màu đỏ. Tính diện tích của tờ giấy màu xanh.

1 Mét vuông = 10000 Cm vuông10 Mét vuông = 100000 Cm vuông2500 Mét vuông = 25000000 Cm vuông2 Mét vuông = 20000 Cm vuông20 Mét vuông = 200000 Cm vuông5000 Mét vuông = 50000000 Cm vuông3 Mét vuông = 30000 Cm vuông30 Mét vuông = 300000 Cm vuông10000 Mét vuông = 100000000 Cm vuông4 Mét vuông = 40000 Cm vuông40 Mét vuông = 400000 Cm vuông25000 Mét vuông = 250000000 Cm vuông5 Mét vuông = 50000 Cm vuông50 Mét vuông = 500000 Cm vuông50000 Mét vuông = 500000000 Cm vuông6 Mét vuông = 60000 Cm vuông100 Mét vuông = 1000000 Cm vuông100000 Mét vuông = 1000000000 Cm vuông7 Mét vuông = 70000 Cm vuông250 Mét vuông = 2500000 Cm vuông250000 Mét vuông = 2500000000 Cm vuông8 Mét vuông = 80000 Cm vuông500 Mét vuông = 5000000 Cm vuông500000 Mét vuông = 5000000000 Cm vuông9 Mét vuông = 90000 Cm vuông1000 Mét vuông = 10000000 Cm vuông1000000 Mét vuông = 10000000000 Cm vuông

Trong bài hôm nay, Vuihoc.vn sẽ chia sẻ định nghĩa, cách đọc, viết và phương pháp quy đổi đề - xi -mét vuông.

90 triệu xăng ti mét vuông bằng bao nhiêu đề xi mét vuông

Mục lục bài viết

{{ section?.element?.title }}

{{ item?.title }}

Mục lục bài viết x

{{section?.element?.title}}

{{item?.title}}

Toán lớp 4 đề - xi -mét vuông là một bài học quan trọng giúp con làm quen với đơn vị diện tích. Trong bài hôm nay, Vuihoc sẽ chia sẻ định nghĩa, cách đọc, viết và phương pháp quy đổi đơn vị này.

1. Định nghĩa về đề xi mét vuông

2. Đọc và viết đơn vị đề xi mét vuông

3. Quy đổi đơn vị đề xi mét vuông với các đơn vị khác

4. Bài tập áp dụng toán lớp 4 đề xi mét vuông

4.1. Đề bài

Bài 3: Tính diện tích hình vuông có cạnh 4dm

4.2. Lời giải

Bài 2:

a) 3m2 + 2m2 + 10dm2

= 300dm2 + 200dm2 + 10dm2

= 500dm2 + 10dm2

= 510dm2

b) 45m2 + 100dm2 - 12m2

= 45m2 + 1m2 - 12m2

= 46m2 - 12m2

= 34m2

c) 36dm2 - 10dm2 + 2m2

= 36dm2 - 10dm2 + 200dm2

= 26dm2 + 200dm2

= 226dm2

d) 1000dm2 - 2m2 + 30dm2 

= 1000dm2 - 200dm2 + 30dm2

= 800dm2 + 30dm2

= 830dm2

Như vậy, chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về toán lớp 4 đề xi mét vuông, đừng quên làm bài tập và chờ đón các bài học tiếp theo từ Vuihoc nhé!

 

Gói

Khoá học tốt Toán 4

Giúp con nắm chắc công thức và các dạng toán khó phần Phân số, hình học... từ đó làm bài tập nhanh và chính xác. Mục tiêu điểm 10 môn Toán.