9hg bằng bao nhiêu kg?

Bảng đơn vị đo khối lượng được thiết lập theo quy tắc từ lớn đến bé và theo chiều từ trái qua phải. Đặc biệt lấy đơn vị đo khối lượng kg [kg] là trung tâm để quy đổi ra các đơn vị khác hoặc ngược lại. Vì vậy để quy đổi được khối lượng các em cần nhớ ký hiệu cân nặng để tính toán cho chính xác:

Tấn : Tấn là đơn vị đo khối lượng. Không có viết tắt, ghi “Tấn” sau số khối lượng.

Tạ : Tạ là đơn vị đo khối lượng. Không có viết tắt, ghi “Tạ” sau số khối lượng.

Yến : Yến là đơn vị đo khối lượng. Không có viết tắt, ghi “Yến” sau số khối lượng.

Ki-lô-gam [kg] : Ki-lô-gam là đơn vị đo khối lượng. Viết tắt là Kg.

Héc-tô-gam [hg] : Héc- tô-gam là đơn vị đo khối lượng. Viết tắt là Hg.

Đề-ca-gam [dag] : Đề-ca-gam là đơn vị đo khối lượng. Viết tắt là Dag.

Gam [g] : Gam là đơn vị đo khối lượng. Viết tắt là G.

  • Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn ki-lô-gam, người ta thường dùng những đơn vị: tấn, tạ, yến.
  • Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn gam, người ta thường dùng các đơn vị: đề-ca-gam, héc-tô-gam

Như vậy theo quy chuẩn của Việt Nam đơn vị đo cân nặng lớn nhất là tấn và đơn vị đo nhỏ nhất là Gam [G] các bạn cần nhớ nhé.

Bảng Quy Đổi Cân Nặng Tấn, Tạ , Yến, Kg

Người ta lấy Kg làm trung tâm để quy đổi ra các đơn vị tấn tạ yến, dg,hg và g ta sẽ có bảng quy đổi sau:

1 yến = 10kg ; 1 tạ = 10 yến ; 1 tạ = 100kg ; 1 tấn = 10 tạ ; 1 tấn = 1000kg :1dag = 10g ; 1hg = 10dag ; 1hg = 100g

Như vậy ta có thể kết luận : Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp 10 lần đơn vị bé hơn liền nó theo bảng quy đổi như sau:

  • 1 tấn = 10 tạ = 1000kg
  • 1 tạ = 10 yến = 100kg
  • 1 yến = 10kg
  • 1kg = 10hg = 1000g
  • 1hg = 10dag = 100g
  • 1dag = 10g
  • 1g

Bài tập ví dụ đo cân nặng

Vị dụ 1: Quy đổi các giá trị sau:

6 tạ 4 yến + 20kg = kg?
10kg 34 dag – 5523 g = kg?
70hg 6g x 7 = kg?
40 tấn 5 tạ : 5 = kg?

Giải:

  • 6 tạ 4 yến = 6×100 + 4×10 = 640kg
  • 6 tạ 4 yến + 20kg = 640kg + 20kg = 660kg
  • 10kg 34dag = 10 x1000 + 34×10 = 10340g
  • 10kg 34 dag – 5523 g = 10340g – 5523g = 4817g
  • 70hg 6g = 70×100 + 6= 706g
  • 70hg 6g x 7 = 706g x 7 = 4942g
  • 40 tấn 5 tạ = 40×10 + 5= 405 tạ
  • 40 tấn 5 tạ :5 = 405 tạ :5 = 101 tạ

 

Vi du 2: Đổi các đơn vị đo khối lượng

Dùng phương pháp: Sử dụng bảng đơn vị đo khối lượng và nhận xét rằng với hai đơn vị đo khối lượng liền nhau thì đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.

90 decagram sang các đơn vị khác90 decagram [dag]900 gram [g]90 decagram [dag]90 decagram [dag]90 decagram [dag]9 hectogram [hg]90 decagram [dag]0.9 kilogram [kg]90 decagram [dag]0.0009000000000000001 tấn [t]90 decagram [dag]1.9841603596639021 pound [lb]

Free online Weight conversion. Convert 9 hg to kg [hectograms to kilograms]. How much is 9 hg to kg? Made for you with much by CalculatePlus.

Abstract Minimalist Fashion Style Y...

Please enable JavaScript

Abstract Minimalist Fashion Style YouTube Intro [2]

Try out the inverse calculation kg to hg.

Conversion table

hgkg10.120.230.340.450.560.670.780.890.9101100101000100

Related with hg

9 hg to ounce [troy]

9 hg to lcwt.av

9 hg to Zg

9 hg to nanotonne

9 hg to fu

9 hg to myria electron rest masses

9 hg to kilo electron rest masses

9 hg to milli electron rest mass

9 hg to yotta proton masses

9 hg to Emp

report this ad

1 Kilôgam = 10 Hectogam10 Kilôgam = 100 Hectogam2500 Kilôgam = 25000 Hectogam2 Kilôgam = 20 Hectogam20 Kilôgam = 200 Hectogam5000 Kilôgam = 50000 Hectogam3 Kilôgam = 30 Hectogam30 Kilôgam = 300 Hectogam10000 Kilôgam = 100000 Hectogam4 Kilôgam = 40 Hectogam40 Kilôgam = 400 Hectogam25000 Kilôgam = 250000 Hectogam5 Kilôgam = 50 Hectogam50 Kilôgam = 500 Hectogam50000 Kilôgam = 500000 Hectogam6 Kilôgam = 60 Hectogam100 Kilôgam = 1000 Hectogam100000 Kilôgam = 1000000 Hectogam7 Kilôgam = 70 Hectogam250 Kilôgam = 2500 Hectogam250000 Kilôgam = 2500000 Hectogam8 Kilôgam = 80 Hectogam500 Kilôgam = 5000 Hectogam500000 Kilôgam = 5000000 Hectogam9 Kilôgam = 90 Hectogam1000 Kilôgam = 10000 Hectogam1000000 Kilôgam = 10000000 Hectogam

1 Hectogam = 0.1 Kilôgam10 Hectogam = 1 Kilôgam2500 Hectogam = 250 Kilôgam2 Hectogam = 0.2 Kilôgam20 Hectogam = 2 Kilôgam5000 Hectogam = 500 Kilôgam3 Hectogam = 0.3 Kilôgam30 Hectogam = 3 Kilôgam10000 Hectogam = 1000 Kilôgam4 Hectogam = 0.4 Kilôgam40 Hectogam = 4 Kilôgam25000 Hectogam = 2500 Kilôgam5 Hectogam = 0.5 Kilôgam50 Hectogam = 5 Kilôgam50000 Hectogam = 5000 Kilôgam6 Hectogam = 0.6 Kilôgam100 Hectogam = 10 Kilôgam100000 Hectogam = 10000 Kilôgam7 Hectogam = 0.7 Kilôgam250 Hectogam = 25 Kilôgam250000 Hectogam = 25000 Kilôgam8 Hectogam = 0.8 Kilôgam500 Hectogam = 50 Kilôgam500000 Hectogam = 50000 Kilôgam9 Hectogam = 0.9 Kilôgam1000 Hectogam = 100 Kilôgam1000000 Hectogam = 100000 Kilôgam

Chủ Đề