Advisable là gì

Dịch Sang Tiếng Việt: Tính từ 1. nên, thích hợp, đáng theo Tôi nghĩ là anh không nên đi

2. khôn, khôn ngoan

Từ điển chuyên ngành y khoa

Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Online, Translate, Translation, Dịch, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt

it is not advisable

it is also advisable

it is always advisable

it is advisable not

it is highly advisable

so it is advisable

@advisable /ədvaizəbl/* tính từ– nên, thích hợp, đáng theo=I do not think it advisable for you to go+ tôi nghi advisable là anh không nên đi

– khôn, khôn ngoan

,

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ advisable trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ advisable tiếng Anh nghĩa là gì.

advisable /əd'vaizəbl/* tính từ- nên, thích hợp, đáng theo=I do not think it advisable for you to go+ tôi nghi advisable là anh không nên đi- khôn, khôn ngoan
  • epitomising tiếng Anh là gì?
  • epicentre tiếng Anh là gì?
  • indexless tiếng Anh là gì?
  • otosclerosis tiếng Anh là gì?
  • snow-shoe tiếng Anh là gì?
  • coniform tiếng Anh là gì?
  • Plant bargaining tiếng Anh là gì?
  • zoom lens tiếng Anh là gì?
  • reminisce tiếng Anh là gì?
  • progressions tiếng Anh là gì?
  • etymologic tiếng Anh là gì?
  • midriffs tiếng Anh là gì?
  • millwright tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của advisable trong tiếng Anh

advisable có nghĩa là: advisable /əd'vaizəbl/* tính từ- nên, thích hợp, đáng theo=I do not think it advisable for you to go+ tôi nghi advisable là anh không nên đi- khôn, khôn ngoan

Đây là cách dùng advisable tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ advisable tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

advisable /əd'vaizəbl/* tính từ- nên tiếng Anh là gì? thích hợp tiếng Anh là gì? đáng theo=I do not think it advisable for you to go+ tôi nghi advisable là anh không nên đi- khôn tiếng Anh là gì?

khôn ngoan

1. Why are large social events not advisable?

Tại sao không nên tổ chức những cuộc họp mặt lớn?

2. What refinements in understanding made a revision of the songbook advisable?

Sự hiểu biết mới nào dẫn đến việc tái bản sách hát?

3. • Is it advisable for me to drink alcohol, or should I abstain?

• Tôi nên uống hay kiêng rượu?

4. [b] Was it advisable for Christians at Colossae to study philosophy and mysticism?

b] Các tín đồ ở Cô-lô-se có được khuyên học triết lý và huyền bí giáo không?

5. [b] What is advisable if there is a civil and a religious ceremony?

b] Điều gì nên làm nếu có hôn-nhân dân-sự lẫn hôn-lễ tôn-giáo?

6. What is a customary marriage, and what is advisable after such a marriage?

Hôn lễ theo phong tục là gì, và nên làm gì sau hôn lễ đó?

7. Of course, the elders may convene at any time that circumstances make it advisable.

Dĩ nhiên, các trưởng lão có thể họp lại bất cứ lúc nào cần thiết.

8. Instead, “it is advisable to wait a few minutes so that the teeth recover their strength.”

Thay vì thế, “tốt hơn là nên chờ vài phút để lớp men răng được phục hồi”.

9. The local body of elders can decide if the circumstances in a particular case make it advisable to handle things differently.

Hội đồng trưởng lão địa phương có thể quyết định xem hoàn cảnh trong một trường hợp đặc biệt nào đó đòi hỏi phải xử sự cách khác chứ không như nói trên.

10. Because of the bleeding tendency of yellow fever patients, a biopsy is only advisable post mortem to confirm the cause of death.

Do xu hướng chảy máu của bệnh nhân sốt vàng, sinh thiết chỉ được khuyến cáo sau khi giết mổ để xác nhận nguyên nhân gây tử vong.

11. It would be advisable for both the borrower and the lender to sign the agreement and for each of them to keep a personal copy.

Điều khôn ngoan là cả người cho vay lẫn người mượn ký giấy thỏa thuận và mỗi người giữ một bản riêng.

12. [1 Timothy 4:16] Today, safety is another factor making it advisable for Christians to engage in the ministry “by twos,” especially in some areas.

Ngày nay, nhất là tại một số khu vực, vấn đề an ninh là một yếu tố khác khiến các tín đồ đấng Christ được khuyên nên đi rao giảng “từng đôi”.

Video liên quan

Chủ Đề