Alanin không phản ứng được với chất nào sau đây năm 2024

Xuất bản: 24/09/2020 - Cập nhật: 10/08/2023 - Tác giả: Nguyễn Hưng

Câu Hỏi:

Dung dịch alanin [axit α-aminopropionic] không phản ứng được với chất nào sau đây?

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

Dung dịch alanin [axit α-aminopropionic] không phản ứng được với chất KNO3.

Câu hỏi liên quan

4. Trắc nghiệm vận dụng:Câu 1: Chất nào sau đây không có tính axit?A. HCl B. CO2 C. H2SO4 D. NaOHCâu 2: Dung dịch axit clohidric phản ứng được với chất nào sau đây?A. Al2O3 B. SO2 C. Na2SO4 D. CuCâu 3: Dung dịch axit clohidric không phản ứng được với chất nào sau đây?A. CuO B. KOH C. Ag D. NaHCO3Câu 4: Dung dịch axit sunfuric loãng phản ứng được với dãy chất nào sau đây?A. CuO, NaOH, Na2SO4 B. Fe, Al2O3, BaCl2C. Ag, Ba[OH]2, CaCO3 D....

Đọc tiếp

4. Trắc nghiệm vận dụng: Câu 1: Chất nào sau đây không có tính axit?

  1. HCl B. CO2 C. H2SO4 D. NaOH Câu 2: Dung dịch axit clohidric phản ứng được với chất nào sau đây?
  2. Al2O3 B. SO2 C. Na2SO4 D. Cu Câu 3: Dung dịch axit clohidric không phản ứng được với chất nào sau đây?
  3. CuO B. KOH C. Ag D. NaHCO3 Câu 4: Dung dịch axit sunfuric loãng phản ứng được với dãy chất nào sau đây?
  4. CuO, NaOH, Na2SO4 B. Fe, Al2O3, BaCl2
  5. Ag, Ba[OH]2, CaCO3 D. NaHCO3, NaCl, Fe[OH]2. Câu 5: Phản ứng giũa cặp chất nào không thu được chất khí?
  6. Al và dung dịch HCl. B. NaHCO3 và dung dịch H2SO4.
  7. Cu và dung dịch H2SO4 đặc. D. Ba[OH]2 và dung dịch H2SO4 Câu 6: Phản ứng nào sau đây đúng?
  8. Fe + HCl → FeCl3 + H2 C. CuO + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O
  9. Na2SO3 + H2SO4đ → Na2SO4 + SO2 + H2O D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2 Câu 7: Nhận định nào sau đây là sai?
  10. Để phân biệt dung dịch NaOH và dung dịch HCl có thể dùng quỳ tím.
  11. Để phân biệt dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch HCl có thể dùng BaCl2.
  12. Để phân biệt dung dịch H2SO4 lõang và dung dịch H2SO4 đặc có thể dùng Cu.
  13. Để phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch H2SO4 loãng có thể dùng Ba[OH]2. Câu 8: Tính chất không phải của dung dịch H2SO4 loãng là
  14. làm quỳ tím hóa đỏ. B. tính háo nước.
  15. trung hòa các bazơ. D. tạo kết tủa trắng với muối tan của Bari. Câu 9: Để pha loãng axit H2SO4 đặc, chúng ta cần
  16. rót từ từ nước vào axit và khuấy. B. rót từ từ axit vào nước và khuấy.
  17. đổ nhanh nước vào axit và khuấy. D. đổ nhanh axit vào nước và khuấy. Câu 10: Để chuyên chở dung dịch H2SO4 đặc, người ta thường dùng các bồn chứa làm bằng kim loại
  18. Al. B. Fe. C. Cu. D. Mg. Câu 11: Khi bỉ bỏng axit sunfuric đặc, biện pháp sơ cứu nào sau đây là hợp lý?
  19. Rửa vết bỏng dưới vòi nước mát, sau đó rửa bằng dung dịch NaHCO3.
  20. Rửa vết bỏng dưới vòi nước mát, sau đó rửa bằng dung dịch nước vôi.
  21. Rửa vết bỏng dưới vòi nước mát, sau đó bôi kem đánh răng lên vết bỏng.
  22. Không rửa vết bỏng bằng bất cứ dung dịch nào, đưa bệnh nhân đến trung tâm y tế. Câu 12: Trong công nghiệp, axit sunfuric được sản xuất từ
  23. SO3. B. CuSO4. C. S hoặc FeS2. D. SO2. Câu 13: Để chữa bệnh đau dạ dày do thừa axit, người ta thường dùng
  24. xút[NaOH]. B. natri bicarbonat[NaHCO3]. C. muối ăn[NaCl]. D. giấm[CH3COOH]. Câu 14: Khi bị kiến cắn, ta thường cảm thấy ngứa do trong dịch kiến cắn có chứa axit. Để giảm triệu chứng đó ta có thể dùng ….. để bôi vào vết kiến cắn. Từ cần điền vào chỗ trống là
  25. vôi. B. nước chanh. C. muối ăn. D. giấm. Câu 15: Cho các phản thí nghiệm sau: [1] Cu + dung dịch H2SO4 loãng. [2] Cu + dung dịch H2SO4 đặc. [3] CuO + dung dịch H2SO4 loãng. [4] Cu[OH]2 + dung dịch H2SO4 đặc. Số phản ứng có thể tạo thành muối CuSO4 là
  26. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 7: Cho các chất sau: Al, Na, Mg, BaO, Fe2O3, NaCl. Số chất tác dụng với dung dịch KOH ở nhiệt độ thường làA. 5.B. 4.C. 2.D. 3.Câu 8: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl nhưng không phản ứng với dung dịch NaOH?A. Al2O3.B. Al.C. NaAlO2.D....

Đọc tiếp

Câu 7: Cho các chất sau: Al, Na, Mg, BaO, Fe2O3, NaCl. Số chất tác dụng với dung dịch KOH ở nhiệt độ thường là

  1. 5.
  1. 4.
  1. 2.
  1. 3.

Câu 8: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl nhưng không phản ứng với dung dịch NaOH?

  1. Al2O3.
  1. Al.
  1. NaAlO2.
  1. Al[NO3]3.

Chất A là một α-aminoaxit mạch cacbon không phân nhánh. Cho 0,1 mol A vào dung dịch chứa 0,25 mol HCl dư, thu được dung dịch B. Để phản ứng hết với dung dịch B cần vừa đủ 300ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch D. Nếu cô cạn dung dịch D, thì thu được 33,725 gam chất rắn khan. Tên A là A. Axit α-aminobutiric B. Axit glutamic C. Glyxin D....

Đọc tiếp

Chất A là một α-aminoaxit mạch cacbon không phân nhánh. Cho 0,1 mol A vào dung dịch chứa 0,25 mol HCl dư, thu được dung dịch B. Để phản ứng hết với dung dịch B cần vừa đủ 300ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch D. Nếu cô cạn dung dịch D, thì thu được 33,725 gam chất rắn khan. Tên A là

  1. Axit α-aminobutiric
  1. Axit glutamic
  1. Glyxin
  1. Alanin

Cho các chất: metylamoni axetat, alanin, natri đicacbonnat, nhôm hydroxit, kẽm oxi, axit glutamic. Có bao nhiêu chất trong số trên vừa phản ứng được với dung dịch NaOH vừa phản ứng được với dung dịch HCl A. 3 B .4 C. 6 D....

Chủ Đề