Ăn tối tiếng Trung là gì

1. Cách đơn giản nhất là thêm “好” vào sau chức danh, tên gọi, vai vế, thời gian

你好 Nǐhǎo
你们好 Nǐ men hǎo
老师好 lǎoshī hǎo
早上好 zǎo shang hǎo Chào buổi sáng (sáng sớm)
早啊 zǎo a Sáng sớm
上午好 shàngwǔ hǎo Chào buổi sáng
下午好 xiàwǔ hǎo Chào buổi chiều
中午好 zhōng wǔ hǎo Chào buổi trưa
晚上好 wǎn shang hǎo Chào buổi tối

2. Một kiểu chào hỏi rất quen thuộc của người Việt và người TQ là hỏi về ăn uống.
你吃了吗? Nǐ chī le ma? bạn ăn cơm chưa
吃午饭了没? Chī wǔ fàn le méi? bạn ăn trưa chưa
吃晚饭了? Chī wǎn fàn le? bạn ăn tối chưa

3. Hỏi về công việc, sức khoẻ hay gia đình cũng là một cách chào hỏi hay được dùng khi bạn bè lâu ngày không gặp.
你这段时间忙吗? Nǐ zhè duàn shí jiān máng ma? dạo này có bận không?
最近忙什么啊? Zuì jìn máng shénme a? dạo này bận gì thế?
工作还好 (顺利) 吧! Gōngzuò hái hǎo (shùnlì) ba! công việc vẫn tốt (thuận lợi) chứ?
在哪儿工作啦? Zài nǎr gōngzuò la? làm ở đâu rồi?
近况如何? Jìn kuàng rú hé? tình hình dạo này thế nào?
一切还好吧? Yí qiè hái hǎo ba? mọi thứ vẫn ổn chứ?
身体最近怎么样了? Shēntǐ zuìjìn zěn me yàng le? dạo này có khoẻ không?
家里人还好吧? Jiā lǐ rén hái hǎo ba? mọi người trong nhà vẫn khoẻ chứ?

4. “Đi đâu đấy?” là một câu có thể coi là cửa miệng của người Việt khi gặp nhau, người Trung Quốc cũng không khác.
你去哪儿啊? Nǐ qù nǎr a? Bạn đang đi đâu?
下班了? Xià bān le? Đi làm về rồi à?
去上课呀? Qù shàng kè ya? Đi học à?
去超市啦? Qù chāo shì la? Đi siêu thị à?
回家啊? Huí jiā a? Về nhà à?

5. Lần đầu gặp mặt, hai bên tỏ ra rất vui khi được gặp nhau sẽ nói:
很高兴认识你 Hěn gāoxìng rènshi nǐ Rất vui được gặp bạn
认识你我很高兴 Rènshi nǐ wǒ hěn gāoxìng Tôi Rất vui được gặp bạn

6. Lâu ngày không gặp, câu hay nói nhất sẽ là:
好久不见了 Hǎo jiǔ bú jiàn le Lâu lắm rồi không gặp.

Chia sẻ:

Việc ăn uống là một hoạt động diễn ra thường xuyên trong cuộc sống mỗi ngày của chúng ta. Luyện khẩu ngữ để giao tiếp trong bữa ăn có thể cải thiện rất nhiều khả năng giao tiếp tiếng Trung của bạn và cũng làm cho không khí bữa ăn trở nên thân thiện, ấm cúng hơn.

Xem lại bài 10: Mua sắm

Bạn sẽ thắc mắc những câu hỏi như: bạn ăn cơm chưa tiếng Trung sẽ nói như thế nào? Hãy cùng chinese tìm hiểu những mẫu câu, từ vựng và các đoạn hội thoại thường dùng trong bữa ăn bằng tiếng Trung trong bài viết: Chủ đề đi ăn uống trong tiếng Trung này nhé !

Học tiếng Trung cơ bản: Đi ăn cơm (出去吃饭)

Phần #1: Mẫu câu thông dụng

Lan, bạn đói chưa? Chúng ta đi ăn cơm thôi.
  • 你要在哪儿吃饭?
  • Nǐ yào zài nǎ’er chī fàn
  • Nỉ dao chai nả trư(s) phan?
Chị muốn ăn cơm ở đâu?
Tôi muốn ăn cơm ở nhà hàng Trung Quốc.
Được thôi.
(在饭店) ( tại nhà hàng)
Chào các chị, xin hỏi, các chj đi mấy người?
  • 我们2个。
  • Wǒ men liăng gè.
  • Ủa mân lẻng cưa.
Chúng tôi đi 2 người.
  • 请这边坐。
  • Qǐng zhè biān zuò.
  • Chỉnh(s) trơ biên(r) chua.
Mời ngồi bên này ạ.
Cho tôi thực đơn, tôi muốn gọi món. Cô có thực đơn tiếng Việt không?
Xin lỗi, không có ạ. Chị muốn dùng món gì ạ?
  • 你有什么好建议?
  • Nǐ yǒu shén me hǎo jiàn yì?
  • Nỉ dẩu sấn mơ hảo chien y?
Cô có gợi ý gì không?
Món đậu phụ Tứ Xuyên ngon tuyệt, chị thử xem.
  • 有香菇鸡肉片吗?
  • Yǒu xiāng gū jī ròu piàn ma?
  • Giẩu xeng cu chi râu bien(s) ma?
Món gà xào nấm có không ?
Xin lỗi, hôm nay chúng tôi hết gà rồi.
Được rồi, cho tôi món thịt heo xào nấm, cá xốt chua ngọt, bánh chẻo hấp, bò áp chảo.
  • 你们想喝点儿什么?
  • Nǐ men xiǎng hē diǎnr shén me?
  • Nỉ mân xẻng khưa tẻnr sấn mơ?
Các chị muốn uống gì?
  • 两瓶可口可乐。
  • Liǎng píng kě kǒu kě lè.
  • Lẻng bính(s) khứa khẩu khửa lưa.
Cho tôi hai chai Coca cola.
  • 还要点什么?
  • Hái yào diǎn shén me?
  • Hái dao tẻn sấn mơ?
Còn món gì nữa không ạ?
  • 够了,我会再点。
  • Gòu le, wǒ huì zài diǎn.
  • Câu lơ, ủa khuây chai tẻn.
Thế tạm đủ rồi, có gì tôi sẽ gọi sau.
Vâng, xin chờ lát, tôi dọn món lên ngay.

Một số cách chế biến món ăn

xào
nướng, quay
清蒸
  • qīng zhēng
  • chinh(s) trâng
hấp
chiên
rán
xào, hấp (cơm lẫn thức ăn)
hầm

Thực đơn

Phần #2: Từ vựng

Phần #3: Hội thoại tổng hợp

Chào các chị, xin hỏi chị muốn dùng món gì?
  • 拿菜单给我看。
  • Ná cài dān gěi wǒ kàn.
  • Ná sài(s) tan cấy ủa khan.
Cho chị xem thực đơn.
  • 请等一下… 这个的。
  • Qǐng děng yī xià… zhè ge de.
  • Chỉnh(s) tẩng y xịar…. Trư cưa tơ.
Chị chờ chút… thực đơn đây chị ơi.
来一个香波咕噜肉,一个炒青菜,一个炸鸡,一个清蒸鱼,两个碗饭,一个碗汤。
  • Lái yī gè xiāng bō gū lū ròu, yī gè chǎo qīng cài, yī gè zhá jī, yī gè qīng zhēng yú, liǎng gè wǎn fàn, yī gè wǎn tāng.
  • Lái ý cưa xeng po cu lủ dâu(s), ý cưa trảo(s) chinh(s) chai, ý cưa trá chi, ý cưa chinh(s) trâng úy, lẻng cưa oản phân, y oản thang.
Cho chị một món thịt lợn xốt chua ngọt, một cải ngọt xào, một gà rán, một cá hấp, hai bát cơm, môt bát canh.
  • 你要喝点儿什么?
  • Nǐ yào hē diănr shén me?
  • Nỉ dao khưa tẻn sấn mơ?
Chị có uống gì không?
  • 来一瓶河内啤酒。
  • Lái yī píng hé nèi pí jiǔ.
  • Lái y binh(s) khứa nây pí(s) chỉu.
Cho chị một hai bia Hà Nội.
Vâng, chị đợi một lát, thức ăn sẽ được mang ra.
Ok.
Các anh đến rồi, mời các anh ngồi đây.
Các anh muốn ăn món gì?
  • 来一个清蒸鱼。
  • Lái yī gè qīng zhēng yú.
  • Lái y cưa chinh(s) trâng úy.
Cho một món cá hấp.
Thêm môt con vịt quay Bắc Kinh và một món súp lơ xào hải sản.
Goi giúp tôi mấy món được không?
  • 要什么酒?是茅台酒吗?
  • Yào shén me jiǔ?
  • Shì máo tái jiǔ ma?
Các anh muốn uống rượu gì? Rượu Mao Đài được không?
  • 主食吃什么?
  • Zhǔ shí chī shén me?
Món ăn chinh là gì?
Cho hai bát cơm.
Có cần canh không?
  • 来一碗西红柿炒鸡汤。
  • Lái yī wǎn xī hóng shì chǎo jī tāng.
Cho món canh trứng nấu cà chua.
  • 娘女,请算账。
  • Niáng nǚ, qǐng suàn zhàng.
Em ơi, tính tiền cho anh.
  • 今天我请客,我来付钱。
  • Jīn tiān wǒ qǐng kè, wǒ lái fù qián.
Hôm nay tôi đãi khách nên để tôi trả tiền.
  • 娘女,剩下的钱,请你收下吧。
  • Niáng nǚ, shèng xià de qián, qǐng nǐ shōu xià ba.
Em ơi, không cần trả lại tiền thừa đâu, gửi cho em đấy.
  • ·谢谢,我们酒店规定不能收小费。
  • Xiè xiè, wǒ men jiǔ diàn guī dìng bù néng shōu xiǎo fèi.
Em cám ơn, nhà hàng chúng em quy định là không lấy tiền bo của khách.

Bài viết rất chi tiết về các đoạn giao tiếp về chủ đề ăn uống, một số cách chế biến món ăn, thực đơn những món ăn thông dụng và một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề ăn uống.

Để có thêm vốn ngôn từ cũng như phát âm chuẩn hơn các bạn nên đến Trung tâm uy tín để đăng ký các khóa học tiếng Trung cơ bản, nâng cao giúp cho bạn trau dồi thêm vốn từ vựng liên quan đến đồ ăn, thức uống, các loại lương thực thực phẩm khi bạn muốn đến du lịch hay làm việc tại Trung Quốc nhé !.

⇒ Xem tiếp bài 12: Đi khám bệnh

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả