Bài 15.6;11.7;15.8 trang 36 sbt hóa học 10

Trong dãy hợp chất của sắt \(FeO, Fe_2O_3, Fe_3O_4, Fe_xO_y, FeS, FeS_2\) số oxi hoá của sắt lần lượt là
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Câu 15.6.
  • Câu 15.7.
  • Câu 15.8.

Câu 15.6.

Số oxi hoá của nitơ trong \(NH_3, HNO_2\) và\(NO_3^ - \)lần lượt là

A.+5,-3,+3. B. -3,+3,+5.

C.+3,-3,+5. D.+3,+5,-3.

Phương pháp giải:

Xem lại lý thuyết hóa trị và số oxi hóa.Tại đây.

Lời giải chi tiết:

Số oxi hóa của N lần lượt là:-3,+3,+5

=>Chọn B

Câu 15.7.

Số oxi hoá của lưu huỳnh trong dãy \(H_2S, H_2SO_3, H_2SO_4\) lần lượt là

A. - 2, +4, +4. B. -2, +3, +6.

C. -2, +4, +6. D. -2, +3, +4.

Phương pháp giải:

Xem lại lý thuyết hóa trị và số oxi hóa.Tại đây.

Lời giải chi tiết:

Số oxi hóa của S lần lượt là:-2, +4, +6

=>Chọn C

Câu 15.8.

Trong dãy hợp chất của sắt \(FeO, Fe_2O_3, Fe_3O_4, Fe_xO_y, FeS, FeS_2\) số oxi hoá của sắt lần lượt là

A. \( + 2, + 3, + 4, + \dfrac{y}{{2x}}, + 2,0\)

B. \( + 2, + 3, + \dfrac{7}{3}, + \dfrac{{2x}}{y}, + 2, + 1\)

C. \( + 2, + 3, + 3, + \dfrac{{2y}}{x}, + 2, + 1\)

D. \( + 2, + 3, + \dfrac{8}{3} + \dfrac{{2y}}{x}, + 2, + 2\)

Phương pháp giải:

Xem lại lý thuyết hóa trị và số oxi hóa.Tại đây.

Lời giải chi tiết:

Số oxi hóa của Fe lần lượt là:\( + 2, + 3, + \dfrac{8}{3}, + \dfrac{{2y}}{x}, + 2, + 2\)

=>Chọn D