Bài 32 trang 59 sgk đại số 10 nâng cao

\[\begin{array}{l} - \frac{b}{{2a}} = - \frac{2}{{2.\left[ { - 1} \right]}} = 1\\y\left[ 1 \right] = - {1^2} + 2.1 + 3 = 4\end{array}\]
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • LG a
  • LG b
  • LG c

Với mỗi hàm số y = -x2+ 2x + 3và \[y = {1 \over 2}{x^2} + x - 4\], hãy:

LG a

Vẽ đồ thị của mỗi hàm số.

Lời giải chi tiết:

y = -x2+ 2x + 3

\[a=-1, b=2, c=3\]

\[\begin{array}{l}
- \frac{b}{{2a}} = - \frac{2}{{2.\left[ { - 1} \right]}} = 1\\
y\left[ 1 \right] = - {1^2} + 2.1 + 3 = 4
\end{array}\]

Tọa độ đỉnh I[1, 4]

Trục đối xứng x=1

Bảng giá trị:

x

0

1

-1

3

y

3

4

0

0

Đồ thị:

\[y = 0 x = -1\] hoặc \[x = 3\]

+] Hàm số \[y = {1 \over 2}{x^2} + x - 4\]

\[a = \frac{1}{2},b = 1,c = - 4\]

\[\begin{array}{l}
- \frac{b}{{2a}} = - \frac{1}{{2.\frac{1}{2}}} = - 1\\
y\left[ { - 1} \right] = - \frac{9}{4}
\end{array}\]

Tọa độ đỉnh \[I[ - 1; - {9 \over 2}]\]

Trục đối xứng: x=-1.

Bảng giá trị:

x

-1

0

2

-4

y

\[- {9 \over 2}\]

-4

0

0

Đồ thị hàm số:

Đồ thị:

\[y = 0 \Leftrightarrow {1 \over 2}{x^2} + x - 4 = 0 \]

\[\Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = 2 \hfill \cr
x = - 4 \hfill \cr} \right.\]

LG b

Tìm tập hợp các giá trị x sao cho y > 0.

Lời giải chi tiết:

Hàm số y = -x2+ 2x + 3có: \[y > 0 -1 < x < 3\]

Hàm số\[y = {1 \over 2}{x^2} + x - 4\] có:

\[y > 0 x < -4\] hoặc \[x > 2\]

LG c

Tìm tập hợp các giá trị x sao cho y < 0.

Lời giải chi tiết:

Hàm số y = -x2+ 2x + 3 có:\[y < 0 x < -1\] hoặc \[x > 3\]

Hàm số: \[y = {1 \over 2}{x^2} + x - 4\] có\[y < 0 -4 < x < 2\]

Video liên quan

Chủ Đề