Bài 47 trang 215 sgk toán 10 nâng cao

Chứng minh rồi dùng máy tính bỏ túi hoặc bảng số để kiểm nghiệm lại gần đúng kết quả.

LG a

\[\cos {10^0}\cos {50^0}\cos {70^0} = \sin {20^0}\sin {40^0}\sin {80^0} = {{\sqrt 3 } \over 8}\]

Giải chi tiết:

Ta có:

\[\eqalign{ & \cos {10^0}\cos {50^0}\cos {70^0}\cr& = \cos {10^0}{\rm{[}}{1 \over 2}[cos{120^0} + \cos {20^0}]{\rm{]}} \cr & = - {1 \over 4}\cos {10^0} + {1 \over 2}\cos {10^0}\cos {20^0} \cr & = - {1 \over 4}\cos {10^0} + {1 \over 4}[cos{30^0} + \cos {10^0}]\cr& = {1 \over 4}\cos {30^0} = {{\sqrt 3 } \over 8} \cr & \sin {20^0}\sin {40^0}\sin {80^0} = \cos {70^0}\cos {50^0}\cos {10^0} \cr&= {{\sqrt 3 } \over 8} \cr} \]

LG b

\[\sin {10^0}\sin {50^0}\sin {70^0} = \cos {20^0}\cos {40^0}\cos {80^0} = {1 \over 8}\]

Giải chi tiết:

Ta có:

\[\eqalign{ & \sin {10^0}\sin {50^0}\sin {70^0}\cr& = {1 \over 2}[cos{20^0} - \cos {120^0}]\sin {10^0} \cr & = {1 \over 4}\sin {10^0} + {1 \over 2}\sin {10^0}\cos {20^0} \cr & = {1 \over 4}\sin {10^0} + {1 \over 4}[\sin {30^0} - \sin {10^0}] \cr&= {1 \over 4}\sin {30^0} = {1 \over 8} \cr & \cos {20^0}\cos {40^0}\cos {80^0} = \sin {10^0}\sin {50^0}\sin {70^0} = {1 \over 8} \cr} \]

  • Học tốt
  • Lớp 10
  • Môn Toán Lớp 10 Nâng Cao

Chứng minh rồi dùng máy tính bỏ túi hoặc bảng số để kiểm nghiệm lại gần đúng kết quả.

  • Bài học cùng chủ đề:
  • Bài 48 trang 215 SGK Đại số 10 Nâng cao
  • Bài 49 trang 215 SGK Đại số 10 Nâng cao
  • Bài 50 trang 215 SGK Đại số 10 Nâng cao
  • Ngữ pháp tiếng anh hay nhất

Chứng minh rồi dùng máy tính bỏ túi hoặc bảng số để kiểm nghiệm lại gần đúng kết quả.

  1. \[\cos {10^0}\cos {50^0}\cos {70^0} = \sin {20^0}\sin {40^0}\sin {80^0} = {{\sqrt 3 } \over 8}\]
  1. \[\sin {10^0}\sin {50^0}\sin {70^0} = \cos {20^0}\cos {40^0}\cos {80^0} = {1 \over 8}\]

Đáp án

  1. Ta có:

\[\eqalign{ & \cos {10^0}\cos {50^0}\cos {70^0}\cr& = \cos {10^0}{\rm{[}}{1 \over 2}[cos{120^0} + \cos {20^0}]{\rm{]}} \cr & = - {1 \over 4}\cos {10^0} + {1 \over 2}\cos {10^0}\cos {20^0} \cr & = - {1 \over 4}\cos {10^0} + {1 \over 4}[cos{30^0} + \cos {10^0}]\cr& = {1 \over 4}\cos {30^0} = {{\sqrt 3 } \over 8} \cr & \sin {20^0}\sin {40^0}\sin {80^0} = \cos {70^0}\cos {50^0}\cos {10^0} \cr&= {{\sqrt 3 } \over 8} \cr} \]

  1. Ta có:

\[\eqalign{ & \sin {10^0}\sin {50^0}\sin {70^0}\cr& = {1 \over 2}[cos{20^0} - \cos {120^0}]\sin {10^0} \cr & = {1 \over 4}\sin {10^0} + {1 \over 2}\sin {10^0}\cos {20^0} \cr & = {1 \over 4}\sin {10^0} + {1 \over 4}[\sin {30^0} - \sin {10^0}] \cr&= {1 \over 4}\sin {30^0} = {1 \over 8} \cr & \cos {20^0}\cos {40^0}\cos {80^0} = \sin {10^0}\sin {50^0}\sin {70^0} = {1 \over 8} \cr} \]

Các chương học và chủ đề lớn

  • Chương i. mệnh đề - tập hợp
  • Chương ii. hàm số bậc nhất và bậc hai
  • Chương iii. phương trình và hệ phương trình
  • Chương iv. bất phương trình và hệ bất phương trình
  • Chương v. thống kê
  • Chương vi. góc lượng giác và công thức lượng giác
  • Ôn tập cuối năm đại số
  • Chương i. vectơ
  • Chương ii. tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
  • Chương iii. phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
  • Ôn tập cuối năm hình học

Học tốt các môn khác lớp 10

  • Toán Lớp 10
  • Toán Lớp 10 Nâng Cao
  • Ngữ Văn Lớp 10
  • Tiếng Anh Lớp 10
  • Tiếng Anh Lớp 10 Mới
  • Vật Lý Lớp 10
  • Vật Lý Nâng Cao Lớp 10
  • Hóa Học Lớp 10
  • Hóa Học Lớp 10 Nâng Cao
  • Sinh Học Lớp 10
  • Lịch Sử Lớp 10
  • Địa Lí Lớp 10
  • GDCD Lớp 10
  • Tin Học Lớp 10
  • Công Nghệ Lớp 10
  • Đề thi lớp 10

Chủ Đề