Bài giảng hóa học và chuyenr hóa lipit năm 2024

  • 1. tuyến tại: //www.mientayvn.com/Y_online.html
  • 2. NGỌC 1
  • 3. VÀ HẤP THU LIPID 2. CHUYỂN HÓA ACID BÉO 3. CHUYỂN HÓA TRIGLYCERID, PHOSPHOLIPD VÀ CÁC LIPID KHÁC 4. CHUYỂN HÓA CHOLESTEROL 5. CÁC DẠNG LIPID VẬN CHUYỂN [LIPID HÒA TAN] 6. ĐẶC ĐIỂM CHUYỂN HÓA LIPID Ở MỘT SỐ MÔ 2
  • 4. TG: mỡ dƣới da, cơ quan  bảo vệ cơ thể, tích trữ và cung cấp NL  Thay đổi theo chế độ ăn, hoạt động thể lực, độ tuổi  Nhu cầu lipid trong thức ăn: 60 – 100g  Mỡ vƣợt quá 30%  nguy cơ bệnh tim mạch, chuyển hóa [ĐTĐ]  Tỉ lệ eo/hông = 0.8  lý tƣởng 3
  • 5. Phospholipid, Cholesterol, Glycolipid  Cấu trúc màng tế bào, bào quan  ảnh hƣởng trực tiếp đến tính đặc thù chủng loại, tính miễn dịch của mô, cơ quan  Lipid vận chuyển:  Kết hợp với protein [albumin] để di chuyển trong máu Các dạng lipid liên quan mật thiết trong chuyển hóa Các thành phần có thể trao đổi với nhau nhờ sự vận chuyển của các lipid hòa tan 4
  • 6.
  • 7.
  • 8. triglycerid ĐẶC ĐIỂM: -Lipase chỉ tác dụng đặc hiệu trên liên kết ester ở C1 và C3 của phân tử Triglycerid -C2 chuyển thành C1 trƣớc khi bị thủy phân [nhờ isomerase] -Thủy phân TG ở hành tá tràng không hoàn toàn tạo thành 1 hỗn hợp các sản phẩm trung gian: TG, DG, MG, acid béo, glycerol R3COOH R1COOH CH2O – CO – R1 CHO – CO – R2 CH2O – CO – R3 lipase CH2O – CO – R1 CHO – CO – R2 CH2OH lipase CH2OH CHO – CO – R2 CH2OH CH2O – CO – R2 CHOH CH2OH isomerase R2COOH Glycerol 7
  • 9. liên kết ester giữa acid phosphoric và cholin hoặc acid phosphoric với glycerol → diglycerid, phosphocholin, acid phosphoric, cholin  Phosphomonoesterase [phosphatase] tiếp tục thủy phân các sản phẩm trên  Cholesterol esterase thủy phân sterid thành acid béo và cholesterol 2. Thủy phân phospholipid và sterid 8
  • 10. ruột  Glycerol, acid béo [

Chủ Đề