- What is Scribd?
- Documents[selected]
- Explore Documents
Categories
- Academic Papers
- Business Templates
- Court Filings
- All documents
- Sports & Recreation
- Bodybuilding & Weight Training
- Boxing
- Martial Arts
- Religion & Spirituality
- Christianity
- Judaism
- New Age & Spirituality
- Buddhism
- Islam
- Art
- Music
- Performing Arts
- Wellness
- Body, Mind, & Spirit
- Weight Loss
- Self-Improvement
- Technology & Engineering
- Politics
- Political Science All categories
0% found this document useful [0 votes]
399 views
202 pages
Original Title
ĐHCN.Bài Giảng Kỹ Thuật Xử Lý Nước Thải [NXB Hồ Chí Minh 2008] - Lâm Vĩnh Sơn, 202 Trang.pdf
Copyright
© © All Rights Reserved
Available Formats
PDF, TXT or read online from Scribd
Share this document
Did you find this document useful?
0% found this document useful [0 votes]
399 views202 pages
ĐHCN.Bài Giảng Kỹ Thuật Xử Lý Nước Thải [NXB Hồ Chí Minh 2008] - Lâm Vĩnh Sơn, 202 Trang PDF
Jump to Page
You are on page 1of 202
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
Ọ
C K
Ỹ
THU
Ậ
T CÔNG NGH
Ệ
KHOA MÔI TR
ƯỜ
NG & CÔNG NGH
Ệ
SINH H
Ọ
C
BÀI GI
Ả
NG
K
Ỹ
THU
Ậ
T X
Ử
LÝ N
ƯỚ
C TH
Ả
I
Th.S.
Lâm V
ĩ
nh S
ơ
n Dùng cho sinh viên ngành MÔI TR
ƯỜ
NG & CÔNG NGH
Ệ
SINH H
Ọ
C N
ă
m xu
ấ
t b
ả
n 2008
H
Ệ
TH
Ố
NG X
Ử
LÝ N
ƯỚ
C TH
Ả
I KHU CÔNG NGHI
Ệ
P VIETNAM-SINGAPORE
Bài gi
ả
ng K
ỹ
thu
ậ
t x
ử
lý n
ướ
c th
ả
i – Th
ạ
c s
ỹ
Lâm V
ĩ
nh S
ơ
n
Trang 1
Ch
ươ
ng 1: NH
Ữ
NG V
Ấ
N
ĐỀ
CHUNG V
Ề
X
Ử
LÝ N
ƯỚ
C TH
Ả
I
1.1. PHÂN LO
Ạ
I N
ƯỚ
C TH
Ả
I
Để
hi
ể
u và l
ự
a ch
ọ
n công ngh
ệ
x
ừ
lý n
ướ
c th
ả
i c
ầ
n ph
ả
i phân bi
ệ
t các lo
ạ
i n
ướ
c th
ả
i khác nhau. Có nhi
ề
u cách hi
ể
u v
ề
các lo
ạ
i n
ướ
c th
ả
i, nh
ư
ng trong tài li
ệ
u này tác gi
ả
đư
a ra 3 lo
ạ
i n
ướ
c th
ả
i d
ự
a trên m
ụ
c
đ
ích s
ử
d
ụ
ng và cách x
ả
th
ả
i nh
ư
sau.
1.1.1. N
ướ
c th
ả
i sinh ho
ạ
t
N
ướ
c th
ả
i sinh h
ọ
at là n
ướ
c
đượ
c th
ả
i b
ỏ
sau khi s
ử
d
ụ
ng cho các m
ụ
c
đ
ích sinh ho
ạ
t c
ủ
a c
ộ
ng
đồ
ng : t
ắ
m , gi
ặ
t gi
ũ
, t
ẩ
y r
ữ
a, v
ệ
sinh cá nhân,…chúng th
ườ
ng
đượ
c th
ả
i ra t
ừ
các các c
ă
n h
ộ
, c
ơ
quan, tr
ườ
ng h
ọ
c, b
ệ
nh vi
ệ
n, ch
ợ
, và các công trình công c
ộ
ng khác. L
ượ
ng n
ướ
c th
ả
i sinh h
ọ
at c
ủ
a khu dân c
ư
ph
ụ
thu
ộ
c vào dân s
ố
, vào tiêu chu
ẩ
n c
ấ
p n
ướ
c và
đặ
c
đ
i
ể
m c
ủ
a h
ệ
th
ố
ng thóat n
ướ
- Thành ph
ầ
n c
ủ
a n
ướ
c th
ả
i sinh h
ọ
at g
ồ
m 2 l
ọ
ai:
-
N
ướ
c th
ả
i nhi
ễ
m b
ẩ
n do ch
ấ
t bài ti
ế
t c
ủ
a con ng
ườ
i t
ừ
các phòng v
ệ
sinh
-
N
ướ
c th
ả
i nhi
ễ
m b
ẫ
n do các ch
ấ
t th
ả
i sinh h
ọ
at : c
ặ
n bã t
ừ
nhà b
ế
p, các ch
ấ
t r
ử
a trôi, k
ể
c
ả
làm v
ệ
sinh sàn nhà. N
ướ
c th
ả
i sinh h
ọ
at ch
ứ
a nhi
ề
u ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
d
ễ
b
ị
phân h
ủ
y sinh h
ọ
c, ngòai ra còn có các thành ph
ầ
n vô c
ơ
, vi sinh v
ậ
t và vi trùng gây b
ệ
nh r
ấ
t nguy hi
ể
- Ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
ch
ứ
a trong n
ướ
c th
ả
i sinh h
ọ
at bao g
ồ
m các h
ợ
p ch
ấ
t nh
ư
protein [40 – 50%]; hydrat cacbon [40 - 50%] g
ồ
m tinh b
ộ
t,
đườ
ng và xenlulo; và các ch
ấ
t béo [5 -10%]. N
ồ
ng
độ
ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
trong n
ướ
c th
ả
i sinh h
ọ
at dao
độ
ng trong kh
ỏ
ang 150 – 450%mg/l thoe tr
ọ
ng l
ượ
ng khô. Có kh
ỏ
ang 20 – 40% ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
khó phân h
ủ
y sinh h
ọ
Ở
nh
ữ
ng khu dân c
ư
đ
ông
đ
úc,
đ
i
ề
u ki
ệ
n v
ệ
sinh th
ấ
p kém, n
ướ
c th
ả
i sinh h
ọ
aat không
đượ
c x
ử
lý thích
đ
áng là m
ộ
t trong nh
ữ
ng ngu
ồ
n gây ô nhi
ễ
m môi tr
ườ
ng nghiêm tr
ọ
ng. L
ượ
ng n
ướ
c th
ả
i sinh ho
ạ
t dao
độ
ng trong ph
ạ
m vi r
ấ
t l
ớ
n, tùy thu
ộ
c vào m
ứ
c s
ố
ng và các thói quen c
ủ
a ng
ườ
i dân, có th
ể
ướ
c tính b
ằ
ng 80% l
ượ
ng n
ướ
c
đượ
c c
ấ
- Gi
ữ
a l
ượ
ng n
ướ
c th
ả
i và t
ả
i tr
ọ
ng ch
ấ
t th
ả
i c
ủ
a chúng bi
ể
u th
ị
b
ằ
ng các ch
ấ
t l
ắ
ng ho
ặ
c BOD
5
có 1 m
ố
i t
ươ
ng quan nh
ấ
t
đị
nh. T
ả
i tr
ọ
ng ch
ấ
t th
ả
i trung bình tính theo
đầ
u ng
ườ
i
ở
đ
i
ề
u ki
ệ
n
ở
Đứ
c v
ớ
i nhu c
ầ
u c
ấ
p n
ướ
c 150 l/ngày
đượ
c trình bày trong b
ả
ng 1.1
B
ả
ng.1.1. T
ả
i tr
ọ
ng ch
ấ
t th
ả
i trung bình 1 ngày tính theo
đầ
u ng
ườ
i
Các ch
ấ
t T
ổ
ng ch
ấ
t th
ả
i [g/ng
ườ
i.ngày] Ch
ấ
t th
ả
i h
ữ
u c
ơ
[g/ng
ườ
i.ngày] Ch
ấ
t th
ả
i vô c
ơ
[g/ng
ườ
i.ngày] 1.
T
ổ
ng l
ượ
ng ch
ấ
t th
ả
i 2.
Các ch
ấ
t tan 3.
Các ch
ấ
t không tan 4.
Ch
ấ
t l
ắ
ng 5.
Ch
ấ
t l
ơ
l
ử
ng 190 100 90 60 30 110 50 60 40 20 80 50 30 20 10
Bài gi
ả
ng K
ỹ
thu
ậ
t x
ử
lý n
ướ
c th
ả
i – Th
ạ
c s
ỹ
Lâm V
ĩ
nh S
ơ
n
Trang 2
B
ả
ng 1.2: Thành ph
ầ
n n
ướ
c th
ả
i sinh h
ọ
at phân tích theo các ph
ươ
ng pháp c
ủ
a APHA
M
ứ
c
độ
ô nhi
ễ
m Các ch
ấ
t [mg/l] N
ặ
ng Trung bình Th
ấ
p - T
ổ
ng ch
ấ
t r
ắ
n - Ch
ấ
t r
ắ
n hòa tan - Ch
ấ
t r
ắ
n không hòa tan - T
ổ
ng ch
ấ
t r
ắ
n l
ơ
l
ử
ng - Ch
ấ
t r
ắ
n l
ắ
ng - BOD
5
- DO - T
ổ
ng nit
ơ
- Nit
ơ
h
ữ
u c
ơ
- Nit
ơ
ammoniac - NO
2
- NO
3
- Clorua -
Độ
ki
ề
m - Ch
ấ
t béo - T
ổ
ng photpho 1000 700 300 600 12 300 0 85 35 50 0,1 0,4 175 200 40 - 500 350 150 350 8 200 0 50 20 30 0,05 0,2 100 100 20 8 200 120 8 120 4 100 0 25 10 15 0 0,1 15 50 0 -
N
ướ
c th
ả
i sinh ho
ạ
t có thành ph
ầ
n v
ớ
i các giá tr
ị
đ
i
ể
n hình nh
ư
sau: COD=500 mg/l, BOD
5
\=250 mg/l, SS=220 mg/l, photpho=8 mg/l, nit
ơ
NH
3
và nit
ơ
h
ữ
u c
ơ
\=40 mg/l, pH=6.8, TS= 720mg/l. Nh
ư
v
ậ
y, N
ướ
c th
ả
i sinh ho
ạ
t có hàm l
ượ
ng các ch
ấ
t dinh d
ưỡ
ng khá cao,
đ
ôi khi v
ượ
t c
ả
yêu c
ầ
u cho quá trình x
ử
lý sinh h
ọ
- Thông th
ườ
ng các quá trình x
ử
lý sinh h
ọ
c c
ầ
n các ch
ấ
t dinh d
ưỡ
ng theo t
ỷ
l
ệ
sau: BOD
5
:N:P = 100:5:1 M
ộ
t tính ch
ấ
t
đặ
c tr
ư
ng n
ữ
a c
ủ
a N
ướ
c th
ả
i sinh ho
ạ
t là không ph
ả
i t
ấ
t c
ả
các ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
đề
u có th
ể
b
ị
phân h
ủ
y b
ở
i các vi sinh v
ậ
t và kho
ả
ng 20-40% BOD thoát ra kh
ỏ
i các quá trình x
ử
lý sinh h
ọ
c cùng v
ớ
i bùn.
1.1.2. N
ướ
c th
ả
i công nghi
ệ
p [n
ướ
c th
ả
i s
ả
n xu
ấ
Là l
ọ
ai n
ướ
c th
ả
i sau quá trình s
ả
n xu
ấ
t, ph
ụ
c thhu
ộ
c lo
ạ
i hình công nghi
ệ
Đặ
c tính ô nhi
ễ
m và n
ồ
ng
độ
c
ủ
a n
ướ
c th
ả
i công nghi
ệ
p r
ấ
t khác nhau ph
ụ
thu
ộ
c vào l
ọ
ai hình công nghi
ệ
p và ch
ế
độ
công ngh
ệ
l
ự
a ch
ọ
- Trong công nghi
ệ
p, n
ướ
c
đượ
c s
ử
d
ụ
ng nh
ư
là 1 lo
ạ
i nguyên li
ệ
u thô hay ph
ươ
ng ti
ệ
n s
ả
n xu
ấ
t [n
ướ
c cho các quá trình] và ph
ụ
c v
ụ
cho các m
ụ
c
đ
ích truy
ề
n nhi
ệ
- N
ướ
c c
ấ
p cho s
ả
n xu
ấ
t có th
ể
l
ấ
y m
ạ
ng c
ấ
p n
ướ
c sinh ho
ạ
t chung ho
ặ
c l
ấ
y tr
ự
c ti
ế
p t
ừ
ngu
ồ
n n
ướ
c ng
ầ
m hay n
ướ
c m
ặ
t n
ế
u xí nghi
ệ
p có h
ệ
th
ố
ng x
ử
lý riêng. Nhu c
ầ
u v
ề
c
ấ
p n
ướ
c và l
ư
u l
ượ
ng n
ướ
c th
ả
i trong s
ả
n xu
ấ
t ph
ụ
thu
ộ
c vào nhi
ề
u y
ế
u t
ố
. L
ư
u l
ượ
ng n
ướ
c th
ả
i c
ủ
a các xí nghi
ệ
p công nghi
ệ
p
đượ
c xác
đị
nh ch
ủ
y
ế
u b
ở
i
đặ
c tính s
ả
n ph
ẩ
m
đượ
c s
ả
n xu
ấ
B
ả
ng 1.3. l
ư
u l
ượ
ng n
ướ
c th
ả
i trong 1 s
ố
ngành công nghi
ệ
p
Ngành công nghi
ệ
p Tính cho L
ư
u l
ượ
ng n
ướ
c th
ả
i 1.
S
ả
n xu
ấ
t bia 2.
Tinh ch
ế
đườ
ng 3.
S
ả
n xu
ấ
t b
ơ
s
ữ
a 4.
s
ả
n xu
ấ
t xà phòng và ch
ấ
t t
ẩ
y r
ử
a 5.
S
ả
n xu
ấ
t n
ướ
c khoáng và n
ướ
c chanh 6.
Nhà máy
đồ
h
ộ
p rau qu
ả
7.
Gi
ấ
y 8.
Gi
ấ
y tr
ắ
ng 9.
Gi
ấ
y không t
ẩ
y tr
ắ
ng 10.
D
ệ
t s
ợ
i nhân t
ạ
o 11.
Xí nghi
ệ
p t
ẩ
y tr
ắ
ng 1 l bia 1 t
ấ
n c
ủ
c
ả
i
đườ
ng 1 t
ấ
n s
ữ
a - - 1 t
ấ
n s
ả
n ph
ẩ
m - 1 t
ấ
n 1 t
ấ
n 1 t
ấ
n s
ả
n ph
ẩ
m 1 t
ấ
n s
ợ
i 5,65 [l] 10 - 20 [m
3
]5-6 [l] - - 4,5 - 1,5 - - - 100 [m
3
]1000 - 4000 [m
3
]
Reward Your Curiosity
Everything you want to read.
Anytime. Anywhere. Any device.
No Commitment. Cancel anytime.