Bài tập có đáp án toán rời rạc mệnh đề

Nội dung Text: Bài tập Chương 1: Bài tập toán rời rạc cơ bản

  1. Bài tập chương 1 Bài 1.1. Gọi P, Q, R là các mệnh đề sau: P: “Bình đang học Toán” Q: “Bình đang học Tin học” R: “Bình đang học Anh văn” Hãy viết lại các mệnh đề sau theo ngôn ngữ thông thường: a] Q → P b] ¬P → Q c] P ∧ Q d] R → P Bài 1.2. Cho a, b, c là các biến mệnh đề. Đặt E = ¬[a → c] ∧ [b → c] và F = a → [b ∨ c]. a] Chứng minh E ⇔ ¬F. b] Nếu b đúng thì chân trị của E như thế nào? Bài 1.3. Phủ định mệnh đề sau P = “Nếu bài giảng hay thì tất cả sinh viên sẽ không về sớm”. Bài 1.4. Lập bảng chân trị cho các dạng mệnh đề sau: a] ¬p → [p ∨ q] b] ¬p → [¬q ∨ r] c] [p → q] ∨ [q → p] d] [p → ¬q] ∨ [q → ¬p] e] [p ∨ ¬q] ↔ [¬r → p] ∧ q Bài 1.5. Cho biết suy luận nào trong các suy luân dưới đây là đúng và quy tắc suy diễn nào đã được sử dụng? a] Điều kiện đủ để CSG thắng trận là đối thủ đừng gỡ lại vào phút cuối Mà CSG đã thắng trận Vậy đối thủ CSG không gỡ lại vào phút cuối b] Nếu Minh giải được bài toán thứ tư thì em đã nộp trước giờ quy định Mà Minh đã không nộp bài trước giờ quy định Vậy Minh không giải được bài toán thứ tư c] Nếu lãi suất giảm thì số người gửi tiết kiệm sẽ giảm Mà lãi suất đã không giảm Vậy số người gửi tiết kiệm không giảm d] Nếu được thưởng cuối năm Hà sẽ đi Đà Lạt Nếu đi Đà Lạt Hà sẽ thăm Suối vàng Do đó nếu được thưởng cuối năm Hà sẽ thăm suối vàng 1
  2. Bài 1.6. Hãy kiểm tra các suy luận sau p∧q p p→q p → [q → r] p → [r ∧ q] p∨q ¬p → q ¬q ¬q → ¬p r → [s ∨ t] ¬q ∨ r [q ∧ r] → s ¬r p ¬s ¬r t→r ∴ ¬[p ∨ r] ∴r ∴t ∴q ∴ ¬s → ¬t p→q p∨q r → [p ∨ s] q p → ¬q ¬p [t → p] → r t→p [p ∧ ¬s] ∨ t ¬q ∨ r ¬[q ∨ s] [p ∧ q] → s t→q s → ¬r ∴t ∴t→s ∴ ¬s → t ∴ ¬s Bài 1.7. Xét các vị từ p[X]: "X ≤ 5" q[X]: "X + 3 chẵn" Trong đó X là một biến nguyên. Xét chân trị của các mệnh đề sau: a] p[1] b] q[2] c] ¬p[2] d] q[3] e] p[6] ∨ q[6] f] ¬[p[−1] ∨ q[−1]] Bài 1.8. Phủ định và tìm chân trị hai mệnh đề sau: a] P = “∀ x ∈ R, ∃ n ∈ N∗ , xn < x” b] Q = “∀ x ∈ R, ∀ y ∈ R, [x2 ≥ y 2 ] → [x ≥ y]” Bài 1.9. a] Cho p, q, r là các biến mệnh đề, đặt E = [p ∧ ¬r] ∨ [[p ∧ [p ∨ q]] → r]. Hỏi E là hằng đúng hay hằng sai? Tại sao? b] Cho p, q, r là các biến mệnh đề. Chứng minh [¬p ∨ q] ∧ [p → r] ⇔ p → [q ∧ r]. Bài 1.10. Phủ định và tìm chân trị của hai mệnh đề sau a] P = “∀x ∈ N, ∀y ∈ R, x + 2y < 2 hoặc x2 + y 6= 3”. b] Q = “∀x ∈ N, ∀y ∈ R, [|x| = |y|] → [x = y]”. 2
  • Explore Documents

    Categories

    • Academic Papers
    • Business Templates
    • Court Filings
    • All documents
    • Sports & Recreation
      • Bodybuilding & Weight Training
      • Boxing
      • Martial Arts
    • Religion & Spirituality
      • Christianity
      • Judaism
      • New Age & Spirituality
      • Buddhism
      • Islam
    • Art
      • Music
      • Performing Arts
    • Wellness
      • Body, Mind, & Spirit
      • Weight Loss
    • Self-Improvement
    • Technology & Engineering
    • Politics
      • Political Science All categories

67% found this document useful [3 votes]

2K views

69 pages

400 câu trắc nghiệm toán rời rạc có đáp án

Copyright

© © All Rights Reserved

Available Formats

PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

67% found this document useful [3 votes]

2K views69 pages

400 câu trắc nghiệm toán rời rạc có đáp án

1

ĐÊ CƢƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN RỜI RẠC

1

Cho 2 tập A, B rời nhau với |A|=12, |B|=18, | A

B| là C.30

2

Cho tập A={1,2,3,4,5,6,7,8,9}, tập B={1,2,3,9,10}. Tập A

-B là: B.{4,5,6,7,8}

3

Cho 2 tập A, B với |A|=13, |B|=19, |A

B| =1. |A

B| là B. 31

4

Cho 2 tập A, B với |A|=15, |B|=20, A

  1. |A

B| là A.20

5

Cho biết số phần tử của tập A

B

C nếu mỗi tập có 100 phần tử và các tập hợp đôi một rời nhau

B.300

6

Cho biết số phần tử của A

B

C nếu mỗi tập có 100 phần tử và nếu có 50 phần tử chung của mỗi cặp 2 tập và có 10 phần tử chung của cả 3 tập.

C.160

7

Cho X={1,2,3,4,5,6,7,8,9} A={1,2,3,8}, B={2,4,8,9}, C={6,7,8,9}

Tìm xâu bit biểu diễn tập: [A

C A.000000011

8

Cho tập A = {1,2,a}. Hỏi tập nào là tập lũy thừa của tập A?

  1. {

,{1},{2},{a},{1,2},{1,a},{2,a},{1,2,a}}

9

Xét các hàm từ R tới R, hàm nào là khả nghịch:

  1. f[x]

\=

3

x

10

Cho quy tắc f:

thỏa mãn f[x] = 2x

2

+ 5. Khi đó f là :

Hàm số

11

Cho hàm số f[x] = 2x và g[x] = 4x

2

+1, với x

. Khi đó g.f[

-

  1. bằng:
  1. 65

12

Cho tập A = {2, 3, 4, 5}. Hỏi tập nào KHÔNG bằng tập A?

{b | b là số thực sao cho 1

Chủ Đề