Bài tập hóa đại cương đại học bách khoa tphcm năm 2024

HUỲNH KỲ PHƯƠNG HẠ – NGUYỄN SƠN BẠCH TRẦN MINH HƯƠNG – NGUYỄN THỊ BẠCH TUYẾT NGUYỄN MINH KHA – NGUYỄN LỆ TRÚC

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

HÓA ĐẠI CƯƠNG

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 9/

MỤC LỤC

  • LỜI NÓI ĐẦU
  • Chương I: CÁC ĐỊNH LUẬT VÀ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ HÓA HỌC
  • Chương II: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
  • Chương III: BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN
  • Chương IV: LIÊN KẾT HÓA HỌC
  • Chương V: TRẠNG THÁI TẬP HỢP
  • Chương VI: HIỆU ỨNG NHIỆT CỦA CÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌC
  • HƯỚNG CỦA QUÁ TRÌNH HÓA HỌC Chương VII: BIẾN THIÊN NĂNG LƯỢNG TỰ DO GIBBS, THƯỚC ĐO CHIỀU
  • TRÌNH HÓA HỌC Chương VIII: CÂN BẰNG HÓA HỌC VÀ MỨC ĐỘ DIỄN RA CÁC QUÁ
  • Chương IX: CÂN BẰNG PHA
  • Chương X: ĐỘNG HÓA HỌC
  • Chương XI: DUNG DỊCH LỎNG
  • Chương XII: DUNG DỊCH ĐIỆN LY
  • Chương XIII: CÂN BẰNG ION TRONG DUNG DỊCH ACID - BASE
  • Chương XIV: CÂN BẰNG ION CỦA CHẤT ĐIỆN LY KHÓ TAN
  • BẰNG TRUNG HÒA Chương XV: PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION VÀ CÂN BẰNG THỦY PHÂN, CÂN
  • Chương XVI: ĐIỆN HÓA HỌC
  • MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO
    • ĐỀ 1:
    • ĐỀ 2:
    • ĐỀ 3:
    • ĐỀ 4:
    • ĐỀ 5:
    • ĐỀ 6:
    • ĐỀ 7:
    • ĐỀ 8:
  • ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
  • ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO
  • PHỤ LỤC
  • TÀI LIỆU THAM KHẢO

Chương I: CÁC ĐỊNH LUẬT VÀ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ HÓA HỌC

1. Từ định nghĩa đương lượng của một nguyên tố. Hãy tính đương lượng gam của các nguyên tố kết hợp với Hydrô trong các hợp chất sau: HBr; H 2 O; NH 3. a] Br = 80g; O = 8g; N = 4 b] Br = 80g; O = 16g; N = 14g

  1. Br = 40g; O = 8g; N = 4 d] Br = 80g; O = 16g; N = 4 1. Khi cho 5 sắt kết hợp hết với lưu huỳnh thu được 8 sắt sunfua. Tính đương lượng gam của sắt nếu biết đương lượng gam của lưu huỳnh là 16g. a] 56g b] 32g c] 28g d] 16g 1. Xác định khối lượng natri hydro sunfat tạo thành khi cho một dung dịch có chứa 8g NaOH trung hòa hết bởi H 2 SO 4. a] 120g b] 24g c] 240g d] 60g 1. Cho m gam kim loại M có đương lượng gam bằng 28g tác dụng hết với acid thoát ra 7 lít khí H 2 [đktc]. Tính m? a] m = 3 b] m = 7g
  1. m = 14g d] m = 1 1. Đốt cháy 5g một kim loại thu được 9 oxit kim loại. Tính đương lượng gam của kim loại a] 18 b] 9 c] 25g d] 10g 1. Đương lượng gam của clor là 35 và khối lượng nguyên tử của đồng là 64g. Đương lượng gam của đồng clorua là 99. Hỏi công thức của đồng clorua là gì? a] CuCl b] CuCl 2 c] [CuCl] 2 d] CuCl 3 1. Một bình bằng thép dung tích 10 lít chứa đầy khí H 2 ở [0 0 C, 10 atm] được dùng để bơm các quả bóng. Nhiệt độ lúc bơm giữ không đổi ở 00 C. Nếu mỗi quả bóng chứa được 1 lít H 2 ở đktc thì có thể bơm được bao nhiêu quả bóng? a] 90 quả. b] 100 quả.
  1. 1000 quả. d] 10 quả. 1. Một khí A có khối lượng riêng d 1 = 1/ℓ [ở 136 0 C và 2 atm]. Tính khối lượng riêng d 2 của A ở 00 C và 4 atm. a] d 2 = 2/ℓ. b] d 2 = 1/ℓ.
  1. d 2 = 3/ℓ. d] d 2 = 4/ℓ. 1. Một bình kín dung tích 10 lít chứa đầy không khí ở đktc. Người ta nạp thêm vào bình 5 lít không khí [đktc]. Sau đó nung bình đến 273 0 C. Hỏi áp suất cuối cùng trong bình là bao nhiêu? a] 2 atm. b] 1 atm. c] 4 atm. d] 3 atm. 1. Một hệ thống gồm 2 bình cầu có dung tích bằng nhau được nối với nhau bằng một khóa K [khóa K có dung tích không đáng kể] và được giữ ở nhiệt độ không đổi. Bình A chứa khí trơ Ne có áp suất 1atm, bình B chứa khí trơ Ar có

áp suất 2atm. Sau khi mở khóa K và chờ cân bằng áp suất thì áp suất cuối cùng là bao nhiêu? a] 3 atm. b] 2 atm. c] 1 atm. d] 1 atm. 1. Có 3 bình A, B, C ở cùng nhiệt độ:

  • Bình A chứa khí trơ He, dung tích 448 mℓ, áp suất 860 mmHg.
  • Bình B chứa khí trơ Ne, dung tích 1120 mℓ, áp suất 760 mmHg.
  • Bình C rỗng, dung tích 2240 mℓ. Sau khi nén hết các khí ở bình A, B vào bình C thì áp suất trong bình C là bao nhiêu? a] 552 mmHg. b] 760 mmHg.
  1. 560 mmHg. d] 860 mmHg. 1. Làm bốc hơi 2 một chất hữu cơ X ở 136 0 C và 2 atm thì thu được một thể tích là 840 ml. Tính tỉ khối hơi của X so với H 2? [Cho H = 1] a] 29. b] 14,5. c] 26. d] 58. 1. Nếu xem không khí chỉ gồm có O 2 và N 2 theo tỉ lệ thể tích 1:4 thì khối lượng mol phân tử trung bình của không khí là bao nhiêu? [Cho O = 16, N= 14] a] 29. b] 28. c] 30. d] 28. 1. Ở cùng nhiệt độ không đổi, người ta trộn lẫn 3 lít khí CO 2 [áp suất 96 kPa] với 4 lít khí O 2 [áp suất 108 kPa] và 6 lít khí N 2 [áp suất 90 kPa]. Thể tích cuối cùng của hỗn hợp là 10 lít. Tính áp suất của hỗn hợp. a] 148 kPa. b] 126 kPa.
  1. 208 kPa. d] 294 kPa. 1. Trong một thí nghiệm, người ta thu được 120 ml khí N 2 trong một ống nghiệm úp trên chậu nước ở 200 C và áp suất 100 kPa. Hỏi nếu đưa về đktc thể tích của khí N 2 chiếm là bao nhiêu, biết áp suất hơi nước bão hòa ở 200 C là 2 kPa. a] 96 ml. b] 108 ml.
  1. 112 ml. d] 132 ml. 1. Một hỗn hợp khí gồm O 2 và N 2 được trộn với khối lượng bằng nhau. Hỏi mối quan hệ áp suất riêng phần giữa hai khí là như thế nào? a] P[O 2 ] = P[N 2 ] b] P[O 2 ] = 1 P[N 2 ]
  1. P[O 2 ] = 0 P[N 2 ] d] P[O 2 ] = 0 P[N 2 ] 1. Người ta thu khí H 2 thoát ra từ hai thí nghiệm bằng các ống nghiệm: [1] úp trên nước và [2] úp trên thủy ngân. Nhận thấy thể tích đo được bằng nhau tại cùng nhiệt độ và cùng áp suất. So sánh lượng khí H 2 trong hai trường hợp, kết quả đúng là: a] Lượng khí H 2 trong ống [2] úp trên thủy ngân lớn hơn. b] Lượng khí H 2 trong ống [1] úp trên nước lớn hơn. c] Lượng khí H 2 trong cả 2 ống bằng nhau.

1. Ở áp suất 0 atm và 0 0 C, 11g khí thực CO 2 sẽ chiếm thể tích là bao nhiêu? [Cho các hằng số khí thực của CO 2 là: a[atm.ℓ 2 / mol] = 3 và b[lit / mol] = 0] a] 560 ml. b] 600 ml. c] 667 ml. d] 824 ml. 1. Tính khối lượng mol nguyên tử của một kim loại hóa trị 2 và xác định tên kim loại, biết rằng 8 kim loại bị oxi hóa hết bởi 0 lít khí oxi [ở đktc] a] 65 g/mol. Zn. b] 56 g/mol. Fe.

  1. 137/mol. Ba. d] 24 g/mol. Mg. 1. Nguyên tố Arsen tạo được hai oxit có %m As lần lượt là 65% và 75%. Xác định đương lượng gam của As trong mỗi oxit? [Cho As = 75] a] 25g và 50g. b] 15g và 25g.
  1. 15g và 50g. d] 37 và 75g. 1. Khử 1 một oxit kim loại cần 833ml khí hydro [đktc].Tính đương lượng gam của oxit và của kim loại? a] 24 và 16. b] 18 và 12.
  1. 53 và 28g. d] 60g và 24g.

Chương II:

Chương II: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ

2. Chọn câu đúng : Một mol chất là một lượng chất có chứa 6. 10 23 của: a] Nguyên tử. b] Các hạt vi mô.

  1. Phân tử. d] Ion. 2. Chọn phương án đúng :
  1. Khi chuyển động trên quỹ đạo Bohr electron có năng lượng ổn định bền.
  2. Bức xạ phát ra khi electron chuyển từ quỹ đạo gần nhân ra quỹ đạo xa nhân.
  3. Bức xạ có năng lượng cực tiểu của nguyên tử Hydrô phát ra khi electron chuyển từ quỹ đạo 2 xuống quỹ đạo 1.
  4. Bức xạ có bước sóng cực tiểu của nguyên tử Hydrô phát ra khi electron chuyển từ quỹ đạo vô cực xuống quỹ đạo 1.
  5. Các bức xạ có năng lượng lớn nhất của nguyên tử Hydrô thuộc dãy quang phổ Lyman. a] 1, 4, 5 b] 1, 3, 4, 5 c] 1, 2, 3 d] 1, 3, 5 2. Độ dài sóng của bức xạ do nguyên tử Hydrô phát ra tuân theo công thức Rydberg:   R  12  nn 11122 .Nếu n 1 =1, n 2 =4 thì bức xạ này do sự chuyển electron từ: a] Mức năng lượng thứ 1 lên thứ 4 ứng với dãy Lyman. b] Mức năng lượng thứ 1 lên thứ 4 ứng với dãy Balmer. c] Mức năng lượng thứ 4 xuống thứ 1 ứng với dãy Lyman. d] Mức năng lượng thứ 4 xuống thứ 1 ứng với dãy Balmer. 2. Chọn phát biểu sai về kiểu mẫu nguyên tử Bohr của nguyên tử Hydrô hay các ion Hydrogenoid [là các ion có cấu tạo giống nguyên tử Hydrô, chỉ gồm một hạt nhân và một electron] a] Bức xạ phát ra khi electron chuyển từ quỹ đạo có mức năng lượng Eđ xuống quỹ đạo có mức năng lượng Ec có bước sóng λ thỏa biểu thức: ΔE = │Eđ – Ec│= hcλ.
  1. Trong một nguyên tử hay một ion bất kỳ số proton luôn luôn bằng số electron. d] Hạt nhân nguyên tử có kích thước rất bé hơn kích thước nguyên tử nhưng lại có khối lượng chiếm gần trọn khối lượng nguyên tử. 2. Trong số các hệ cho sau đây , hệ nào: không có electron ; không có proton ; không có nơtron? [trả lời theo thứ tự và đầy đủ nhất]: H ; H+ ; H- ; 01 n. a] [H+; 01 n ] ;[ 01 n ] ;[H ; H+ ; H-]. b] [H+] ; [ 01 n ] ; [H].
  1. [H+; 01 n ] ; [ 01 n ; H+] ; [H]. d] [H+] ; [ 01 n ] ; [H ; H+ ; H-]

2. Nguyên tố Clo có hai đồng vị bền là 3517 Cl và 3717 Clính tỉ lệ % hiện diện của đồng vị 3517 Cl , biết khối lượng nguyên tử trung bình của Cl là 35. a] 25% b] 75% c] 57% d] 50% 2. Chọn câu đúng : Dấu của hàm sóng được biểu diễn trên hình dạng của các AO như sau: a] AO s chỉ mang dấu [+]. b] AO s có thể mang dấu [+] hay dấu [-]. c] AO p có dấu của hai vùng không gian giống nhau [cùng mang dấu [+] hoặc dấu [-]] d] AO p chỉ có dấu [+] ở cả hai vùng không gian. 2. Chọn phát biểu đúng : 1] Các orbital nguyên tử s có tính đối xứng cầu. 2] Các orbital nguyên tử pi có mặt phẳng phản đối xứng đi qua tâm O và vuông góc với trục tọa độ i 3] Các orbital nguyên tử pi có mật độ xác suất gặp electron cực đại dọc theo trục tọa độ i. 4] Các orbital nguyên tử d nhận tâm O của hệ tọa độ làm tâm đối xứng. a] 1,3,4 b] 2,4 c] 1,2,3 d] 1,2,3, 2. Chọn câu sai : a] Các electron lớp bên trong có tác dụng chắn mạnh đối với các electron lớp bên ngoài. b] Các electron trong cùng một lớp chắn nhau yếu hơn so với khác lớp

  1. Các electron lớp bên ngoài hoàn toàn không có tác dụng chắn với các electron lớp bên trong d] Các electron trong cùng một lớp, theo chiều tăng giá trị ℓ sẽ có tác dụng chắn giảm dần. 2. Chọn phát biểu đúng:
  1. Hiệu ứng xâm nhập càng nhỏ khi các số lượng tử n và ℓ của electron càng nhỏ.
  2. Một phân lớp bão hòa hay bán bão hòa có tác dụng chắn yếu lên các lớp bên ngoài.
  3. Hai electron thuộc cùng một ô lượng tử chắn nhau rất yếu nhưng lại đẩy nhau rất mạnh. a] 2 b] 3 c] 1 d] 1,2, 2. Chọn tất cả các tập hợp các số lượng tử có thể tồn tại trong số sau:
  4. n = 3, ℓ = 3, mℓ = +3. 2] n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2.
  5. n = 3, ℓ = 1, mℓ = +2. 4] n = 3, ℓ = 0, mℓ = 0. a] 1,3. b] 2,3. c] 2,4. d] 1,4. 2. Chọn phát biểu đúng về orbitan nguyên tử [AO]: a] Là vùng không gian bên trong đó có xác suất gặp electron ≥ 90%. b] Là quỹ đạo chuyển động của electron. c] Là vùng không gian bên trong đó các electron chuyển động. d] Là bề mặt có mật độ electron bằng nhau của đám mây electron. 2. Trong các ký hiệu phân lớp lượng tử sau đây ký hiệu nào đúng? a] 1s, 3d, 4s, 2p, 3f. b] 2p, 3s ,4d, 2d, 1p.
  1. 3g, 5f, 2p, 3d, 4s. d] 1s, 3d, 4f, 3p, 4d. 2. Tổng số hạt proton, nơtron và electron của một nguyên tử là 34ý hiệu nguyên tử đó là: a] 2311 Na b] 2410 Ne c] 2212 Mg d] 1321 Al 2. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tử Brom [Z = 35] ở trạng thái cơ bản là:
  1. Xác suất tìm thấy electron này giống nhau ở mọi hướng trong không gian. c] Electron 1s chỉ di chuyển bên trong khối cầu này. d] Electron 1s chỉ di chuyển trên bề mặt khối cầu này. 2. Chọn câu đú ng:
  1. Orbitan 2s có kích thước lớn hơn orbitan 1s.
  2. Orbitan 2px có mức năng lượng thấp hơn orbitan 2py.
  3. Orbitan 2pz có xác xuất phân bố e lớn nhất trên trục z.
  4. Phân lớp 3d có năng lượng thấp hơn phân lớp 4s.
  5. Phân lớp 4f có chứa số e nhiều nhất trong lớp e thứ 4. a] 3,4,5. b] 1,2,3. c] 1,3,5. d] 1,3,4,5. 2. Cấu hình e của ion Cu2+ và S2- là [ cho Z của Cu và S lần lượt là 29 và 16, trả lời theo thứ tự]:
  6. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2 3d 7. 2] 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 1 3d 8.
  7. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 0 3d 9. 4] 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2 3d 10 4p 1.
  8. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6. 6] 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 2. a] [3] và [5]. b] [1] và [5].
  1. [2] và [6]. d] [4] và [5]. 2. Cho biết số e độc thân có trong các cấu hình e hóa trị của các nguyên tử sau [theo thứ tự từ trái sang phải]:
  1. 27 Co[4s 2 3d 7 ]. 2] 24 Cr[4s 1 3d 5 ]. 3] 44 Ru[5s 1 4d 7 ]. 4] 58 Ce[6s 2 5d 1 4f 1 ]. a] 3,6,3,2. b] 7,6,4,2. c] 3,6,4,2. d] 7,6,8,2. 2. Cấu hình electron nguyên tử đúng của Cr[Z = 24] và Cu[Z = 29] ở trạng thái cơ bản theo thứ tự là:
  2. Cr: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2 3d 4 2] Cr: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 1 3d 5
  3. Cr: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4] Cu: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 1 3d 10
  4. Cu: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2 3d 9 6] Cu: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 10 4p 1 a] [2];[4]. b] [1];[5]. c] [3];[6]. d] [2];[6].

2. Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 36, số hạt không mang điện bằng nửa số hạt mang điện. Cấu hình e của nguyên tử X là: a] 1s 2 2s 2 2p 6. b] 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1.

  1. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2. d] 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6. 2. Chọn câu sai :
  1. Năng lượng của orbital 2px khác năng lượng của orbital 2pz vì chúng định hướng trong không gian khác nhau.
  2. Năng lượng của orbital 1s của oxy bằng năng lượng của orbital 1s của flor.
  3. Năng lượng của các phân lớp trong cùng một lớp lượng tử của nguyên tử Hydro thì khác nhau.
  4. Năng lượng của các orbital trong cùng một phân lớp thì khác nhau. a] 1,2,4. b] 2,4. c] 1,4. d] 1,2,3,4. 2. Chọn các cấu hình e nguyên tử ở trạng thái cơ bản sai:
  5. 1s 2 2s 2 2p 6 3p 5. 2] 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 3p 5.
  6. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5 3d 14. 4] 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2 3d 10. a] 1,2. b] 1,2,3. c] 1,2,3,4. d] 2,3,4. 2. Cho biết giá trị của số lượng tử chính n và số electron tối đa của lớp lượng tử O và Q? a] n = 4 có 32e và n = 7 có 98e. b] n = 5 có 50e và n = 7 có 98e.
  1. n = 5 có 32e và n = 7 có 50e. d] n = 6 có 72e và n = 7 có 72e. 2. Chọn trường hợp đúng: Số orbital tối đa tương ứng với các ký hiệu sau: 3p; 4s; 3dxy ; n = 4; n = 5. a] 3,1,5,16,25. b] 3,1,5,9,16.
  1. 3,1,1,16,25. d] 1,1,5,16,25. 2. Chọn số electron độc thân đúng cho các cấu hình e hóa trị của các nguyên tử ở trạng thái cơ bản sau đây theo thứ tự:
  1. 4f 7 5d 1 6s 2. 2] 5f 2 6d 7 7s 2. 3] 3d 5 4s 1. 4] 4f 8 6s 2. a] 8,5,6,6. b] 8,8,6,7. c] 7,2,6,6. d] 8,7,6,7.

Chương III:

Chương III: BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN

3. Cho các nguyên tử: Al[Z = 13] ; Si[Z =14] ; K[Z = 19] ; Ca[Z = 20]. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử: a] RAl < RSi < RK < RCa b] RSi < RAl < RK < RCa

  1. RSi < RAl < RCa < RK d] RAl < RSi < RCa < RK 3. Cho các ion sau: N3-; O2- ; F- ; Na+ ; Mg2+ ; Al3+.Cho biết Z lần lượt là: 7,8,9,11,12,13. Chọn nhận xét sai: a] Bán kính ion tăng dần từ trái sang phải. b] Tất cả ion đều đẳng electron. c] Bán kính ion giảm dần từ trái sang phải. d] Từ trái sang phải tính oxy hóa tăng dần, tính khử giảm dần. 3. Cho nguyên tử có cấu hình electron nguyên tử là:1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2 3d 10 4p 3. Chọn câu sai : a] Vị trí nguyên tử trong bảng hệ thống tuần hoàn là: CK 4, PN IIIA, ô số 33. b] Vị trí nguyên tử trong bảng hệ thống tuần hoàn là: CK 4, PN VA, ô số 33. c] Nguyên tử có số oxy hóa dương cao nhất là +5, số oxy hóa âm thấp nhất là -3. d] Nguyên tử có khuynh hướng thể hiện tính phi kim nhiều hơn là tính kim loại. 3. Tính số oxy hóa và hóa trị [cộng hóa trị hoặc điện hóa trị] của các nguyên tố trong hợp chất sau: KMnO 4 [theo thứ tự từ trái sang phải]: a] K: +1,1; Mn: +7,7; O: -2,2. b] K: +1,+1;Mn: +7,+7; O:-2,-2.
  1. K: +1,+1; Mn: +6,6; O: -2,2. d] K: +1,+1; Mn: +7,7; O: -2,2. 3. Trong chu kỳ 4, nguyên tố nào ở trạng thái cơ bản có 3 electron độc thân? Cho: 23 V; 24 Cr; 25 Mn: 26 Fe; 27 Co; 28 Ni; 32 Ge; 33 As; 34 Se; 35 Br. a] V, Fe, As. b] V, Co, As, Br.
  1. V, Co, As. d] Co, As, Cr.

3. Tiểu phân nào sau đây có cấu hình e không phải của khí trơ: A 1 [Z=1], A 2 [Z=11], A 33 [Z=7], A 42 [Z=22], A 5 [Z=35], A 63 [Z=13], A 72 [Z=30]. a] A 33  ; A 42 . b] A 42  ; A 72 .

  1. A 1  ; A 42  ; A 72 . d] A 42 ; A 5  ; A 72 .

3. Cho các nguyên tử 20 Ca, 26 Fe, 33 As, 50 Sn, 53 I. Các ion có cấu hình khí trơ gần nó nhất là: a] Ca2+, As3-, Sn4+, I-. b] Ca2+,Fe3+, As3-, Sn4+, I-.

  1. Ca2+,Fe2+, As3-, I-. d] Ca2+, As3-, I-. 3. Cho các nguyên tử: 51 Sb, 52 Te, 53 I, 55 Cs, 56 Ba. Các ion có cấu hình giống ion I- là; a] Sb3-, Te2-, Cs+, Ba2+. b] Sb3-, Te2+, Cs+, Ba2+.
  1. Sb3+, Te2+, Cs-, Ba2-. d] Sb3+, Te2+, Cs+, Ba2+. 3. Cho hai nguyên tử với các phân lớp electron ngoài cùng là: X[3s 2 3p 1 ] và Y[2s 2 2p 4 ]. Công thức phân tử của hợp chất giữa X và Y có dạng: a] XY 2 b] XY 3 c] X 2 Y 3 d] X 3 Y 3. Chọn trường hợp đúng: Cho cấu hình electron của các nguyên tử X , Y , Z , T như sau: X: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 10 4s 2 4p 6 4d 10 5s 2 5p 6 4f 5 6s 2 Y: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 10 4s 2 4p 3 Z: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 10 4s 2 4p 6 4d 10 5s 1 T: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 10 4s 2 a] X là kim loại chuyển tiếp f thuộc phân nhóm IIIB. b] Y là kim loại chuyển tiếp thuộc phân nhóm VB. c] Z là kim loại kiềm thuộc phân nhóm IA. d] T là kim loại chuyển tiếp thuộc phân nhóm VIIIB. 3. Chọn phương án đúng : Nguyên tử của nguyên tố X có 5 electron ở lớp ngoài cùng và thuộc chu kỳ 4.
  1. Cấu hình electron hóa trị của X là 4s 2 3d 3.
  1. M[CK3, PN IIIB, KL] ; X[CK4, PN VIA, PK]. b] M[CK3, PN IIIA, KL] ; X[CK4, PN VIA, PK]. c] M[CK3, PN IIIB, KL] ; X[CK4, PN VA, PK]. d] M[CK3, PN IIIA, KL] ; X[CK4, PN VIA, KL]. 3. Chọn phương án không chính xác: Các nguyên tố có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng ns 1 :
  1. chỉ là kim loại. 3] là nguyên tố họ s.
  2. chỉ có số oxy hóa +1. 4] chỉ có 1 e hóa trị. a] 1,2. b] 1,3,4. c] 2,3,4. d] 1,2,3,4. 3. Chọn phát biểu đúng: a] Trong một chu kỳ từ trái sang phải bán kính nguyên tử tăng dần. b] Phân nhóm phụ bắt đầu có từ chu kỳ 3. c] Trong một chu kỳ, các nguyên tố phân nhóm VIIA có độ âm điện lớn nhất. d] Trong bảng hệ thống tuần hoàn phân nhóm VIIIB có chứa nhiều nguyên tố nhất. 3. Chọn phát biểu sai:
  3. Trong một phân nhóm phụ từ trên xuống bán kính nguyên tử tăng đều đặn.
  4. Trong bảng hệ thống tuần hoàn, nguyên tử Flor có ái lực electron là âm nhất.
  5. Trong một chu kỳ các nguyên tố phân nhóm IA có năng lượng ion hóa I 1 lớn nhất.
  6. Trong bảng hệ thống tuần hoàn, phân nhóm IIIB có chứa nhiều nguyên tố nhất. a] 1,3. b] 1,2,3. c] 1,2,3,4. d] 3,4. 3. Tính năng lượng ion hóa [eV] để tách electron trong nguyên tử Hydro ở mức n=3 ra xa vô cùng: a] 1 eV. b] 13 eV.
  1. 4 eV. d] Không đủ dữ liệu để tính.

3. Chọn câu đúng : 1] Trong cùng chu kỳ năng lượng ion hóa I 1 các nguyên tố phân nhóm IIA có lớn hơn phân nhóm IIIA. 2] Số oxy hóa cao nhất của các nguyên tố phân nhóm IB là +3. 3] Trong một chu kỳ từ trái sang phải tính khử giảm dần, tính oxy hóa tăng dần. 4] Bán kính ion dương luôn nhỏ hơn bán kính nguyên tử tương ứng. a] 1,2,3. b] 1,3,4. c] 2,3,4. d] 1,2,3,4. 3. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử các nguyên tố sau: 14 Si; 17 Cl; 20 Ca; 37 Rb a] RSi < RCl < RCa < RRb. b] RCl < RSi < RCa < RRb.

  1. RSi < RCl < RRb < RCa. d] RSi < RCa < RCl < RRb. 3. Sắp xếp theo thứ tự bán kính ion tăng dần của các ion sau: 3 Li+; 11 Na+; 19 K+; 17 Cl-; 35 Br-; 53 I-. a] Li+

Chủ Đề