Bài tập like ving và would like to năm 2024

Cấu trúc Would like là cấu trúc không quá khó khăn và xuất hiện với tần suất nhiều trong bài thi Cambridge. Bởi vậy, các con cần nắm chắc cấu trúc này để đảm bảo bản thân không bị mất điểm nhé.

1. Cách sử dụng

Cấu trúc Would like mang ý nghĩa “muốn” và được sử dụng khi người nói muốn cái gì hoặc muốn làm gì.

Ví dụ:

Bài tập like ving và would like to năm 2024
Bài tập like ving và would like to năm 2024

They would like to dance.

(Họ muốn nhảy)

She would like some lollipops.

(Cô ấy muốn vài chiếc kẹo mút)

2. Cấu trúc

➤ Dùng để đề nghị, mong muốn cái gì

Ví dụ:

  • Would you like some coffee? Yes, please.

(Bạn có muốn một chút cà phê không? Vâng)

  • Would you like an apple? No, thank you

(Bạn có muốn ăn táo không? Không, cảm ơn)

➤ Dùng để mời ai đó làm gì

Ví dụ:

  • Would you like to have a picnic with my family? (Bạn có muốn đi cắm trại với nhà mình không?)
  • Would you like to join this club? (Bạn có muốn tham gia vào câu lạc bộ này không?)

*) Cách trả lời

  • Đồng ý, chấp nhận lời đề nghị: Yes, I would, Yes, please, Yes, I’d love to
  • Không đồng ý, không chấp nhận lời đề nghị: No, thank you/I am sorry, I can’t…./I would love to…,but…

Ví dụ:

  • Would you like some tea? Yes, please.

(Bạn có muốn uống ít trà không? Có, cảm ơn nhé)

  • Would you like to dance with me? I would love to, but I need to leave now.

(Bạn có muốn nhảy cùng tôi không? Tôi rất muốn, nhưng tôi có việc phải rời đi bây giờ)

3. Bài tập

Bài tập 1: Chia động từ cho các câu sau

  1. She ___________ (have) a cup of milk tea.
  2. My family ___________ (have) breakfast now.
  3. My students ___________ (take) a break.
  4. I ___________ (be) a teacher.
  5. I ___________ (learn) Japanese and Chinese.
  6. His mother ___________ (buy) a new pan.
  7. Their children ___________ (wear) new clothes.
  8. Her sister ___________ (hang) out after dinner.
  9. Our boys ___________ (join) in the football club.
  10. ___________ you ___________ (go) out with me?
  11. ___________ you ___________ (play) basketball?
  12. ___________ you ___________ (travel) with her?
  13. ___________ you ___________(eat) something?
  14. ___________ you ___________ (come) with me?
  15. ___________ you ___________ (have) some orange juice?

Bài tập 2: Tìm lỗi sai trong các câu sau và sửa lại

  1. She would like having lunch with her colleagues.
  2. I would to swim with my family.
  3. Would you like taking some photos?
  4. Their daughters would like attend the liveshow.
  5. They would go to the movies theater.

Đáp án

Bài tập 1: Chia động từ cho các câu sau

  1. would like to have
  2. would like to have
  3. would like to take
  4. would like to be
  5. would like to learn
  6. would like to buy
  7. would like to wear
  8. would like to hang
  9. would like to join
  10. Would you like to go
  11. Would you like to play
  12. Would you like to travel
  13. Would you like to eat
  14. Would you like to come
  15. Would you like to have

Bài tập 2: Tìm lỗi sai trong các câu sau và sửa lại

  1. having → to have
  2. would → would like
  3. taking → to take
  4. attend → to attend
  5. would → would like to

TiếngAnh123.Com - a product of BeOnline Co., Ltd. (Cty TNHH Hãy Trực Tuyến)

Giấy phép ĐKKD số: 0102852740 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội học tiếng Anh trực tuyến số: 549/GP-BTTTT cấp bởi Bộ Thông tin & Truyền thông. Địa chỉ: số nhà 13, ngõ 259/9 phố Vọng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Tel: 02473080123 - 02436628077 Chính sách bảo mật thông tin | Quy định sử dụng

Chuyển sang sử dụng phiên bản cho:

Mobile Tablet

Bài tập like ving và would like to năm 2024

FLYER là phòng luyện thi ảo đầu tiên tại Việt Nam với nhiều nội dung hấp dẫn, thiết kế sinh động, bảng điểm đánh giá,… để học sinh tiểu học ôn tập lấy bằng Cambridge và TOEFL Primary – một “tấm vé thông hành” giúp học sinh tiểu học bước vào cánh cửa trường cấp 2 chuyên, trường quốc tế.

LIÊN HỆ: