Bài tập nâng cao chương 1 đại số 8

Hướng dẫn ôn tập tổng hợp Toán 8 đại số chương 1

Thầy tổng hợp lý thuyết và giải bài tập nâng cao

Giúp các em học sinh ôn tập hiệu quả nhất để chuẩn bị kiểm tra 15 phút và 45 phút sắp tới

Mọi người tải bản PDF để xem tài liệu đầy đủ nhất

Vui lòng nhập mật khẩu để tiếp tục

👉To Confessions đến các em học sinh và giáo viên được tốt nhất. Mọi người vui lòng nhập mật khẩu vào ô bên trên

🔎Nhận mật khẩu bằng cách xem hướng dẫn từ video này

‼️‼️‼️ Hướng dẫn lấy mật khẩu [làm theo video bên dưới]

🔜Sau khi lấy được Mã, quay lại điền vào ô Nhập Mật khẩu ở trên

Bản PDF đầy đủ TẠI ĐÂY

Ngoài ra mọi người có thể tải thêm tài liệu Toán 8 khác TẠI ĐÂY

BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 8 - TẬP 1: PHẦN ĐẠI SỐ [Biên soạn theo nội dung và chương trình SGK mới của Bộ GD&ĐT]

Giá: 63.000VND

Tác giả: ThS. Thái Văn Quân

Nhà xuất bản: Dân Trí

Năm xuất bản: 2023

Số trang: 140

Khổ sách: 19 x 27 cm

Giao sách trên toàn quốc.

Sách được phát hành với giá ưu đãi...

Vui lòng liên hệ trực tiếp: 0908 016 729 - 0933 241 170

Email: sachgiaodu@sachgiaoduc.edu.vn - sachtoancau@gmail.com

Sản phẩm hết hàng

Miễn phí vận chuyển

Cho hóa đơn trên 250.000đ

  • Giao hàng bởi nhân viên bưu điện VNPT, VIETTEL...
  • Giao hàng trên Toàn Quốc
  • Nhận hàng rồi mới thanh toán tiền [COD]

Dưới đây là một số dạng bài tập Toán nâng cao dành cho các em học sinh khối lớp 8 tự giải: Nhân chia đa thức, hằng đẳng thức, phép tính phân thức.

Mục lục

NHÂN CÁC ĐA THỨC

1. Tính giá trị:

B = x15 – 8x14 + 8x13 – 8x12 + … – 8x2 + 8x – 5 với x = 7

2. Cho ba số tự nhiên liên tiếp. Tích của hai số đầu nhỏ hơn tích của hai số sau là 50. Hỏi đã cho ba số nào?

3. Chứng minh rằng nếu: $ \displaystyle \frac{x}{a}=\frac{y}{b}=\frac{z}{c}$ thì

[x2 + y2 + z2] [a2 + b2 + c2] = [ax + by + cz]2

CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ

1. Rút gọn các biểu thức sau:

  1. A = 1002 – 992 + 982 – 972 + … + 22 – 12
  1. B = 3[22 + 1] [24 + 1] … [264 + 1] + 1
  1. C = [a + b + c]2 + [a + b – c]2 – 2[a + b]2

2. Chứng minh rằng:

  1. a3 + b3 = [a + b]3 – 3ab [a + b]
  1. a3 + b3 + c3 – 3abc = [a + b + c] [a2 + b2 c2 – ab – bc – ca]

Suy ra các kết quả:

  1. Nếu a3 + b3 + c3 = 3abc thì a + b + c = 0 hoặc a = b = c

ii. Cho $ \displaystyle \frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}=0$ tính $ \displaystyle A=\frac{bc}{a_{{}}{2}}+\frac{ca}{b_{{}}{2}}+\frac{ab}{c_{{}}^{2}}$

iii. Cho a3 + b3 + c3 = 3abc [abc ≠ 0]

Tính $ \displaystyle B=\left[ 1+\frac{a}{b} \right]\left[ 1+\frac{b}{c} \right]\left[ 1+\frac{c}{a} \right]$

3. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức

  1. A = 4x2 + 4x + 11
  1. B = [x – 1] [x + 2] [x + 3] [x + 6]
  1. C = x2 – 2x + y2 – 4y + 7

4. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức

  1. A = 5 – 8x – x2
  1. B = 5 – x2 + 2x – 4y2 – 4y

5. a. Cho a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca chứng minh rằng a = b = c

  1. Tìm a, b, c biết a2 – 2a + b2 + 4b + 4c2 – 4c + 6 = 0

6. Chứng minh rằng:

  1. x2 + xy + y2 + 1 > 0 với mọi x, y
  1. x2 + 4y2 + z2 – 2x – 6z + 8y + 15 > 0 Với mọi x, y, z

7. Chứng minh rằng:

x2 + 5y2 + 2x – 4xy – 10y + 14 > 0 với mọi x, y.

8. Tổng ba số bằng 9, tổng bình phương của chúng bằng 53. Tính tổng các tích của hai số trong ba số ấy.

9. Chứng minh tổng các lập phương của ba số nguyên liên tiếp thì chia hết cho 9.

10. Rút gọn biểu thức:

A = [3 + 1] [32 + 1] [34 + 1] … [364 + 1]

11. a. Chứng minh rằng nếu mỗi số trong hai số nguyên là tổng các bình phương của hai số nguyên nào đó thì tích của chúng có thể viết dưới dạng tổng hai bình phương.

  1. Chứng minh rằng tổng các bình phương của k số nguyên liên tiếp [k = 3, 4, 5] không là số chính phương.

Chủ Đề