Bài tập nguyên lý kế toán chương 1 iuh năm 2024

CÂU H

I TR

C NGHI

M

CHƯƠNG 1

: B

N CH

ẤT, ĐỐI TƯỢ

NG VÀ CÁC NGUYÊN T

C K

TOÁN

1.

Đối tượng của kế toán là:

a.

T

ài sản, nguồn vốn.

b.

Tài sản, nguồn vốn hình thành tài sản doanh nghiệp và sự vận động của

chúng. c.

Tài sản, nguồn vốn, t

ình hình th

ị trường, tình hình cạnh

tranh. d.

Tình hình thu chi tiền mặt.

2.

Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc cơ bản của kế toán:

a.

Hoạt động liên tục.

b.

Trung thực.

c.

Đầy đủ.

d.

Khách quan.

3.

Nguyên tắc nào không phải là nguyên tắc cơ bản của kế toán?

a.

Accrual concept. b.

Cost concept. c.

Consistency concept d.

Completeness concept.

4.

Đối tượng nào là đối tượng của kế toán tài sản?

a.

Vốn kinh doanh.

b.

Quỹ đầu tư phát triển.

c.

Nhà xưởng.

d.

Lợi nhuận chưa phân phối.

5.

Có bao nhiêu nguyên tắc cơ bản của kế toán?

a.

4 b.

5 c.

6 d.

7

6.

Đối tượng nào sau đây là nợ phải trả:

a.

Khoản khách hàng trả trước.

b.

Phải thu khách hàng.

c.

Khoản trả trước người bán.

d.

Lợi nhuận chưa phân phối.

7.

Nợ phải trả phát sinh do:

a.

Lập hóa đơn và dịch vụ đã thực hiện cho khách hàng.

b.

Mua thiết bị bằng tiền.

c.

Trả tiền cho người bán về vật dụng đã mua

d.

Mua hàng hóa chưa than

h toán.

8.

Kỳ kế toán năm của đơn vị kế toán được xác định:

a.

Dương lịch.

b.

Năm hoạt động.

c.

Cả a và b đều đúng.

d.

Có thể a hoặc b.

b.

Thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế dưới hình thức giá trị, hiện vật.

c.

Phân tích và cung cấp thông tin kinh tế dưới hình thức giá trị, hiện vật.

d.

Thu thập và xử lý thông tin kinh tế dưới hình thức giá trị, hiện vật và thời gian lao động.

15. Các lo

i nghi

p v

kinh t

ế

phát sinh nào sau đây ảnh hưởng đế

n v

n ch

s

h

u:

a.

Doanh thu, chi phí, b.

Doanh thu và chi phí,

đầu tư và rút vốn của người chủ.

c.

Đầu tư và rút vốn của người chủ.

d.

Doanh thu, chi phí và

lợi nhuận.

16. Các nguyên t

c k

ế

toán cơ bả

n g

m:

a.

Nguyên tắc thực tế phát sinh, giá gốc, thận trọng, trọng yếu, nhất quán, phù hợp và hoạt động liên tục.

b.

Nguyên tắc giá gốc, thận trọng, trọng yếu, trung thực và nhất quán.

c.

Nguyên tắc nhất quán, phù hợp, khách quan và hoạt động liên tục.

d.

Nguyên tắc thực tế phát sinh, phù hợp, kịp thời, dễ hiểu và hoạt động liên tục.

17. N

ng

n h

n g

m:

a.

Thuế và các khoản phải nộp cho nhà nướ

c;

Phải trả cho người lao động

;

Quỹ đầu tư phát triển

b.

Người mua phải trả tiền ngắn hạ

n;

Thuế và các khoản phải nộp cho nhà nướ

c;

Phải trả người lao động.

c.

Vay và nợ thuê tài chính dài hạn.

d.

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ.

18. Tài s

ản nào sau đây là tài sả

n ng

n h

n:

a.

Tiền mặt, Tiền gửi ngân hàng, Nguyên liệu vật liệu, đầu tư vào công

ty con b.

Đầu tư chứng khoán ngắ hạn, tạm ứng, chi phí trả trước dài hạn.

c.

Vốn góp liên doanh, đầu tư bất động sản.

d.

Tiền mặt, Tiền gửi ngân hàng, Hàng gửi đi bán, Thành Phẩm.

19. K

k

ế

toán g

m có m

y lo

i?

a.

1 b.

2 c.

3 d.

4

Chủ Đề