Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

Với cách giải các dạng toán về Các dạng bài tập về công thức lũy thừa, logarit và cách giải bài tập môn Toán lớp 12 Giải tích gồm phương pháp giải chi tiết, bài tập minh họa có lời giải và bài tập tự luyện sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập các dạng toán về Các dạng bài tập về công thức lũy thừa, logarit và cách giải bài tập lớp 12. Mời các bạn đón xem:

Các dạng bài tập về công thức lũy thừa, logarit và cách giải bài tập - Toán lớp 12

  1. LÝ THUYẾT
  1. Lũy thừa

+ Lũy thừa với số mũ nguyên

an=a.a....a,(n thừa số)

Ở đây n∈ℤ+, n>1. Quy ước a1=a

a≠0:a0=1,a−n=1an với n∈ℤ+

+ Số căn bậc n

Với n lẻ và b∈ℝ: Có một căn bậc n của b là bn.

Với n chẵn

b < 0: Không tồn tại căn bậc n của b.

b = 0: Có một căn bậc n của b là 0.

b > 0: Có hai bậc n của b là ±bn.

+ Tính chất căn bậc n

Giả thiết rằng mỗi biểu thức sau đều có nghĩa:

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

+ Lũy thừa số mũ hữu tỷ:

amn=amn,a>0

+ Lũy thừa số thực

aα=limn→∞arn( α là số vô tỉ, rn là số hữu tỉ và lim rn = α)

+ Tính chất

Giả thiết rằng mỗi biểu thức sau đều có nghĩa:

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

  1. Logarit

+ Định nghĩa:

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

+ Các công thức:

Giả thiết rằng mỗi biểu thức sau đều có nghĩa:

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

II. CÁC DẠNG BÀI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Dạng 1. Rút gọn biểu thức và tính giá trị của biểu thức

  1. Phương pháp

Cách 1. Sử dụng định nghĩa và tính chất của lũy thừa và lôgarit

* Rút gọn biểu thức và tính biểu thức của lũy thừa.

+ Lũy thừa với số mũ nguyên

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

+ Số căn bậc n

Với n lẻ và b∈ℝ: Có một căn bậc n của b là bn.

Với n chẵn

b < 0: Không tồn tại căn bậc n của b.

b = 0: Có một căn bậc n của b là 0.

b > 0: Có hai bậc n của b là ±bn

+ Tính chất căn bậc n

Giả thiết rằng mỗi biểu thức sau đều có nghĩa:

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

+ Lũy thừa số mũ hữu tỷ

amn=amn,a>0

+ Lũy thừa số thực

aα=limn→∞arn ( α là số vô tỉ, là số hữu tỉ và limrn=α).

+ Tính chất

Giả thiết rằng mỗi biểu thức sau đều có nghĩa:

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

* Rút gọn biểu thức và tính biểu thức của logarit.

+ Định nghĩa:

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

+ Các công thức:

Giả thiết rằng mỗi biểu thức sau đều có nghĩa:

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

Cách 2. Sử dụng máy tính cầm tay.

  1. Ví dụ minh họa

Câu 1. Cho là số thực dương. Giá trị của biểu thức P = a23a bằng

  1. a56
  1. a5
  1. a23
  1. a76 .

Lời giải

Chọn D

Với a >0, ta có:

P = a23a = a23 a12 = a76 .

Câu 2. Rút gọn biểu thức P=a3−13+1a4−5.a5−2.

  1. P=2
  1. P=a2
  1. P=1
  1. P=a .

Lời giải

Chọn C

Ta có:

P=a3−13+1a4−5.a5−2=a3−13+1a4−5+5−2=a2a2=1

Cách 2: sử dụng máy tính cầm tay

Nhập vào máy tính:

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

Sau đó bấm CALC thay một giá trị bất kì thỏa mãn a >0 và a≠1 và các đáp án phải khác nhau. Ta chọn A=3. Khi đó ta có kết quả.

Với Các dạng bài tập về công thức lũy thừa, logarit và cách giải môn Toán lớp 12 sẽ giúp học sinh nắm vững lý thuyết, biết cách và phương pháp giải các dạng bài tập từ đó có kế hoạch ôn tập hiệu quả để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán 12.

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

  1. LÝ THUYẾT
  1. Lũy thừa

+ Lũy thừa với số mũ nguyên

an = a.a....a, (n thừa số)

Ở đây n ∈ Z+, n > 1. Quy ước a1 = a .

(a ≠ 0): a0 = 1, a-n =

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12
với n ∈ Z+

+ Số căn bậc n

Với n lẻ và b ∈ R : Có một căn bậc n của b là n√b .

Với n chẵn

b < 0: Không tồn tại căn bậc n của b.

b = 0: Có một căn bậc n của b là 0.

b > 0: Có hai bậc n của b là ± n√b .

+ Tính chất căn bậc n

Giả thiết rằng mỗi biểu thức sau đều có nghĩa:

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

+ Lũy thừa số mũ hữu tỷ

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

+ Lũy thừa số thực

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12
(α là số vô tỉ, rn là số hữu tỉ và lim rn = α )

+ Tính chất

Giả thiết rằng mỗi biểu thức sau đều có nghĩa:

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

Nếu a > 1 thì aα > aβ khi và chỉ khi α > β

Nếu a < 1 thì aα > aβ khi và chỉ khi α < β

  1. Logarit

+ Định nghĩa:

Cho 0 < a ≠ 1, b > 0.

Ta có: α = logab ⇔ aα > b

- Lôgarit thập phân: log10b = log b = lg b .

- Lôgarit tự nhiên: logeb = ln b .

+ Các công thức:

Giả thiết rằng mỗi biểu thức sau đều có nghĩa:

logaa = 1, loga1 = 0

alogab = b, loga(aα) = α

loga(b1.b2) = logab1 + logab2

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

Đặc biệt : với a,b > 0, a ≠ 1

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

logabα = αlogab

Đặc biệt: logan√b =

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

Đặc biệt:

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

II. CÁC DẠNG BÀI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Dạng 1. Rút gọn biểu thức và tính giá trị của biểu thức

  1. Phương pháp

Cách 1. Sử dụng định nghĩa và tính chất của lũy thừa và lôgarit

* Rút gọn biểu thức và tính biểu thức của lũy thừa.

+ Lũy thừa với số mũ nguyên

an = a.a....a, (n thừa số)

Ở đây n ∈ Z+, n > 1. Quy ước a1 = a .

(a ≠ 0): a0 = 1, a-n =

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12
với n ∈ Z+

+ Số căn bậc n

Với n lẻ và b ∈ R : Có một căn bậc n của b là n√b .

Với n chẵn

b < 0: Không tồn tại căn bậc n của b.

b = 0: Có một căn bậc n của b là 0.

b > 0: Có hai bậc n của b là ± n√b .

+ Tính chất căn bậc n

Giả thiết rằng mỗi biểu thức sau đều có nghĩa:

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

+ Lũy thừa số mũ hữu tỷ

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

+ Lũy thừa số thực

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12
(α là số vô tỉ, rn là số hữu tỉ và lim rn = α )

+ Tính chất

Giả thiết rằng mỗi biểu thức sau đều có nghĩa:

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

* Rút gọn biểu thức và tính biểu thức của logarit.

+ Định nghĩa:

Cho 0 < a ≠ 1, b > 0.

Ta có: α = logab ⇔ aα > b

- Lôgarit thập phân: log10b = log b = lg b .

- Lôgarit tự nhiên: logeb = ln b .

+ Các công thức:

Giả thiết rằng mỗi biểu thức sau đều có nghĩa:

logaa = 1, loga1 = 0

alogab = b, loga(aα) = α

loga(b1.b2) = logab1 + logab2

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

Đặc biệt : với a,b > 0, a ≠ 1

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

logabα = αlogab

Đặc biệt: logan√b =

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

Đặc biệt:

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

Cách 2. Sử dụng máy tính cầm tay.

  1. Ví dụ minh họa

Câu 1. Cho là số thực dương. Giá trị của biểu thức

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12
bằng

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

Lời giải

Chọn D

Với a > 0, ta có

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

Câu 2. Rút gọn biểu thức

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

  1. P = 2 . B. P = a2 . C. P = 1 . D. P = a .

Lời giải

Chọn C

Ta có:

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

Cách 2: sử dụng máy tính cầm tay

Nhập vào máy tính:

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

Sau đó bấm CALC thay một giá trị bất kì thỏa mãn a > 0 và a ≠ 1 và các đáp án phải khác nhau. Ta chọn A = 3. Khi đó ta có kết quả.

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

Câu 3. Với α là một số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai?

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

Lời giải

Chọn D

+) Có

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12
với mọi α, nên A đúng.

+) Có (10α)2 = (100)αvới mọi α , nên B đúng.

+) Có √10α = (√10)α với mọi α , nên C đúng.

+) Ta có (10α)2 = 102α ≠

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12
. Do đó D sai.

Câu 4. Biểu thức

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12
(x > 0) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

Lời giải

Chọn A

Ta có:

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

Câu 5. Tính giá trị biểu thức

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

  1. 14.
  1. 12.
  1. 11.
  1. 10.

Lời giải

Chọn B

Ta có

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

Câu 6. Cho a là số thực dương và a ≠ 1. Giá trị của biểu thức

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12
bằng

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

Lời giải

Chọn D

Ta có:

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

Câu 7. Cho a > 0, a ≠ 1 biểu thức

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12
có giá trị bằng bao nhiêu?

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

Lời giải

Chọn C

Ta có:

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

Câu 8. Với a và b là hai số thực dương, a ≠ 1. Giá trị của

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12
bằng

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

Lời giải

Chọn D

Áp dụng công thức: alogab \= b

Ta có:

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

Câu 9. Tính giá trị của

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12
với a > 0, a ≠ 1.

  1. 16. B. 8 . C. 4 . D. 2 .

Lời giải

Chọn A

Ta có:

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

Câu 10. Cho a là số thực dương khác 4. Tính

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

Lời giải

Chọn C

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

Câu 11. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?

  1. ln(2e2) \= 2 + ln2.
  1. ln
    Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12
    \= ln 2 - 1.
  1. ln √4e = 1 + ln 2 .
  1. ln(e) = 1 .

Lời giải

Chọn C

ln √4e = ln√4 + ln √e = ln 2 +

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

Câu 12. Tính giá trị của biểu thức:

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

  1. √3 . B. 1 . C. √2 . D. 2 .

Lời giải

Chọn B

Ta có:

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

Dạng 2. So sánh các lũy thừa, logarit

  1. Phương pháp giải.

Cách 1. Sử dụng tính chất của lũy thừa, lôgarit

  1. So sánh các lũy thừa

Nếu a > 1 thì aα > aβ khi và chỉ khi α > β

Nếu a < 1 thì aα > aβ khi và chỉ khi α < β

  1. So sánh các logarit

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

Cách 2. Sử dụng máy tính casio

  1. Ví dụ minh họa

Câu 1. Cho a > 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

Lời giải

Chọn B

Vì cơ số a > 1 nên ta có am > an ⇔ m > n.

Xét phương án A:

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12
\=> phương án A sai.

Xét phương án B:

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12
\=> hay phương án B đúng.

Xét phương án C:

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12
\=> phương án C sai.

Xét phương án C: 2016 < 2017 ⇔ a2016 < a2017 ⇔

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12
\=> phương án D sai.

Vậy phương án đúng là phương án B

Câu 2. Cho πα > πβ với α,β ∈ R. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

  1. α > β. B.α < β . C. α = β . D. α ≤ β .

Lời giải

Chọn A

Do π > 1 nên πα > πβ ⇔ α > β .

Câu 3. Cho số thực a thỏa mãn a3 > aπ . Mệnh đề nào sau đây đúng?

  1. 0 < a < 1 . B. a < 0 . C. a > 1 . D. a = 1 .

Lời giải

Chọn A

Ta có a3 > aπ mà 3 < π nên 0 < a < 1.

Câu 4. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

Lời giải

Chọn C

Vì cơ số là

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

Do đó 5 < 6 nên

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12
là mệnh đề đúng.

Câu 5. Nếu

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12
thì

  1. 0 < a < 1, 0 < b < 1 B. 0 < a < 1, b > 1
  1. a > 1, b > 1 D. a > 1, 0 < b < 1

Lời giải

Chọn B

Ta có

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12
khi 0 < a < 1

Ta lại có

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12
khi b > 1

Vậy 0 < a < 1, b > 1

Câu 6. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

Lời giải

Chọn C

Ta có log x ≥ 0 ⇔ x ≤ 100 nên x ≤ 1 là khẳng định đúng.

log3x ≤ 0 ⇔ 0 < x ≤ 30 nên 0 < x ≤ 1 là khẳng định đúng.

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12
⇔ b > a > 0 nên khẳng định C sai.

D đúng do tính đơn điệu của hàm số

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Câu 1. Tính giá trị biểu thức

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

  1. 15. B. 28. C. -11. D. 10.

Câu 2. Cho biểu thức

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12
. Khi đó giá trị của f(2,7) bằng:

  1. 0,027 . B. 27 . C. 2,7 . D. 0,27 .

Câu 3. Tính giá trị của biểu thức

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

Câu 4. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không có nghĩa?

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

Câu 5. Với các số thực bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

Câu 6. Cho số thực x và số thực y ≠ 0 tuỳ ý. Mệnh đề nào dưới đây sai?

  1. 3x.3y = 3x+y.
  1. (5x)y \= (5y)x .
  1. Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12
  1. (2.7)x = 2x.7x .

Câu 7. Cho a là số thực dương tùy ý và a khác 1, đặt

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12
. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  1. A = √7 . B. A = 1 . C. A = 2 . D.
    Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

Câu 8. Cho a > 0 ; b > 0. Viết biểu thức

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12
về dạng am và biểu thức
Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12
về dạng bn. Ta có m - n = ?

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12
C. 1 . D. -1 .

Câu 9. Cho số thực a dương và m,n ∈ R. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  1. am+n \= (am)n .
  1. am+n \=
    Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12
    .
  1. am+n \= am.an
  1. am+n = am + n

Câu 10. Cho số dương a và m,n ∈ R. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  1. am.an \= am-n.
  1. am.an \=(am)n
  1. am.an \= am+n.
  1. am.an \= am.n.

Câu 11. Cho a là số dương tuỳ ý, 4√a3 bằng

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

Câu 12. Tính giá trị của biểu thức 2log2a + loga(ab) (a > 0, a ≠ 1).

  1. P \= a - b B. P = 2a + b . C. P = a + b . D. P = 2a + b .

Câu 13. Cho a là số thực dương khác 1. Tính P = loga√a .

  1. P =
    Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12
    . B. P = -2 . C. P = 2 . D. P = 0 .

Câu 14. Cho a,b > 0. Nếu lnx = 5lna + 2ln√b thì x bằng

  1. a5 + b . B. a5b . C. 10a√b. D.
    Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12
    .

Câu 15. Với a là số thực dương tùy ý, log(8a) - log(3a) bằng

  1. Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12
    . B. log38 . C. log
    Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12
    . D. log(5a) .

Câu 16. Cho (√2 - 1)m < (√2 - 1)n. Khi đó:

  1. m > n. B. m < n. . C. m = n. . D. m ≤ n. .

Câu 17. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?

  1. log35 > 0 .
  1. log 2+ x2 2016 < log 2+ x2 2017.
  1. log0,30,8 < 0 .
  1. Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

Câu 18. Mệnh đề nào dưới đây sai?

  1. logx < 1 ⇔ 0 < x < 10.
  1. lnx ≥ 0 ⇔ x ≥ 1.
  1. Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12
  1. Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 12

Đáp án:

1. B

2. C

3. D

4. B

5. A

6. C

7. B

8. C

9. C

10. C

11. C

12. C

13. A

14. B

15. C

16. A

17. C

18. C

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 12 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:

  • Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit
  • Phương trình mũ
  • Phương trình lôgarit
  • Bất phương trình mũ
  • Bất phương trình lôgarit

Săn SALE shopee tháng 12:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official