Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 7 năm 2024

Thầy cô giáo và các em học sinh có nhu cầu tải các tài liệu dưới dạng định dạng word có thể liên hệ đăng kí thành viên Vip của Website: tailieumontoan.com với giá 500 nghìn thời hạn tải trong vòng 6 tháng hoặc 800 nghìn trong thời hạn tải 1 năm. Chi tiết các thức thực hiện liên hệ qua số điện thoại (zalo ): 0393.732.038

Điện thoại: 039.373.2038 (zalo web cũng số này, các bạn có thể kết bạn, mình sẽ giúp đỡ)

Kênh Youtube: https://bitly.com.vn/7tq8dm

Email: [email protected]

Group Tài liệu toán đặc sắc: https://bit.ly/2MtVGKW

Page Tài liệu toán học: https://bit.ly/2VbEOwC

Website: http://tailieumontoan.com

Tài liệu gồm 14 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán và bài tập chuyên đề lũy thừa của một số hữu tỉ, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh lớp 7 trong quá trình học tập chương trình Toán 7 phần Đại số chương 1: Số hữu tỉ và số thực.

Mục tiêu: Kiến thức: + Nắm được định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên. + Nắm được các quy tắc phép tính (công thức) lũy thừa. + Mở rộng định nghĩa với lũy thừa nguyên âm và một số tính chất được thừa nhận. Kĩ năng: + Tính được lũy thừa với các số hữu tỉ cụ thể với số mũ tự nhiên. + Vận dụng công thức các phép tính về lũy thừa để thực hiện phép tính và rút gọn biểu thức. + Vận dụng định nghĩa và công thức lũy thừa của lũy thừa để đưa các lũy thừa về cùng cơ số hoặc cùng số mũ, so sánh lũy thừa và các bài toán liên quan khác. + Vận dụng một số tính chất của lũy thừa để tìm số mũ hoặc cơ số của một lũy thừa.

  1. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1. Tính lũy thừa của một số hữu tỉ. Dạng 2: Viết số dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ. Dạng 3: Thực hiện phép tính + Bài toán 1. Thực hiện phép tính bằng cách đưa về cùng cơ số. + Bài toán 2: Thực hiện phép tính bằng cách đưa về cùng số mũ. + Bài toán 3: Thực hiện các phép tính phức tạp. Dạng 4: So sánh các lũy thừa. Dạng 5: Tìm số mũ, cơ số của lũy thừa. + Bài toán 1. Tìm số mũ của lũy thừa. + Bài toán 2. Tìm cơ số của lũy thừa.
  • Tài Liệu Toán 7

Ghi chú: Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên TOANMATH.com bằng cách gửi về: Facebook: TOÁN MATH Email: [email protected]

Chuyên đề phương pháp giải bài tập Tính giá trị biểu thức có chứa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ lớp 7 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Tính giá trị biểu thức có chứa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.

Tính giá trị biểu thức có chứa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (cách giải + bài tập)

Quảng cáo

1. Phương pháp giải

- Để tính giá trị biểu thức có chứa luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, ta cần nắm vững định nghĩa cũng như các phép tính với luỹ thừa như sau:

Với x, y ∈ ℚ và m, n ∈ ℕ:

• Luỹ thừa với số mũ tự nhiên: xn=x.x.....x⏟n thua so x;

• Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số: với x ≠ 0, m ≥ n ta có

xm. xn = xm + n;

xm : xn = xm – n

• Luỹ thừa của một luỹ thừa: (xm)n = xm. n

• Luỹ thừa của một tích, một thương:

(x. y)n = xn. yn;

xyn=xnyn (với y ≠ 0)

• Quy ước: x0 = 1 và x1 = x (với x ≠ 0).

- Phương pháp biến đổi các luỹ thừa về dạng các lũy thừa có cùng cơ số hoặc cùng số mũ hoặc cùng cả cơ số và số mũ:

• Nếu đưa về cùng cơ số: Ta thường chuyển các lũy thừa về lũy thừa dưới cơ số chung là ước chung nhỏ nhất khác 1 của các cơ số.

• Nếu đưa về cùng số mũ: Ta thường chuyển các lũy thừa về lũy thừa với số mũ chung là bội chung nhỏ nhất (hoặc ước chung lớn nhất) của các số mũ.

Quảng cáo

2. Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1.Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:

  1. 82.24;
  1. 712.274;
  1. 223 : 43;
  1. (0,125)8.644;
  1. 274.3293;
  1. 183.64443;

Hướng dẫn giải:

  1. 82.24 = (23)2.24 = 23.2.24 = 26.24 = 26 + 4 = 210.
  1. 712.274 = 712.(33)4 = 712.33.4 = 712.312 = (7.3)12 = 2112.
  1. 223 : 43 = 223 : (22)3 = 223 : 22.3 = 223 : 26 = 223 – 6 = 217.
  1. (0,125)8.644 = (0,125)8.(82)4 = (0,125)8.82.4 = (0,125)8.88 = (0,125.8)8 = 18.
  1. 274.3293=334.32323=33.4.3232.3=312.3236=312+236=31436=314−6=38.
  1. 183.64443=1383.264223=26.48322.3=22423326=2242926=224−926=21526=215−6=29.

Quảng cáo

Ví dụ 2. Tính giá trị của các biểu thức sau:

  1. A=319.199;
  1. B=11614:1428;
  1. C=25.55−1063.55;
  1. D=0,254.29+625−16.

Hướng dẫn giải:

  1. A=319.199=319.1999=319329=31932.9=319318=319−18=31=3.
  1. B=11614:1428=124214:1428=14214:1428=142.14:1428.

\=1428:1428=1428−28=140=1.

  1. C=25.55−1063.55=2.55−101.1053.55=105−10.1053.55.

\=105.1−103.55=105.−93.55=−93.1055=−3.25=−3.32=−96.

  1. D=0,254.29+625−16=144.29+625−24=1444.29+624.2−1.

\=1224.29+624.1=2928+616=29−8+616=2+616=816=12.

3. Bài tập tự luyện

Quảng cáo

Bài 1. Rút gọn biểu thức 1253 : 25 dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ ta được kết quả là:

  1. 57;
  1. 58;
  1. 59;
  1. 510.

Bài 2. Giá trị của biểu thức 1252.25354bằng:

  1. 75;
  1. 57;
  1. 58;
  1. 85.

Bài 3. Rút gọn biểu thức 15894 ta được kết quả là:

  1. 3 125;
  1. 32 768;
  1. 6561;
  1. 390 625.

Bài 4.Rút gọn biểu thức 49.527 bằng:

  1. 203;
  1. 209;
  1. 5003;
  1. 5009.

Bài 5. Giá trị của biểu thức 63+2.62+2337 bằng:

  1. 6;
  1. 8;
  1. 10;
  1. 12.

Bài 6. Cho biểu thức M = 32.1243.812.133. Khẳng định nào sau đây đúng?

  1. M = 3;
  1. M = 9;
  1. M = 27;
  1. M = 1.

Bài 7. Cho F=2.67+6825.94−2.37+38. Khẳng định nào sau đây đúng?

  1. F = 8;
  1. F < 6;
  1. F2 = 8;
  1. |F| = 10.

Bài 8. Cho G=45.94−2.69210.38+68.20. Khẳng định nào sau đây đúng?

  1. G=13;
  1. G=13;
  1. G > 0;
  1. G = –3.

Bài 9. Viết biểu thức 68.125 dưới dạng 2a.3b thì giá trị của a + b là:

  1. 13;
  1. 31;
  1. 25;
  1. 19.

Bài 10. Cho số a = 25.58. Tìm số các chữ số của a.

  1. 7 chữ số;
  1. 8 chữ số;
  1. 9 chữ số;
  1. 10 chữ số.

Xem thêm các dạng bài tập Toán 7 hay, chi tiết khác:

  • Tìm cơ số hoặc số mũ của một lũy thừa
  • Ứng dụng của các phép tính lũy thừa của số hữu tỉ vào bài toán thực tế

Đã có lời giải bài tập lớp 7 sách mới:

  • (mới) Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
  • (mới) Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • (mới) Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
  • Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 7 năm 2024
    Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn shopee siêu SALE :

  • Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
  • Biti's ra mẫu mới xinh lắm
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 7 năm 2024

Bài tập rút gọn lũy thừa lớp 7 năm 2024

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 7 có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 7 và Hình học 7.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.