Bài tập tiếng anh cho lớp 2

Nhằm theo kịp xu hướng, giúp trẻ có nền tảng kiến thức tốt cho tương lai sau này, nhiều gia đình đã định hướng cho bé học tiếng Anh từ rất sớm. Nhiều bậc phụ huynh rất muốn dạy tiếng Anh cho con ở nhà, nhưng lại không biết phải bắt đầu từ đâu. Dù phương pháp của bạn là gì thì điều quan trọng nhất là hãy thư giãn, vui vẻ và khiến những giờ học tiếng Anh trở thành một trải nghiệm thú vị cho trẻ.

Bạn đang xem: Bài tập tiếng anh lớp 2 chương trình mới

Trong bài viết này, mình sẽ tổng hợp những dạng bài tập tiếng Anh lớp 2 cho bé theo chương trình mới nhất hiện nay của Bộ Giáo dục đào tạo, để bạn tham khảo và biết cách dạy con hiệu quả tại nhà nhé.

Kinh nghiệm dạy con làm bài tập tiếng Anh lớp 2 cho phụ huynh

Đừng bắt con học quá nhiều

Việc cha mẹ cùng con tự học tại nhà rất tốt giúp phụ huynh nắm bắt khả năng tiếp thu bài của con, gắn kết cha mẹ với con cái. Tuy nhiên, phương pháp dạy con tại nhà đúng cách và hiệu quả không phải ai cũng biết. Khi con yêu của bạn đang học tiếng Anh lớp 2, phụ huynh không nên cho con học quá nhiều. Mỗi trung tâm học có một phương pháp giảng dạy khác nhau nên nếu đi học nhiều chỗ, trẻ sẽ dễ bị rối trong việc tiếp cận kiến thức, điều này gây phản tác dụng.

Vì vậy, thời khóa biểu tốt nhất cho bé là ngoài việc học chính thức tại trường và tự học ở nhà, mỗi bé chỉ nên học thêm tại một nơi nữa. Nơi học thêm nếu có thể thì nên có giảng viên bản xứ để trẻ có thể học được cách phát âm chuẩn, tiếp thu như một đứa trẻ người bản xứ và tìm hiểu thêm về văn hóa của nước khác.

Ngoài ra, cha mẹ nên tìm hiểu về số lượng bài tập và việc học của con ở trường, nơi học thêm để có thể cân đối thời gian tự học tại nhà. Nếu bé đã quá tải, những giờ làm bài tập tiếng Anh tại nhà nên được thiết kế thành những trò chơi hơn là nhồi nhét khiến trẻ chán nản không thể tiếp thu thêm được.

Biến bài học thành trò chơi để trẻ dễ tiếp thu

Bài tập tại nhà càng vui nhộn, chơi thật thoải mái cộng thêm những phần thưởng thú vị sẽ giúp trẻ càng tiếp thu nhanh các kiến thức cơ bản cũng như tăng khả năng phản xạ nhanh nhạy, sự tương tác, khăng khít với các thành viên trong gia đình.

Phụ huynh có thể mô phỏng bắt chước các chương trình truyền hình ăn khách trên TV, các gameshow trí tuệ như Đường lên đỉnh Olympia, Ai là triệu phú, Thử thách… bằng cách cho đáp án, lồng nhạc sau mỗi câu hỏi, giả giọng MC… để trò chơi thêm phần thú vị.

Một số trò chơi bài tập tiếng Anh dễ thực hiện và có hiệu quả là chơi trò đoán chữ, đoán nghĩa. Phụ huynh có thể giở tập học của bé trên lớp ra xem hôm nay bé đã học những từ vựng nào, sau đó đọc từ đó lên và hỏi bé xem nghĩa của từ ấy là gì.

Để luyện ngữ pháp cho trẻ, bạn có thể viết câu còn thiếu ra giấy rồi bảo bé điền các từ còn khuyết vào. Mức độ khó nên vừa sức cho trẻ và phụ huynh nên biến đổi thành trò chơi với sự tương tác cao và những phần quà thú vị nếu bé chơi tốt.

Nắm rõ bài tập tiếng Anh lớp 2 con học trên lớp

Việc nắm rõ ở trên lớp trẻ đã học những gì giúp phụ huynh có thể chọn bài tập tại nhà cho con những kiến thức có liên quan nhưng với dạng bài tập khác. Điều này giúp trẻ vừa có thể củng cố khối lượng bài đã học nhưng cũng không bị nhàm chán.

Để thực hiện theo phương pháp này, cha mẹ nên xem tập của con ở trên lớp vừa để kiểm tra vừa để tìm hiểu. Ngoài ra, bạn cũng nên mua nhiều sách bài tập tiếng Anh lớp 2 để biết nhiều dạng bài tập khác nhau với mục đích xoay cua liên tục, giúp trẻ tiếp thu hiệu quả cho những giờ học cùng cha mẹ tại nhà.

Xem thêm:

Ưu tiên thực hành hơn lý thuyết

Mục đích chính của học tiếng Anh với mỗi người suy cho cùng cũng là để giao tiếp, do đó mỗi phụ huynh nên hướng con mình vào việc thực hành nhiều hơn là học lý thuyết. Thời gian hạn hẹp của vài tiết học trên lớp và không gian một cô hàng chục trò không đủ để bé có điều kiện thực hành những gì vừa được học. Do đó, cha mẹ nên biến những bài tập tiếng Anh lớp 2 tại nhà của bé thành những buổi trò chuyện theo từng chủ đề có liên quan với nhau như tự giới thiệu về bản thân, gia đình của em, nói về con vật nuôi trong nhà mà em thích nhất, kể về một kì nghỉ ấn tượng vào cuối tuần…

Việc luyện kĩ năng giao tiếp 1-1 như này sẽ giúp bé cải thiện kĩ năng nghe nói đồng thời giúp trẻ tự tin hơn không nhưng trong ngoại ngữ và còn trong cuộc sống, không khí thoải mái sẽ khơi dậy tiềm năng trong trẻ, giúp cha mẹ hiểu con hơn và có định hướng đúng.

Một số dạng bài tập học tiếng Anh lớp 2 giúp bé ôn tập lại những kiến thức theo những chủ đề gia đình mà mình đã được học

Các bài tập học tiếng Anh sau đây được sắp xếp từ cơ bản đến nâng cao phù hợp với chương trình học trên lớp của trẻ. Bạn nhấp vào đường link sau để tải nhé. Link

Top 10 Đề thi Tiếng Anh lớp 2 chọn lọc

Nội dung của 10 đề thi tiếng Anh sau đây được chọn lọc theo chương trình mới và vừa sức với trẻ, các bài tập đa dạng và theo từng chủ đề riêng biệt.

Để có thể tải toàn bộ đề thi tiếng Anh lớp 2 chọn lọc về cho trẻ ôn tập và rèn luyện ngữ pháp, kỹ năng của mình, bạn có thể nhấp vào đường link sau.

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 1 có đáp án [Đề 1]

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 1 có đáp án [Đề 2]

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 1 có đáp án [Đề 3]

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 1 có đáp án [Đề 4]

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 1 có đáp án [Đề 5]

Học tiếng anh lớp 2 Online miễn phí

Ngoài ra để giúp bé ôn luyện và nâng cao kỹ năng của mình, cha mẹ cũng cần lên mạng tìm những trang web, ứng dụng hoặc kênh Youtube chuyên về dạy tiếng Anh online. Theo mình được biết thì hiện đang có những lớp học rất chất lượng và hiệu quả. Có thể kể đến như:

Học tiếng anh lớp 2 tập 1 cùng cô Quế

Chương trình học này giúp cho bé có thể thỏa thích học theo cô nói, bài giảng thông minh qua hình ảnh và video giúp bé thoải mái và không tạo một áp lực nào. Cô chuyên dạy cách đọc từ mới và ngữ âm.

Tiếng Anh lớp 2 phát âm với giáo viên nước ngoài

Đây là bài học dành riêng cho những bé mới bắt đầu học, cũng như mới làm quen với cách phát âm, cách đọc của người bản xứ đúng chuẩn.

Phần mềm Monkey Junior – ứng dụng học ngoại ngữ tốt nhất cho trẻ

Đây là chương trình học tiếng Anh được nghiên cứu dựa trên tâm lý của trẻ nên tạo được hứng thú cho bé khi học. App phù hợp cho trẻ từ 4-10 tuổi.

Phương pháp học qua Monkey Junior chính là đánh vần và chụp hình nguyên từ giúp bé học đọc hiệu quả, ứng dụng còn kết hợp bài bản và nhuần nhuyễn các phương pháp giáo dục sớm để trẻ học và phát triển ngôn ngữ tối ưu.

Tuy nhiên đây là phần mềm có phí nên bạn cần phải bỏ khoảng 500.000 đồng cho một khóa tiếng Anh cho bé.

Kết

Bài viết trên đã tổng hợp cho bạn các thông tin về bài tập tiếng Anh lớp 2 cho bé để các bậc phụ huynh tham khảo.

Việc cùng con tự học tại nhà rất quan trọng vì giúp phụ huynh nắm bắt khả năng tiếp thu kiến thức của con yêu, cùng con ôn luyện kiến thức và gắn kết cha mẹ với con cái hơn.

Tuy nhiên nên áp dụng những phương pháp dạy có khoa học và tạo không khí thoải mái để trẻ không bị áp lực là điều rất quan trọng.

Lớp 2 – thời điểm các bé bắt đầu làm quen với tiếng Anh, với từ vựng cũng như các cấu trúc thường gặp. Lớp 2 cũng là lúc bắt đầu có các kì thi tiếng Anh ở trường như giữa kì, cuối kì hay các kì thi học sinh giỏi… Bài viết này sẽ cung cấp cho các bậc cha mẹ, thầy cô một số dạng bài tập cơ bản thường gặp cũng như những ví dụ cụ thể để giúp các bé hứng thú, tự tin hơn khi học tiếng Anh cũng như đạt điểm cao trong các kì thi.

I. Tóm tắt kiến thức tiếng Anh lớp 2

Như đã đề cập ở phần đầu, lớp 2 là khoảng thời gian các bé làm quen với tiếng Anh, với một ngôn ngữ mới. Do đó, phần kiến thức được truyền tải thường khá đơn giản, dễ hình dung, dễ nhớ và gắn liền với những sự vật, sự việc, hiện tượng hằng ngày xảy ra xung quanh các bé.

Cụ thể, các bé sẽ được làm quen với từ vựng thuộc các chủ đề sau

  • Chủ đề gia đình [father, mother, son, daughter, brother, sister…]
  • Chủ đề đồ vật, con vật [apple, pencil, table, door, dog, cat, fish…]
  • Chủ đề số đếm [one, two, three, ten, eleven…]
  • Chủ đề thời tiết [hot, cold, sunny, rainy, cloudy…]
  • Chủ đề màu sắc [red, white, yellow, blue…]

Ngoài ra, các bé cũng sẽ được làm quen với ngữ pháp, một số cấu trúc câu cố định để có thể đọc hiểu và thực hành viết cũng như nói được những câu đơn giản.

– Các ngôi [Đại từ nhân xưng] và cách chia động từ “to be”

  • Ngôi thứ nhất số ít: I + am
  • Ngôi thứ nhất số nhiều: We + are
  • Ngôi thứ hai số ít/ nhiều: You + are
  • Ngôi thứ ba số ít: He, She, It + is
  • Ngôi thứ ba số nhiều: They + are

– Công thức câu có chứa “to be”

  • [+] S + am/ is/ are + N/ Adj
  • [-]  S + am/ is/ are + not + N/ Adj
  • [?] Is/ Are + S + N/ Adj/ Adv chỉ địa điểm? 

              Yes, S + am/ is/ are hoặc No, S + am/ is/ are + not

– Cách viết tắt “to be”: I am = I’m, We are = We’re, You are = You’re, He is = He’s, She is = She’s, It is = It’s, They are = They’re

– Tính từ sở hữu: my, our, their, his, her, its, your

– Một số cấu trúc câu khác:

  • What is your name? [Tên bạn là gì]
  • How are you? [Bạn có khỏe không]
  • How old are you? [Bạn bao nhiêu tuổi]
  • Who/ What is this? [Đây là ai/ cái gì]
  • Hello/ Hi/ Good morning/ Good afternoon. [Chào hỏi]
  • Nice to meet you. [Rất vui được gặp bạn]
  • My name is… [Tên mình là…]
  • I am fine. Thank you. [Mình khỏe. Cảm ơn bạn]
  • This is…/ It is… [Đây là…]

– Mạo từ a/an: “an” đứng trước một danh từ số ít đếm được và bắt đầu bằng các nguyên âm “u/ e/ o/ a/ i” còn “a” cũng đứng trước một danh từ số ít đếm được nhưng bắt đầu bằng phụ âm [là những âm không phải u,e,o,a,i].

II. Một số đề minh họa bài tập tiếng Anh lớp 2

Đề 1: Bài tập tiếng Anh lớp 2 cơ bản

Bài 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống cho hợp lý

uncle     family      sister    eight       daughter    grandma

father   table   nine mother       eggs map

ruler     yellow old      brother aunt           grandpa

  1. ……………. gia đình                                     7. ……………. bố
  2. ……………. anh, em trai                               8. ……………. mẹ
  3. ……………. cái thước                                   9. ……………. bản đồ
  4. ……………. cô, dì                                         10. ……………. chú
  5. ……………. số 9                                           11. …………….. ông
  6. ……………. bà                                              12. ……………. màu vàng

Bài 2: Chọn đáp án đúng

         A. I’m fine, thanks      B. My name’s Mali             C. Thank you

     2. How are you?

         A. I’m fine,thanks            B. Yes, please.                      C. I’m nine years old

3. What color is this?

A. It’s green                     B. My name’s Hoa                C. It’s ruler

4. Who is this?

A. It’s a pen                     B. It’s yellow                         C. This is my friend

5. What is this?

A. It’s my computer         B. I’m fine                             C. No, it is not

6. How old are you?

A. Thank you                  B. I’m eleven years old         C. It’s a table

Bài 3: Điền chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa

  1. A b_x                                          6. a_nt
  2. An appl_                                     7. s_n
  3. A bu_                                          8. na_e
  4. A c_t                                           9. fath_r
  5. A circ_s                                     10. ele_en

Bài 4: Hoàn thành các câu sau 

  1. What …… your name?
  2. My…… is Quynh Anh.
  3. How…… you?
  4. I……fine. Thank you.
  5. What …… this?
  6. This is …… mother.

Đề 2: bài tập tiếng Anh lớp 2

Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau

  _ pple                        _at                         si_ter                      tw_                 c_ock     

  _ ook                         f_ sh                      d_or                        p_ncil             t_ble      

Bài 2: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

  1. Mai / am / I.                       …………………………….
  2. name / is / My / Lara.        …………………………….
  3. it / a / cat / is ?                   …………………………….

5. are / you / How ?               …………………………….

6. Mara / Goodbye /, /           …………………………….

7. fine / I / thanks / am /, /     …………………………….

8. Nam / Hi /, /                      …………………………….

Bài 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B

            A             B
  1. fish
  2. egg
  3. table
  4. book
  5. cat
  6. house
  1. quả trứng
  2. con cá
  3. con mèo
  4. quyển sách
  5. cái bàn
  6. ngôi nhà

Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng Anh

  1. Tên của bạn là gì? Tên của mình là Quỳnh Anh.

…………………………………………………………………………………….

  1. Đây là ai thế? Đây là bố của mình.

…………………………………………………………………………………….

  1. Bạn có khỏe không? Mình khỏe. Cảm ơn bạn.

…………………………………………………………………………………….

  1. Bạn bao nhiêu tuổi? Mình 7 tuổi.

…………………………………………………………………………………….

Đề 3: bài tập tiếng Anh lớp 2 nâng cao

Bài 1: Chọn từ khác loại

  1. mother                     son                uncle                  green
  2. table                        door               chair                   ten
  3. cloudy                     sunny             windy                 home
  4. father                      one                 eleven               four
  5. cat                          dog                 chicken              clock

Bài 2: Điền a/ an vào chỗ trống

  1. … octopus                   6. … panda
  2. … monkey                   7. … elephant
  3. … tiger                         8. … board
  4. … fish                          9. … egg
  5. … cat                          10. … orange

Bài 3: Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong câu: is, this, who, an, egg, it

  1. What …… it?                               4. It is …… elephant.
  2. …… is this?                                 5. …… is my mother.
  3. What is …… ?                             6. It is an …… 

Bài 4: Sắp xếp lại các câu sau

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

Hi vọng bài viết đã giúp các bậc phụ huynh hiểu và nắm vững được những kiến thức chủ yếu của môn tiếng Anh lớp 2 và các dạng bài tập cơ bản để có thể cùng con học ở nhà, giúp con ôn luyện thật tốt cũng như đưa đến cho các thầy, cô một số cấu trúc đề thi để có thể đưa vào giáo án của mình. Từ đó giúp các bé tự tin giao tiếp cũng như đạt kết quả cao trong học tập.

Đáp án chi tiết bài tập tiếng Anh lớp 2

Đề 1

Bài 1:      1. family                                7. father

2. brother                              8. mother

3. ruler                                  9. map

4. aunt                                  10. uncle

5. nine                                  11. grandpa

6. grandma                           12. yellow

Bài 2:      1-B, 2-A, 3-A, 4-C, 5-A, 6-B

Bài 3:      1. o [A box]                          6. u [aunt]

2. e [An apple]                     7. o [son]

3. s [A bus]                          8. m [name]

4. a [A cat]                           9. e [father]

5. u [A circus]                     10. v [eleven]

Bài 4:      1. is             2. name        3. are            4. am             5. is            6. my

Đề 2

Bài 1:      a [apple]        c [cat]           s [sister]      o [two]          l [clock]

               c [cook]          i [fish]           o [door]       e [pencil]      a [table]

Bài 2:      1. I am Mai.

2. My name is Lara.

3. Is it a cat?

4. How are you?

5. Goodbye, Mara.

6. I am fine, thanks.

7. Hi, Nam.

Bài 3:    1-b, 2-a, 3-e, 4-d, 5-c, 6-f

Bài 4:    1. What is your name? My name is Quynh Anh.

2. Who is this? This is my father.

3. How are you? I am fine. Thank you.

4. How old are you? I am seven years old.

Đề 3

Bài 1:    1. green       2. ten         3. home           4. father           5. clock

Bài 2:    1. an                               6. a

2. a                                 7. an

3. a                                 8. a

4. a                                 9. an

5. a                                10. an

Bài 3:    1. is             2. Who           3. it            4. an           5. This            6. egg

Bài 4:    1. What is your name?

2. My name is Nam.

3 .What is this?

4. It is a pen.

Xem thêm:

Video liên quan

Chủ Đề