Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 4 5 6

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 4: My neighbourhood sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết Tiếng Anh lớp 6 Global Success sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh 6 Unit 4.

Quảng cáo

Quảng cáo

Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Tập 1 & Tập 2 bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống [NXB Giáo dục].

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Giải bài tập Unit 4. How old are you? [Bạn bao nhiêu tuổi] trang 16 Sách bài tập tiếng Anh 3 mới

A. PHONICS AND VOCABULARY [Phát âm và Từ vựng]

1. Complete and say aloud [Hoàn thành và đọc to]

Hướng dẫn giải:

1. five

2. six

Tạm dịch:

1. số 5

2. số 6

2. Match. [Nối]

Hướng dẫn giải: 

1. one - F

2. two - E

3. three - B

4. four - G

5. five - J

6. six - A

7. seven - C

8. eight - D

9. nine - H

10. ten - I

3. Do the puzzle. [Giải câu đố]

Hướng dẫn giải:

B. SENTENCE PATTERNS [Cấu trúc câu]

1. Read and match. [Đọc và nối]


Hướng dẫn giải:

1. c

2. d

3. b

4. a

Tạm dịch:

1. Đó là ai?

2. Đó là cô Hiền.

3. Bạn bao nhiêu tuổi?

4. Tớ 6 tuổi.

2. Match the sentences. [Nối các câu sau]

Hướng dẫn giải:

1. d

2. c

3. a

4. b

Tạm dịch:

1. Đó là ai? - Đó là ông Lộc.

2. Bạn bao nhiêu tuổi? - Tớ 8 tuổi.

3. Đó có phải là Mai không? - Vâng, đúng vậy.

4. Mai bao nhiêu tuổi? - Cậu ấy 8 tuổi.

3. Put the words in order. Then read aloud. [Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng.]

Hướng dẫn giải:

1. Is that Mai?

2. How old are you?

3. I'm nine years old.

4. How old is Mai?

Tạm dịch:

1. Đó là Mai phải không?

2. Bạn bao nhiêu tuổi?

3. Tớ 9 tuổi.

4. Mai bao nhiêu tuổi?

C. SPEAKING [Nói]

Read and reply [Đọc và đáp lại]

Hướng dẫn trả lời:

a. Hi, Linda. My name is + your name.

b. Yes, it is.

c. I'm + ... + years old.

d. He is seven years old.

Tạm dịch:

a. Xin chào, tớ là Linda. Tên của cậu là gì? - Chào Linda. Tên của tớ là + tên

b. Đó là Mai phải không? - Vâng, đúng vậy.

c. Tớ 7 tuổi. Cậu bao nhiêu tuổi? - Tớ ... tuổi

d. Đây là Tony. Cậu ấy bao nhiêu tuổi? - Cậu ấy 7 tuổi.

D. READING  [Đọc]

1. Look, read and match.  [Đọc và nối]

Hướng dẫn giải:

1. b

2. a

3. c

Tạm dịch:

a. Bạn bao nhiêu tuổi?

Tớ 8 tuổi.

b. Cô gái đó là ai?

Đó là Mary.

c. Cậu bé đó là ai?

Đó là Peter.

2. Read and complete. [Đọc và hoàn thành]

old / that / no / are

1. A: Is that Linda?

B: [1] ______ , it isn't.

A: Who's [2] _______?

B: It's Mary.

2. A: How old [3] ______ you,Quan?

B: I'm ten years [4]______ .

Hướng dẫn giải:

1. No

2. that

3. are

4. old

Tạm dịch:

1. A: Đó là Linda phải không?

B: Không, đó không phải.

A: Đó là ai?

B: Đó là Mary.

2. A: Bạn bao nhiêu tuổi, Quân?

B: Tớ 10 tuổi.

E. WRITING  [Viết]

1. Look and write. [Nhìn và viết]

Hướng dẫn giải:

1. Peter ; seven

2. Phong ; ten

Tạm dịch:

1. Xin chào, tên của tớ là Peter.

Tớ 7 tuổi.

2. Xin chào. Tên của tớ là Phong.

Tớ 10 tuổi.

2. Look and write the answers. [Nhìn và viết câu trả lời]

Hướng dẫn giải:

1. It's

2. eight [years old]

3. It's

4. eight [years old]

Tạm dịch:

1. Đó là ai?

Đó là nam.

2. Nam bao nhiêu tuổi?

Cậu ấy 8 tuổi.

3. Đó là ai?

Đó là Mai.

4. Mai bao nhiêu tuổi?

Cậu ấy 8 tuổi.

2. Write about you. [Viết về em]

Tạm dịch:

Vẽ một bức tranh của về em trong khung.

1. Tên của em là gì?

2. Em bao nhiêu tuổi?

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Xem thêm tại đây: Unit 4. How old are you? - Bạn bao nhiêu tuổi?

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: How old are you? có lời giải chi tiết gồm 10 bài tập và trên 50 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 4 lớp 3 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 3.

Bài tập Tiếng Anh 3 Unit 4: How old are you?

Exercise 1: Choose the odd one out

1. A. two

B. five

C. number

2. A. this

B. Who

C. that

3. A. home

B. school

C. class

Exercise 2: Look at the picture and write the number

1. _________________________

2. _________________________

3. _________________________

4. _________________________

Exercise 3: Choose the correct answer

1. How ______ are you? - I’m ten years old

A. age

B. olds

C. old

2. My father is ________ English teacher.

A. an

B. a

C. the

3. How do you _________ your name? - D-U-N-G

A. spells

B. spelling

C. spell

4. ______ is this? - She’s my classmate, Annie

A. Who

B. What

C. Where

5. Is that your ______, Tom?

A. friends

B. friend

C. friendly

6. Who’s that? - It’s my ________

A. teachers

B. teacher

C. taecher

7. How are you? - I’m very _______. Thank you

A. good

B. fine

C. well

8. ______ is her name? - Her name is Jenny

A. What

B. How

C. Who

Exercise 4: Read the text and complete with the words in the box

seven

years

pupil

likes

friends

My name is Thang. I am a [1] ________ in class 3E. I am eight years old. I have four close [2] __________. This is Thanh. He is [3] __________ years old. He likes playing football. This is Lan. She is eight years old. She [4] _________ playing the piano. That boy is Tony. He is six years old. He is from America. And that girl is Anna. She is five [5] ______ old. I love my friends so much.

Exercise 5: Reorder the words to make correct sentences

1. old/ that/ is/ How/ boy?

________________________________________________

2. is/ years/ eight/ old./ She/

________________________________________________

3. years/ you/ old?/ Are/ five/

________________________________________________

Exercise 6: Find the mistake in each sentence then rewrite the correct one

1. I’m am Jamie

________________________________________________

2. What are you? - I’m fine, thanks

________________________________________________

3. What’s is your name? - My name is Quynh

________________________________________________

-The end-

Đáp án

Exercise 1: Choose the odd one out

1. C

2. B

3. A

Exercise 2: Look at the picture and write the number

1. Four

2. Five

3. Two

4. Ten

Exercise 3: Choose the correct answer

1. C

2. A

3. C

4. A

5. B

6. B

7. C

8. A

Exercise 4: Read the text and complete with the words in the box

1. pupil

2. friends

3. seven

4. likes

5. years

Exercise 5: Reorder the words to make correct sentences

1. How old is that boy?

2. She is eight years old

3. Are you five years old?

Exercise 6: Find the mistake in each sentence then rewrite the correct one

1. I’m Jamie

2. How are you? - I’m fine, thanks

3. What’s your name? - My name is Quynh

Xem thêm bài tập Tiếng Anh lớp 3 có lời giải hay, chọn lọc khác:

Bài tập Unit 5: Are they your friends?

Bài tập Unit 6: Stand up!

Bài tập Unit 7: That’s my school

Bài tập Unit 8: This is my pen

Bài tập Unit 9: What colour is it?

Video liên quan

Chủ Đề