Đề bài
Câu 1 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
Câu 2 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
My father [call]
you in 5 minutes.
Câu 3 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
I [do]
it for you next week.
Câu 4 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
We
[not/ get] there until after dark.
Câu 5 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
He believes you
[tell] the truth.
Câu 6 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
I promise I [return]
to school on time.
Câu 7 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
I’m going to the grocery store. I think I
[buy] a turkey.
Câu 8 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
I hope he
[remember] to buy wine.
Câu 9 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
I am sure that you
[like] our new house.
Câu 10 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
The management
[not be] responsible for articles left on the seats.
Lời giải và đáp án
Câu 1 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
Đáp án
Phương pháp giải :
Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “tomorrow” [ngày mai]
Công thức: S + will + V
Lời giải chi tiết :
Câu diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai, không có căn cứ.
Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “tomorrow” [ngày mai]
Công thức: S + will + V
It will snow tomorrow.
Tạm dịch: Trời sẽ có tuyết vào sáng mai.
Câu 2 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
My father [call]
you in 5 minutes.
Đáp án
My father [call]
you in 5 minutes.
Phương pháp giải :
Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “in 5 minutes” [trong 5 phút nữa]
Công thức: S + will + V
Lời giải chi tiết :
Câu diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai có thời gian ước lượng.
Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “in 5 minutes” [trong 5 phút nữa]
Công thức: S + will + V
My father will call you in 5 minutes.
Tạm dịch: Bố của tôi sẽ gọi cho bạn trong 5 phút nữa.
Câu 3 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
I [do]
it for you next week.
Đáp án
I [do]
it for you next week.
Phương pháp giải :
Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “next week” [tuần tới]
Công thức: S + will + V
Lời giải chi tiết :
Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “next week” [tuần tới]
Công thức: S + will + V
I will do it for you next week.
Tạm dịch: Tôi sẽ làm nó cho bạn vào tuần tới.
Câu 4 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
We
[not/ get] there until after dark.
Đáp án
We
[not/ get] there until after dark.
Phương pháp giải :
Câu diễn tả hành động chợt phát sinh ngay tại thời điểm nói => tương lai đơn
Công thức: S + will [not] + V
Lời giải chi tiết :
Câu diễn tả hành động chợt phát sinh ngay tại thời điểm nói => tương lai đơn
Công thức: S + will [not] + V
\=> We will not get there until after dark.
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ không tới đó tận cho đến sau khi trời tối.
Câu 5 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
He believes you
[tell] the truth.
Đáp án
He believes you
[tell] the truth.
Phương pháp giải :
Dấu hiêu: believe [ tin tưởng]
Câu diễn tả niềm tin, hy vọng trong tương lai => Tương lai đơn
Công thức: S + believe/ think/ promise... [that] S + will + V
Lời giải chi tiết :
Dấu hiêu: believe [ tin tưởng]
Câu diễn tả niềm tin, hy vọng trong tương lai => Tương lai đơn
Công thức: S + believe/ think/ promise... [that] S + will + V
\=> He believes you will tell the truth.
Tạm dịch: Anh ấy tin rằng bạn sẽ nói sự thật.
Câu 6 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
I promise I [return]
to school on time.
Đáp án
I promise I [return]
to school on time.
Phương pháp giải :
Dấu hiệu nhận biết: “promise” [hứa]
Câu diễn tả lời hứa hẹn => thì tương lai đơn
Công thức: S + promise [that] S + will + V
Lời giải chi tiết :
Dấu hiệu nhận biết: “promise” [hứa]
Câu diễn tả lời hứa hẹn => thì tương lai đơn
Công thức: S + promise [that] S + will + V
\=> I promise I will return to school on time.
Tạm dịch: Tôi hứa là tôi sẽ quay trở lại trường học đúng giờ.
Câu 7 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
I’m going to the grocery store. I think I
[buy] a turkey.
Đáp án
I’m going to the grocery store. I think I
[buy] a turkey.
Phương pháp giải :
Dấu hiệu nhận biết: “I think” [tôi nghĩ]
Câu diễn tả suy nghĩ sẽ làm gì trong tương lai, dự đinh => thì tương lai đơn
Công thức: S + think [that] S + will + V
Lời giải chi tiết :
Dấu hiệu nhận biết: “I think” [tôi nghĩ]
Câu diễn tả suy nghĩ sẽ làm gì trong tương lai, dự đinh => thì tương lai đơn
Công thức: S + think [that] S + will + V
\=> I’m going to the grocery store. I think I will buy a turkey.
Tạm dịch: Tôi đang đi tới cửa hàng tạp hóa. Tôi nghĩ là tôi sẽ mua 1 con gà tây.
Câu 8 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
I hope he
[remember] to buy wine.
Đáp án
I hope he
[remember] to buy wine.
Phương pháp giải :
Câu diễn tả hy vọng, ước muốn trong tương lai => Thì tương lai đơn
Công thức: S + hope [that] S + will + V
Lời giải chi tiết :
Câu diễn tả hy vọng, ước muốn trong tương lai => Thì tương lai đơn
Công thức: S + hope [that] S + will + V
\=> I hope he will remember to buy wine.
Tạm dịch: Tôi hy vọng anh ấy sẽ nhớ mua rượu vang.
Câu 9 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
I am sure that you
[like] our new house.
Đáp án
I am sure that you
[like] our new house.
Phương pháp giải :
Câu diễn tả dự đoán => Thì tương lai đơn
Công thức: S + be + sure [that] S + will + V
Lời giải chi tiết :
Câu diễn tả dự đoán.
Công thức: S + be + sure [that] S + will + V
\=> I am sure that you will like our new house.
Tạm dịch: Tôi chắc chắn là bạn sẽ thích ngôi nhà mới của chúng ta.
Câu 10 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
The management
[not be] responsible for articles left on the seats.
Đáp án
The management
[not be] responsible for articles left on the seats.
Phương pháp giải :
Câu diễn tả hành động chợt phát sinh ngay tại thời điểm nói => thì tương lai đơn
Công thức: S + will [not] + V
Lời giải chi tiết :
Câu diễn tả hành động chợt phát sinh ngay tại thời điểm nói => thì tương lai đơn
Công thức: S + will [not] + V
\=> The management will not be responsible for articles left on the seats.
Tạm dịch: Bộ phận Quản lý sẽ không chịu trách nhiệm về những tờ báo còn sót lại trên ghế.