Bài tập tiếng anh lớp 7 thì tương lai đơn năm 2024

Đề bài

Câu 1 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Câu 2 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

My father [call]

you in 5 minutes.

Câu 3 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I [do]

it for you next week.

Câu 4 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

We

[not/ get] there until after dark.

Câu 5 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

He believes you

[tell] the truth.

Câu 6 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I promise I [return]

to school on time.

Câu 7 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I’m going to the grocery store. I think I

[buy] a turkey.

Câu 8 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I hope he

[remember] to buy wine.

Câu 9 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I am sure that you

[like] our new house.

Câu 10 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

The management

[not be] responsible for articles left on the seats.

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Đáp án

Phương pháp giải :

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “tomorrow” [ngày mai]

Công thức: S + will + V

Lời giải chi tiết :

Câu diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai, không có căn cứ.

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “tomorrow” [ngày mai]

Công thức: S + will + V

It will snow tomorrow.

Tạm dịch: Trời sẽ có tuyết vào sáng mai.

Câu 2 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

My father [call]

you in 5 minutes.

Đáp án

My father [call]

you in 5 minutes.

Phương pháp giải :

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “in 5 minutes” [trong 5 phút nữa]

Công thức: S + will + V

Lời giải chi tiết :

Câu diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai có thời gian ước lượng.

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “in 5 minutes” [trong 5 phút nữa]

Công thức: S + will + V

My father will call you in 5 minutes.

Tạm dịch: Bố của tôi sẽ gọi cho bạn trong 5 phút nữa.

Câu 3 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I [do]

it for you next week.

Đáp án

I [do]

it for you next week.

Phương pháp giải :

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “next week” [tuần tới]

Công thức: S + will + V

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “next week” [tuần tới]

Công thức: S + will + V

I will do it for you next week.

Tạm dịch: Tôi sẽ làm nó cho bạn vào tuần tới.

Câu 4 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

We

[not/ get] there until after dark.

Đáp án

We

[not/ get] there until after dark.

Phương pháp giải :

Câu diễn tả hành động chợt phát sinh ngay tại thời điểm nói => tương lai đơn

Công thức: S + will [not] + V

Lời giải chi tiết :

Câu diễn tả hành động chợt phát sinh ngay tại thời điểm nói => tương lai đơn

Công thức: S + will [not] + V

\=> We will not get there until after dark.

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ không tới đó tận cho đến sau khi trời tối.

Câu 5 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

He believes you

[tell] the truth.

Đáp án

He believes you

[tell] the truth.

Phương pháp giải :

Dấu hiêu: believe [ tin tưởng]

Câu diễn tả niềm tin, hy vọng trong tương lai => Tương lai đơn

Công thức: S + believe/ think/ promise... [that] S + will + V

Lời giải chi tiết :

Dấu hiêu: believe [ tin tưởng]

Câu diễn tả niềm tin, hy vọng trong tương lai => Tương lai đơn

Công thức: S + believe/ think/ promise... [that] S + will + V

\=> He believes you will tell the truth.

Tạm dịch: Anh ấy tin rằng bạn sẽ nói sự thật.

Câu 6 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I promise I [return]

to school on time.

Đáp án

I promise I [return]

to school on time.

Phương pháp giải :

Dấu hiệu nhận biết: “promise” [hứa]

Câu diễn tả lời hứa hẹn => thì tương lai đơn

Công thức: S + promise [that] S + will + V

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: “promise” [hứa]

Câu diễn tả lời hứa hẹn => thì tương lai đơn

Công thức: S + promise [that] S + will + V

\=> I promise I will return to school on time.

Tạm dịch: Tôi hứa là tôi sẽ quay trở lại trường học đúng giờ.

Câu 7 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I’m going to the grocery store. I think I

[buy] a turkey.

Đáp án

I’m going to the grocery store. I think I

[buy] a turkey.

Phương pháp giải :

Dấu hiệu nhận biết: “I think” [tôi nghĩ]

Câu diễn tả suy nghĩ sẽ làm gì trong tương lai, dự đinh => thì tương lai đơn

Công thức: S + think [that] S + will + V

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: “I think” [tôi nghĩ]

Câu diễn tả suy nghĩ sẽ làm gì trong tương lai, dự đinh => thì tương lai đơn

Công thức: S + think [that] S + will + V

\=> I’m going to the grocery store. I think I will buy a turkey.

Tạm dịch: Tôi đang đi tới cửa hàng tạp hóa. Tôi nghĩ là tôi sẽ mua 1 con gà tây.

Câu 8 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I hope he

[remember] to buy wine.

Đáp án

I hope he

[remember] to buy wine.

Phương pháp giải :

Câu diễn tả hy vọng, ước muốn trong tương lai => Thì tương lai đơn

Công thức: S + hope [that] S + will + V

Lời giải chi tiết :

Câu diễn tả hy vọng, ước muốn trong tương lai => Thì tương lai đơn

Công thức: S + hope [that] S + will + V

\=> I hope he will remember to buy wine.

Tạm dịch: Tôi hy vọng anh ấy sẽ nhớ mua rượu vang.

Câu 9 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I am sure that you

[like] our new house.

Đáp án

I am sure that you

[like] our new house.

Phương pháp giải :

Câu diễn tả dự đoán => Thì tương lai đơn

Công thức: S + be + sure [that] S + will + V

Lời giải chi tiết :

Câu diễn tả dự đoán.

Công thức: S + be + sure [that] S + will + V

\=> I am sure that you will like our new house.

Tạm dịch: Tôi chắc chắn là bạn sẽ thích ngôi nhà mới của chúng ta.

Câu 10 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

The management

[not be] responsible for articles left on the seats.

Đáp án

The management

[not be] responsible for articles left on the seats.

Phương pháp giải :

Câu diễn tả hành động chợt phát sinh ngay tại thời điểm nói => thì tương lai đơn

Công thức: S + will [not] + V

Lời giải chi tiết :

Câu diễn tả hành động chợt phát sinh ngay tại thời điểm nói => thì tương lai đơn

Công thức: S + will [not] + V

\=> The management will not be responsible for articles left on the seats.

Tạm dịch: Bộ phận Quản lý sẽ không chịu trách nhiệm về những tờ báo còn sót lại trên ghế.

Chủ Đề