Bài tập tìm v lít dd lưỡng tính năm 2024

Bài 1: Cn thêm v愃o bao nhiêu ml dung d椃⌀ch NaOH 0,25M v愃o 50 ml dug d椃⌀ch h̀n hợp HCl 0,1M v愃 H 2 SO 4 0,05M đऀ thu được dung d椃⌀ch c漃Ā pH = 2?

Lời giải:

nNaOH = nOH = 0,25 [mol]

nH+ = nHCl + 2nH 2 SO 4 = 0,05,1 + 0,05.2,

pH = 2 ⇒ [H+] = 10 - 2 M = 0,01 mol

Ta c漃Ā: [0,01 - 0,25V]/[0,05 + V] = 10 - 2

0,01 - 0,25 = 0,01,05 + 0,01 V ⇒ 0,26 = 0,01 - 0,01,

V = 0,0365 l = 36,5 ml

Bài 2: Chuऀn đô ̣20 ml dung d椃⌀ch h̀n hợp HCl 0,1M + HNO 3 a mol/l cn d甃ng hĀt 16,5 ml dung d椃⌀ch h̀n hợp KOH 0,1M v愃 Ba[OH] 2 0,05M. Gi愃Ā tr椃⌀ c甃ऀa a l愃:

  1. 0,07 B. 0,08 C. 0,065 D. 0,

Lời giải:

Đáp án: C

∑nH+ = 0,02,1 + 0,02a

∑nOH- = 0,0165,1 + 0,0165.2,05 = 3,3 - 3 mol

Trung h漃a dung d椃⌀ch th椃 ∑nH+ = ∑nOH-

0,02,1 + 0,02a = 3,3 - 3 ⇒ a = 0,065 mol/l Bài 5: Chuऀn độ 20 ml dung d椃⌀ch HCl chưa biĀt nồng độ đã d甃ng hĀt 17 ml dung d椃⌀ch NaOH 0,12M. X愃Āc đ椃⌀nh nồng độ mol c甃ऀa dung d椃⌀ch HCl.

  1. 0,102M B. 0,12M C. 0 D. 0,112M

Lời giải:

Đáp án: A

PTHH: HCl + NaOH → NaCl + H 2 O

nNaOH = 0,017,12 = 0,00204[mol]

Theo PT: nHCl = nNaOH = 0,00204mol

Nồng độ mol c甃ऀa dung d椃⌀ch HCl l愃: 0,00204/0,02 = 0,102[M]

ViĀt phương tr椃nh chứng minh theo thuyĀt Bronsted Lowry: [a] CH3COOH l愃 acid. [b] S2- l愃 base. [c] HS- l愃 chất lưỡng tính.

Câu 2: Theo định nghĩa mới về axit- bazơ của Bronsted các ion: Na+ ; NH4+ ; CO32- ; CH 3 COO- ; HSO4– ; HCO3-; K+ ; Cl- là

axit, bazơ, lưỡng tính hay trung tính? Tại sao? Trên cơ sở đó hãy dự đoán pH của các dung dịch cho sau đây có giá trị như thế

nào so với 7: Na 2 CO 3 ; KCl ; CH 3 COONa ; NH 4 Cl ; NaHSO 4.

Câu 4: Cho a mol NO 2 hấp thụ vào dung dịch chứa a mol NaOH. Dung dịch thu được có pH lớn hơn hay nhỏ hơn 7? Giải thích.

Bài 1. Cho các chất và ion sau: K+, CH 3 COOH, HCO

 3 , HSO

 4 , Ba2+, NO 3

 , Fe3+, ClO-, SO

2  4 , F-, H 2 O,

2 HPO 4  ,

3 PO 4  , 2 HPO 3  , H PO 2

 , NH 3 , S2-, CH 3 COO-, NH

 4 , SO

2  3 , CH 3 COONH 4 , [NH 4 ] 2 SO 3 , K 2 S, Fe[NO 3 ] 3 , Al[OH] 3 , Fe[OH] 3 ,

Sn[OH] 2 , Cr[OH]3, Cr[OH] 2 , Zn[OH] 2 , Pb[OH] 2 , Sr[OH] 2. Theo định nghĩa axit – bazơ của Bron-stêt các chất, ion trên là axit, bazơ, lưỡng tính hay trung tính? Bài 2. Viết biểu thức tính hằng số phân li axit Ka hoặc hằng số phân li bazơ Kb cho các trường hợp sau :

NH

 4 , ClO-, HClO , CH 3 COO- , NH 3 , H 2 SO 3. Bài 11 [BTVN]. Dung dịch A chứa HCl và H 2 SO 4 được trộn theo tỉ lệ 3:1 về thể tích. Để trung hòa 100 ml dung dịch A cần 50 ml dung dịch NaOH 0,5M. a] Tìm nồng độ mol của từng axit ban đầu trước khi đem trộn [biết [HCl] = 2[H 2 SO 4 ]]. b] Để trung hòa vừa hết 200 ml dung dịch A cần V [lít] dung dịch B [chứa NaOH 0,2M và Ba[OH] 2 0,1M] được dung dịch C và m [gam] kết tủa Z.

  • Tính giá trị của V và m.
  • Cô cạn dung dịch C thu được bao nhiêu gam chất rắn khan. Bài 5. Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng để trung hòa hết 300 ml dung dịch X [chứa Ba[OH] 2 0,5M và NaOH 1M]. Bài 7. Trộn 100 ml dd X gồm NaOH 0,04M và KOH 0,06M với 200 ml dd Y chứa H 2 SO 4 0,05M và HCl 0,1M thu được dd Z. a] Tính nồng độ mol/ lít của ion H+ có trong dung dịch Z. b] Để trung hòa hết dd Z cần dùng hết bao nhiêu ml dd X chứa NaOH 0,1M và Ba[OH] 2 0,2M. c] Nếu cô cạn dd Z đến khối lượng không đổi thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan. Bài 8. Trộn 100 ml dung dịch H 2 SO 4 1M với 150 ml dung dịch HCl 2M được dung dịch A a] Tìm CM của các ion trong dung dịch A. b] Dung dịch A hòa tan vừa hết 8,3 gam hỗn hợp 2 kim loại gồm Al và Fe tạo dung dịch E. Tính phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại. Cô cạn dung dịch E được bao nhiêu gam muối khan. Bài 9 [BTVN]. Cho 200 ml dung dịch H 2 SO 4 0,5M vào 300 ml dung dịch chứa đồng thời [NaOH 0,2M và KOH 0,4M] thu được dd X.
  1. Tính nồng độ OH

 của dung dịch X. b] Nếu cô cạn dd X thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan.

Câu 3: Cho các muối: KCl, Zn[NO 3 ] 3 , Na 2 S, CH 3 COONa, KHSO 3 , [NH 4 ] 2 SO 4 , Fe[NO 2 ] 2. Khi hòa tan các muối trên vào nước sẽ tạo ra môi trường gì? Giải thích.

Câu 5. Cho phản ứng thuận nghịch : A B có hằng số cân bằng K =

10  1

[ở 25oC]. Lúc cân bằng, % chất A đã chuyển hoá thành chất B là: A. 0,1% B. 10% C. 9,1% D. Kết quả khác Câu 6. Hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: H2 [k] + I2 [k] 2HI [k] Biểu thức của hằng số cân bằng của phản ứng trên là:

A. KC =

 

 2   2 

2

H I

HI

 B

c =

   

 HI

H I

2

2  2

C =

 

 2   2 

2

H I

HI

 D =

   

  2

2 2 HI

H I

  1. CH 3 COO- tăng lên cân bằng dịch chuyển chiều nghịch [làm giảm nồng độ CH 3 COO- ] → α giảm. Bài 4. Trong 2 lít dung dịch axit flohiđric có chứa 4 gam HF nguyên chất. Độ điện li của axit này là 8%. Hãy tính hằng số phân li của axit flohiđric. ◙. nHF = 4/20 = 0,2 [mol] ; [HF] = 0,2/2 = 0,1 [M]

HF

 

H+ + F-

Bđ : 0,1 0 0 Đli : x x x CB : 0,1 –x x x [M]. Theo đề : 0,08 = x/0,1 → x = 8-3 [M] Hằng số điện li của axit HF là : 3 2 4 3

[ ].[ ] [8 ]

6,96.

a [ ] 0,1 8.

H F

k HF

        

Bài 4. Axit propanoic [C 2 H 5 COOH] là một axit hữu cơ, muối của axit này được dùng để bảo quản thực phẩm lâu bị mốc. Hằng số điện li của axit là Ka = 1,3-5 . Hãy tính nồng độ ion H+ trong dung dịch C 2 H 5 COOH 0,1M. ◙. [H+] = 1,1-3 [M]. Bài 4. Tính nồng độ mol của ion OH- có trong dung dịch NH 3 0,1M , biết hằng số phân li bazo kb = 1,8-

◙. NH 3 + H 2 O

 

NH4+ + OH- .

Bđ : 0,1 0 0 Đli : x x x CB : 0,1 – x x x [M].

Hằng số điện li của bazo :

2 4 5 3

[ ].[ ]

1,8.

b [ ] 0,

NH OH x k NH x

       Vì x 7. NH 4 Cl và NaHSO 4 có pH < 7. KCl có pH = 7. Bài 7. Khi tan trong nước các chất hiđro bromua [HBr], hi đro telurua [H 2 Te], etyl amin [C 2 H 5 NH 2 ] có phản ứng sau đây : HBr + H 2 O → H 3 O+ + Br- . [1]

H 2 Te + H 2 O

 

H 3 O+ + HTe- . [2]

C 2 H 5 NH 2 + H 2 O

 

C 2 H 5 NH3+ + OH- . [3]

a]. Cho biết chất nào là axit, chất nào là bazo? Giải thích. b]. Nước là axit, là bazo trong phản ứng nào? Giải thích. ◙. a]. HBr và H 2 Te là axit vì nhường proton H+ . C 2 H 5 NH 2 là bazo vì nhận proton H+ . b]. [1] và [2] H 2 O là bazo vì nhận proton H+ . [3] H 2 O là axit vì nhường proton H+ . Bài 7. Quỳ tím sẽ xuất hiện màu gì khi cho vào các dung dịch : Na 2 S , NH 4 Cl. Giải thích.

◙. Na 2 S → Na+ + S2- ; S2- + H 2 O

 

HS- + OH- .

→ Dung dịch Na 2 S làm quỳ tím hóa xanh.

NH 4 Cl → NH4+ + Cl- ; NH4+ + H 2 O

 

NH 3 + H 3 O+ .

→ Dung dịch NH 4 Cl làm quỳ tím hóa đỏ. Bài 8. Để trung hòa 50 ml dung dịch hỗn hợp 2 axit HCl 1M và H 2 SO 4 0,75M thì cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1,25M? ◙. nHCl = 0,05 [mol] ; nH2SO4 = 0,05,75 = 0,0375 [mo]. HCl → H+ + Cl- ; H 2 SO 4 → 2H+ + SO42- . 0,05 0,05 0,0375 0,075 [mol]. → nH+ = 0,125 [mol]. Phương trình pứ : H+ + OH- → H 2 O. 0,125 [mol] → VOH- = VNaOH = 0,1 [lit]. Bài 8. Để trung hòa 50 ml dung dịch hỗn hợp 2 axit HCl 0,3M và HBr 0,2M cần dùng bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba[OH] 2 0,05M ◙. V = 125 ml. BÀI 1: Viết phương trình điện li của các chất sau trong dung dịch :

Chủ Đề