Bài tập toán lũy thừa lớp 7

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Giải Toán Lớp 7
  • Sách Giáo Khoa Toán lớp 7 tập 1
  • Sách Giáo Khoa Toán lớp 7 tập 2
  • Sách Giáo Viên Toán Lớp 7 Tập 1
  • Sách Giáo Viên Toán Lớp 7 Tập 2
  • Vở Bài Tập Toán Lớp 7 Tập 1
  • Vở Bài Tập Toán Lớp 7 Tập 2

Sách Giải Sách Bài Tập Toán 7 Bài 5: Lũy thừa của một số hữu tỉ giúp bạn giải các bài tập trong sách bài tập toán, học tốt toán 7 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:

Bài 39 trang 14 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Tính:

Lời giải:

Bài 40 trang 15 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa với số mũ khác 1

125; -125; 27; -27

Lời giải:

125 = 53; -125=[-5]3;27=33; -27= [-3]3

Bài 41 trang 15 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Tìm số 25 dưới dạng luỹ thừa. Tìm tất cả các cách viết

Lời giải:

25 = 251 = 52=[-5]2

Bài 42 trang 15 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Tìm x ∈ Q, biết rằng:

a. [x – [1/2]]2 = 0

b. [x – 2]2 = 1

c. [2x – 1]3 = -8

d. [x + [1/2]]2 = 1/16

Lời giải:

b. [x-2]2 = 1 => x- 2 = 1 => x = 3

c. [2x-1]3 = -8 => [2x-3]3 = [-2]3 => 2x – 1 = -2 => x= -1/2

Bài 43 trang 15 sách bài tập Toán 7 Tập 1: So sánh: 2225 và 3150

Lời giải:

2225 = 23.75 = [23]75 = 875

3150 = 32.75 = [32]75=975

8 < 9 => 875 < 975

Vậy : 2225 < 3150

Bài 44 trang 15 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Tính

a. 253 : 52

Lời giải:

a. 253 : 52 = 253 : 25= 252 = 625

Bài 45 trang 15 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng an [a ∈ Q, n ∈ N ]

Lời giải:

Bài 46 trang 15 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho:

a] 2.16 ≥ 2n > 4

b] 9.27 ≤ 3n ≤ 243

Lời giải:

a] 2.16 ≥ 2n > 4 => 2. 24 ≥ 2n > 22

=>2 < n ≤ 5 => n ∈ {3; 4; 5}

b] 9.27 ≤ 3n ≤ 243 => 32.33 ≤ 3n ≤ 35

=> 35 ≤ 3n ≤ 35 => n = 5

Bài 47 trang 16 sách bài tập Toán 7 Tập 1: chứng minh rằng: 87 – 218 chia hết cho 14

Lời giải:

Ta có: 87 – 217 = [23]7 – 218 = 217.[ 24 -2]= 217.[16 – 2]

= 24.14 ⋮ 14

Bài 48 trang 16 sách bài tập Toán 7 Tập 1: So sánh: 291 và 535

Lời giải:

Ta có: 291 > 290= [25]18 = 3218[1]

3218 > 2518[2]

2518 = [52]18= 536 > 535 [3]

Từ [1], [2] và [3] suy ra: 291 > 535

Bài 49 trang 16 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau A, B, C, D, E:

a. 36.32

A. 34 B. 38 C. 312 D. 98 E. 912

b. 24.22.23=

A. 29 B. 49 C. 89 D. 224 E. 824

c. an.a2

A. an-2 B. [2a]n+2 C. [a.a]2n

D. an+2 E. a2n

d. 36 : 32

A. 38 B. 14

C. 3-4 D. 312 E. 34

Lời giải:

a] 36.32 = 38

Vậy chọn đáp án B

b] 24.22.23=29

Vậy có đáp án A

c] an.a2=an+2

Vậy chọn đáp án D

d] 36: 32=34

Vậy chọn đap án E

Bài 5.1 trang 16 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Tổng 55 + 55 + 55 + 55 + 55 bằng:

[A] 255 ; [B] 525 ;

[C] 56 ;[D] 2525.

Hãy chọn đáp án đúng.

Lời giải:

Chọn [C] 56.

Bài 5.2 trang 16 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Số x14 là kết quả của phép toán:

[A] x14: x ; [B] x7. x2 ;

[C] x8. x6 ; [D] x14 . x.

Hãy chọn đáp án đúng.

Lời giải:

Chọn [C]x8. x6.

Bài 5.3 trang 16 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Tìm x, biết:

Lời giải:

a] x7/81 = 27 ⇒ x7 = 81.27 = 34. 33 = 37 ⇒ x = 3.

b] x8/9 = 729 ⇒ x8 = 9.729 = [±3]2. [±3]6 = [±3]8

⇒ x = ±3

Bài 5.4 trang 16 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Tìm số nguyên n lớn nhất sao cho n150 < 5225.

Lời giải:

n150 = [n2]75 ; 5225 = [53]75 = 12575

n150 < 5225 hay [n2]75 < 12575. Suy ra n2 < 125.

Số nguyên lớn nhất thoả mãn điều kiện trên là n = 11.

Bài 5.5 trang 16 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Tính: M = 22010 – [22009 + 22008 + … + 21 + 20]

Lời giải:

Đặt A = 22009 + 22008 + … + 21 + 20

Ta có 2A = 22010 + 22009 + … + 22 + 21.

Suy ra 2A – A = 22010 – 20 = 22010 – 1.

Do đó M = 22010 – A = 22010 – [22010 – 1] = 1.

Bài 6 trang 17 sách bài tập Toán 7 Tập 1: So sánh 34000 và 92000 bằng hai cách.

Lời giải:

Cách 1: 92000 = [32]2000 = 34000

Cách 2: 34000 = [34]1000 = 811000. [1]

92000 = [92]1000 = 811000. [2]

Từ [1] và [2] suy ra 34000 = 92000 .

Bài 5.7 trang 17 sách bài tập Toán 7 Tập 1: So sánh 2332 và 3223.

Lời giải:

Ta có 3223 > 3222 = [33]111 = 9111.[1]

2332 < 2333 = [23]111 = 8111. [2]

Từ [1] và [2] suy ra: 2332 < 8111 < 9111 < 3223.

Vậy 2332 < 3223

Lũy thừa của số hữu tỉ

Dạng 1 

1. 

2. Điền số thích hợp vào ô vuông:

3. Điền số thích hợp vào ô trống:

4. Viết các tích sau đây dưới dạng lũy thừa:

5. Viết số hữu tỉ 81/625 dưới dạng một lũy thừa. Nêu tất cả các cách viết.

Dạng 2.

6. Điền số thích hợp vào ô vuông:

7. Tìm x, biết :

8. Tính:

9. Dạng 2. Tìm x, biết:

10. Tính:

Dạng 3.

11. Tính:

12. Tính:

13. So sánh:

14. Tính

15. 

16. Tính: 

Dạng 4.

17. Tính:

18. Tính:

19. Tính nhanh:

20. 

21. 

 

Tìm chữ số hàng đơn vị của số b.

22. 

A. 31 ;  B. 30 ;  C. 29 ; 
D. 28 ;  E. 27 ; 

Hãy chọn câu trả lời đúng.

23. Tính:

24. 

Dạng 5.

25. Tìm n biết:

Dạng 6. 

26. 

Tìm x, biết:

27. Tìm quan hệ giữa x và y biết:

28. Tìm x biết:

Dạng 7. 

29. Tìm giá trị của các biểu thức sau:

30. Rút gọn rồi so sánh giá trị của các biểu thức sau:

31. Tính:

Xem thêm đáp án chi tiết tại đây.

Related

Video liên quan

Chủ Đề