Bài tập trắc nghiệm toán lớp 5 tuần 3 năm 2024

GiaiToan xin giới thiệu tới các em bài Phiếu bài tập cuối tuần lớp 5: Tuần 3 đã được GiaiToan chia sẻ trên đây. Hy vọng với phần bài tập được hướng dẫn chi tiết này sẽ là tài liệu hữu ích cho các em tham khảo, củng cố kiến thức môn Toán lớp 5 cũng như ôn tập, rèn luyện các bài tập đã học trong tuần. Chúc các em học tốt, ngoài ra các em có thể tham khảo thêm Toán lớp 5, Lý Thuyết Toán Lớp 5, Luyện Tập Toán Lớp 5, Bài Tập Cuối Tuần Lớp 5 để cùng tìm hiểu thêm các dạng bài toán khác nhau nhé

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 3 như là một đề kiểm tra cuối tuần với 3 đề chọn lọc, mới nhất gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao bám sát nội dung học Tuần 3 Toán lớp 5 giúp học sinh ôn tập để biết cách làm bài tập Toán 5.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 3 chọn lọc [3 đề]

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 3 [Đề 1]

Bài 1: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:

  1. 9cm = … dm;
  1. 19g = … kg;
  1. 7cm = … m;
  1. 15 phút = … giờ.

Bài 2: Viết các hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:

  1. 4m 7dm = … m;
  1. 2m 27cm = … m;
  1. 6m 6cm = … m;
  1. 3kg 315g = … kg.

Bài 3: Tính:

  1. 23+ 351
  1. 47−1112
  1. 13 ×312
  1. 413 :213

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 4: Bạn An đã cắt 2/3 sợi dây được một đoạn dài 18cm. Hỏi đoạn dây còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 3 [Đề 2]

Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Trong các số đo:

5m 5cm;5510m;55100 m;551000m

Số đo lớn nhất là:

  1. 5m 5cm
  1. 5510m
  1. 5100 m
  1. 51000m

Bài 2: Tính:

  1. 312+457−5514
  1. 4.412+12 :512

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 3: Tìm x:

  1. x ×313=313 :414
  1. 523:x=323−112

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 4: Một hình chữ nhật có chu vi 8m72cm. Chiều dài hơn chiều rộng 335 dm.

  1. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
  1. Nếu một hình bình hành có đáy 5910 và có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật nêu trên thì chiều cao hình bình hành là bao nhiêu xăng-ti-mét?

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 3 [Đề 3]

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1: Hỗn số 3 được chuyển về phân số là:

  1. 313= 3 ×1+33= 63=2
  1. 313= 3+1 ×3 3= 123=4
  1. 313= 3 ×3+13 = 103
  1. 313 = 3 ×3−1 3 = 93=3

Câu 2: Phân số14 chuyển thành phân số thập phân là:

  1. 520
  1. 1040
  1. 2080
  1. 25100

Câu 3: Phân số thích hợp để viết vào chỗ chấm 1 phút =.... giờ là:

  1. 110
  1. 160
  1. 124
  1. 160

Câu 4: Viết số đo độ dài 6m7cm =….m dưới dạng hỗn số. Hỗn số thích hợp viết vào chỗ chấm:

  1. 67100
  1. 6710
  1. 67010
  1. 670100

Câu 5: Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm38+ 14= ….

  1. 79
  1. 34
  1. 58
  1. 412

Câu 6: Biết 54 quãng đường AB dài 300 km. Độ dài quãng đường AB là:

  1. 250 km
  1. 360 km
  1. 250 m
  1. 360 m

Phần II. Tự luận

Bài 1: So sánh hai hỗn số:

  1. 357 và 549
  1. 4715 và 453

Bài 2: Một hình chữ nhật có chu vi 20 m 50cm.Chiều rộng bằng 23 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 3 có đáp án

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Chuyển 457 thành phân số, ta được:

  1. 207
  1. 337
  1. 720
  1. 733

Câu 2. Tổng của hai số là 36. Số bé bằng 45 số lớn. Số bé là:

  1. 16
  1. 18
  1. 20
  1. 28

Câu 3. 5m 3cm = … m. Hỗn số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  1. 3510
  1. 5310
  1. 53100
  1. 35100

Câu 4. Tổng của hai số là 50. Số thứ nhất bằng 23 số thứ hai. Hai số đó là:

  1. 10 và 40
  1. 15 và 35
  1. 20 và 30
  1. 16 và 34

Câu 5. Hiệu của hai số là 40. Số lớn gấp hai lần số bé. Số lớn là:

  1. 40
  1. 30
  1. 50
  1. 80

Câu 6. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 24cm. Chiều rộng bằng 13 chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

Chủ Đề