Bài vẫn tiếng Trung về tình bạn


Học tiếng Trung qua bài hát “Tình bạn” 朋友- 周华健

Học tiếng Trung qua bài hát “Tình bạn” 朋友- 周华健 đầy cảm xúc về tình bạn. Bài hát tiếng Trung về tình bạn thật cao thượng. Qua bài hát tiếng Trung này bạn có suy nghĩ gì?

朋友

演出: 周华健 (Zhou hua jian)- Châu Hoa Kiện

Lời bài hát Tình bạn bằng tiếng Trung và Phiên âm

zhè xiē nián yī gè rén
这 些 年 一 个 人

fēng yě guò yǔ yě zǒu
风 也 过 雨 也 走

yǒu guò lèi yǒu guò cuò
有 过 泪 有 过 错

huán jì de jiān chí shèn me
还 记 得 坚 持 甚 么

zhēn ài guò cái huì dǒng
真 爱 过 才 会 懂

huì jì mò huì huí shǒu
会 寂 寞 会 回 首

zhōng yǒu mèng zhōng yǒu nǐ zài xīn zhōng
终 有 梦 终 有 你 在 心 中

péng yǒu yī shēng yī qǐ zǒu
朋 友 一 生 一 起 走

nà xiē rì zǐ bù zài yǒu
那 些 日 子 不 再 有

yī jù huà yī bèi zǐ
一 句 话 一 辈 子

yī shēng qíng yī bēi jiǔ
一 生 情 一 杯 酒

péng yǒu bù céng gū dān guò
朋 友 不 曾 孤 单 过

yī shēng péng yǒu nǐ huì dǒng
一 声 朋 友 你 会 懂

hái yǒu shāng hái yǒu tòng
还 有 伤 还 有 痛

hái yào zǒu hái yǒu wǒ
还 要 走 还 有 我

zhè xiē nián yī gè rén
这 些 年 一 个 人

fēng yě guò yǔ yě zǒu
风 也 过 雨 也 走

yǒu guò lèi yǒu guò cuò
有 过 泪 有 过 错

huán jì de jiān chí shèn me
还 记 得 坚 持 甚 么

zhēn ài guò cái huì dǒng
真 爱 过 才 会 懂

huì jì mò huì huí shǒu
会 寂 寞 会 回 首

zhōng yǒu mèng zhōng yǒu nǐ zài xīn zhōng
终 有 梦 终 有 你 在 心 中

péng yǒu yī shēng yī qǐ zǒu
朋 友 一 生 一 起 走

nà xiē rì zǐ bù zài yǒu
那 些 日 子 不 再 有

yī jù huà yī bèi zǐ
一 句 话 一 辈 子

yī shēng qíng yī bēi jiǔ
一 生 情 一 杯 酒

péng yǒu bù céng gū dān guò
朋 友 不 曾 孤 单 过

yī shēng péng yǒu nǐ huì dǒng
一 声 朋 友 你 会 懂

hái yǒu shāng hái yǒu tòng
还 有 伤 还 有 痛

hái yào zǒu hái yǒu wǒ
还 要 走 还 有 我

péng yǒu yī shēng yī qǐ zǒu
朋 友 一 生 一 起 走

nà xiē rì zǐ bù zài yǒu
那 些 日 子 不 再 有

yī jù huà yī bèi zǐ
一 句 话 一 辈 子

yī shēng qíng yī bēi jiǔ
一 生 情 一 杯 酒

péng yǒu bù céng gū dān guò
朋 友 不 曾 孤 单 过

yī shēng péng yǒu nǐ huì dǒng
一 声 朋 友 你 会 懂

hái yǒu shāng hái yǒu tòng
还 有 伤 还 有 痛

hái yào zǒu hái yǒu wǒ
还 要 走 还 有 我

péng yǒu yī shēng yī qǐ zǒu
朋 友 一 生 一 起 走

nà xiē rì zǐ bù zài yǒu
那 些 日 子 不 再 有

yī jù huà yī bèi zǐ
一 句 话 一 辈 子

yī shēng qíng yī bēi jiǔ
一 生 情 一 杯 酒

péng yǒu bù céng gū dān guò
朋 友 不 曾 孤 单 过

yī shēng péng yǒu nǐ huì dǒng
一 声 朋 友 你 会 懂

hái yǒu shāng hái yǒu tòng
还 有 伤 还 有 痛

hái yào zǒu hái yǒu wǒ
还 要 走 还 有 我

yī jù huà yī bèi zǐ
一 句 话 一 辈 子

yī shēng qíng yī bēi jiǔ
一 生 情 一 杯 酒

Lời bài hát Tình bạn bằng tiếng Việt

Những năm tháng này, chỉ một mình tôi Gío cũng qua và mưa cũng qua đi Đã có những nước mắt, cũng có những lỗi lầm Những điều tốt đẹp mà chúng ta gìn giữ

Tôi vẫn nhớ mãi.

Chỉ những người yêu thật lòng mới biết đựoc nỗi cô đơn Mới biết quay đầu nhìn lại Luôn có những giấc mơ Luôn có những người bạn

Trong trái tim.

Bạn bè cùng đi một đời bên nhau Những ngày tháng đó sẽ không còn nữa Một câu nói, cả đời người

Một tấm lòng, một ly rượu.

Cùng bạn bè chưa bao giờ cảm thấy cô đơn Tình bạn cả một đời, bạn sẽ hiểu thôi Có những vết thương, cả những nỗi đau

Rồi chúng ta mỗi người…

Xem tổng hợp các bài hát tiếng Trung khác tại đậy
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi

Nguồn: www.chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

.

Tục ngữ là một trong những đặc trưng văn hóa của mỗi quốc gia, là những câu nói ngắn gọn nhưng vô cùng ý nghĩa và sâu sắc. Hôm nay cùng tự học tiếng Trung THANHMAIHSK nghe và hiểu 10 câu tục ngữ của Trung Quốc về tình bạn nhé!

岁寒知松柏,患难见真情。[suìhán zhī sōngbăi, huànnàn jiàn zhēnqíng]

Giải nghĩa: Tình bạn chân chính không chỉ là lời nói, mà là trong hành động. Khi gặp khó khăn chúng ta mới nhận ra ai sẽ thực sự gắn bó bên cạnh chúng ta.

道不同,不相为谋。[dào bù tóng, bù xiāng wéi móu.]

Giải nghĩa: Thường những người không cùng chí hướng thì khó có thể làm việc cùng nhau.

一个篱笆三个桩,一个好汉三个帮。[yí gè líba sān gè zhuāng, yí gè hăohàn sān gè bāng.]

Giải nghĩa: Giống như câu nói” Một cây làm chẳng nên non – Ba cây chụm lại nên hòn nói cao”, ý muốn nói rằng khi muốn làm việc gì đó, cần sự hỗ trợ của bạn bè sẽ tốt hơn, đoàn kết làm nên sức mạnh.

千里送鹅毛,礼轻情意重。[qiānlĭ sòng émáo, lĭ qīng qíngyì zhòng.]

Giải nghĩa: Tình bạn không thể được đo lường bằng tiền hoặc vật chất; thay vào đó, chân thành là dấu hiệu của tình bạn chân chính.

海内存知己,天涯若比邻。[hăi nèi cún zhījĭ, tiānyá ruò bĭ lín.]

Giải nghĩa: Khoảng cách không thể phá vỡ tình bạn của bạn. Những người bạn thật sự, cho dù họ có bao xa, vẫn có thể lấp đầy tinh thần của bạn.

物以类聚,人以群分。[wù yĭ lèi jù, rén yĭ qún fēn.]

Giải thích: Một số điểm tương đồng có thể được tìm thấy giữa những người bạn tốt. Đó là lý do tại sao họ đến với nhau.

观其友,知其人。[guān qí yŏu, zhī qí rén.]

Giải nghĩa: Muốn xem ai đó như thế nào, hãy nhìn vào bạn bè của người đó.

朋友的眼睛是最好的镜子。[péngyou de yănjing shì zuìhăo de jìngzi.]

Giải nghĩa: Bạn bè có thể giúp chúng ta hiểu bản thân mình hơn. Hãy nên lắng nghe và nghe lời khuyên của bạn bè.

陈酒味醇,老友情深。[chénjiǔ wèi chún, lăoyŏu qíng shēn.]

Giải nghĩa: Mọi thứ đều tốt khi mới, nhưng không phải là bạn bè. Bạn bè giống như rượu: càng lâu, càng tốt.

黄金万两容易得,一个知心最难寻。[huángjīn wàn liăng róngyì dé, yí gè zhīxīn zuì nán xún.]

Giải nghĩa: Thật sự không dễ để có được một người bạn thật sự và thân thiết. Chúng ta nên trân trọng những người bạn tốt với chúng ta.

Trên đây là 10 câu tục ngữ tiếng Trung hay về tình bạn, một bài học tiếng Trung bổ ích dành cho các bạn.

Đừng quên cập nhật website để đọc những bài viết mới nhé!

Học tiếng Trung qua bài hát: Tình bạn 朋友 Péngyǒu – Châu Hoa Kiện


Lời bài hát Tình bạn + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

这 些 年 一 个 人 zhè xiē nián yī gè rén trơ xia nén y cưa rấn những năm qua có một người   风 也 过 雨 也 走 fēng yě guò yǔ yě zǒu phâng dể cua ủy dể chẩu vượt qua bao mưa gió   有 过 泪 有 过 错 yǒu guò lèi yǒu guò cuò dẩu cua lây dẩu cua chua từng rơi lệ từng phạm sai lầm   还 记 得 坚 持 什么 hái jì de jiān chí shén me hái chi tứa chén trứ sấn mơ vẫn luôn kiên định như thế   真 爱 过 才 会 懂 zhēn ài guò cái huì dǒng chân ai cua chái huây tủng nếu từng yêu thương thật lòng thì mới hiểu được   会 寂 寞 会 回 首 huì jì mò huì huí shǒu huây chi mua huây huấy sẩu mới thấy cô đơn mới quay đầu nhìn lại   终 有 梦 终 有 你 在 心 中 zhōng yǒu mèng zhōng yǒu nǐ zài xīn zhōng chung dẩu mâng chung dẩu nỉ chai xin chung từng có một giấc mơ, từng có bạn ở trong tim   朋 友 一 生 一 起 走 péng yǒu yī shēng yī qǐ zǒu pấng dẩu y sâng y trỉ chẩu bạn bè một đời chung bước   那 些 日 子 不 再 有 nà xiē rì zi bù zài yǒu na xia rư chự bú chai dẩu những ngày tháng đó sẽ không có lại được đâu   一 句 话 一 辈 子 yī jù huà yī bèi zi ý chuy hoa y bây chư một câu nói theo ta suốt cả đời   一 生 情 一 杯 酒 yī shēng qíng yī bēi jiǔ y sâng trính y pây chiểu tình cảm một đời, một chén rượu   朋 友 不 曾 孤 单 过 péng yǒu bù céng gū dān guò pấng dẩu pu chấng cu tan cua có bè bạn sẽ không cô đơn   一 声 朋 友 你 会 懂 yī shēng péng yǒu nǐ huì dǒng y sâng pấng dẩu nỉ huây tủng một tiếng bạn bè bạn sẽ hiểu   还 有 伤 还 有 痛 hái yǒu shāng hái yǒu tòng hái dẩu sang hái dẩu thung đau thương vẫn còn   还 要 走 还 有 我 hái yào zǒu hái yǒu wǒ hái dao chẩu hái dẩu ủa vẫn phải bước tiếp và có tôi luôn bên bạn

Bạn bè tiếng Trung là gì. Tình bạn chân chính là gì. Mức độ của một tình bạn được đánh giá như thế nào. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu qua bài học ngày hôm nay nhé

Học tiếng Trung Quốc chủ đề Bạn bè


Chào các bạn, hôm nay Tiếng Trung Ánh Dương xin được giới thiệu đến các bạn một chủ đề giao tiếp tiếng Trung khá quen thuộc nhưng cũng không kém phần thú vị, đó là chủ đề “bạn bè”. Bạn bè tiếng Trung là gì? Tình bạn chân chính là gì? Mức độ của một tình bạn được đánh giá như thế nào? Chúng ta hãy cùng tìm hiểu qua bài học ngày hôm nay nhé

Xem thêm các bài học tiếng Trung cơ bản:

214 bộ thủ

Bảng chữ cái tiếng Trung

học tiếng trung cơ bản

Đầu tiên bạn bè trong tiếng Trung là 朋友 /péngyou/

- 友情/友谊:/yǒu qíng / yǒu yì /: tình bạn - 老朋友:/lǎo péngyou/ : bạn lâu năm - 好朋友:/hǎo péngyou/ : bạn thân, bạn tốt - 闺蜜:/guī mì /: khuê mật [ bạn cực kì thân, có thể chia sẻ tâm sự với nhau mọi thứ, thường dùng cho con gái ] - 哥们儿:/gē menr/ : anh em tốt, huynh đệ tốt [ dùng cho con trai ] - 好姐妹:/hǎo jiě mèi/ : chị em tốt - 好兄弟:/hǎo xiōng dì/ : huynh đệ tốt - 老铁/铁子:/lǎo tiě / tiě zǐ/ : cách xưng hô giữa bạn bè thân thiết với nhau 铁哥们:/tiě gēmen/ : cách gọi dùng cho con trai 铁姐们:/tiě jiěmen/ : cách gọi dùng cho con gái

- 知己:/zhī jǐ/:tri kỉ 

友情的各种程度:/yǒu qíng de gè zhǒng chéng dù /: Các mức độ của tình bạn

- 认识(社交)/ rènshi ( shè jiāo )/ : quen biết [ xã giao]   -   熟悉/ shú xī /thân quen -   亲切/ qīn qiè/ thân thiết   -  形影不离/ xíng yǐng bù lí / như  hình với bóng      -   同生共死/ tóng shēng gòng sǐ / sống chết có nhau. -  请介绍一下你的一个好朋友?

/qǐng jiè shào yī xià nǐ de yī gè hǎo péng yǒu / 

Thảo luận tiếng Trung chủ đề: Hãy giới thiệu về một người bạn tốt của bạn

- 什么是友情? /shénme shì yǒuqíng/

Tình bạn là gì?

- 什么是真正的友情? /shén me shì zhēn zhèng de yǒu qíng / 

Tình bạn chân chính là gì?

- 你觉得男女之间有纯洁的友情吗?

/nǐ jué dé nán nǚ zhī jiān yǒu chún jié de yǒu qíng ma/ 

Bạn có cho rằng giữa con trai và con gái có tình bạn đơn thuần hay không?

- 你的交友观是什么? /nǐ de jiāo yǒu guān shì shén me/

Quan điểm kết bạn của bạn là gì ? 

- 怎么保持亲密的友情? /zěn me bǎo chí qīn mì de yǒu qíng/

Làm thế nào để duy trì tình bạn thân thiết?

- 如何和好朋友保持长久的友情? /rú hé hé hǎo péng yǒu bǎo chí cháng jiǔ de yǒu qíng/

Làm thế nào để duy trì tình bạn lâu dài với bạn thân?

- 怎样维持长久的友情? /zěn yàng wéi chí cháng jiǔ de yǒu qíng / 

Làm thế nào để duy trì tình bạn lâu dài?

- 你觉得你的友情达到什么程度了? /nǐ jué dé nǐ de yǒu qíng dá dào shén me chéng dù le/

Bạn nghĩ rằng tình bạn của mình đạt đến mức nào rồi?

- 你要交什么样的朋友呢? /nǐ yào jiāo shén me yàng de péng yǒu ne/

Bạn muốn kết bạn với người như thế nào? 

- 你一般会跟什么样的人交朋友? /nǐ yī bān huì gēn shén me yàng de rén jiāo péngyou/

Thường thì bạn sẽ kết bạn với người như thế nào? 

- 你的交友原则是什么? /nǐ de jiāo yǒu yuán zé shì shén me/

Nguyên tắc kết bạn của bạn là gì? 

- 你觉得交朋友应该注意什么? /nǐ jué dé jiāo péng yǒu yīng gāi zhù yì shén me /

Bạn nghĩ khi kết bạn cần chú ý điều gì? 

- 你觉得朋友对我们来说有多重要? /nǐ jué dé péng yǒu duì wǒ men lái shuō yǒu duō zhòng yào /

Theo bạn, bạn bè quan trọng như thế nào đối với chúng ta? 

- 你觉得交朋友的好处是什么? /nǐ jué dé jiāo péng yǒu de hǎo chǔ shì shénme/

Theo bạn mặt lợi của việc kết bạn là gì? 

- 俗话说:“近朱者赤近,墨者黑“, 说一说你的观点, 朋友对我们有什么影响? /sú huà shuō : “ jìn zhū zhě chì jìn , mò zhě hēi “ ,   shuō yī shuō nǐ de guān diǎn , péng yǒu duì wǒ mén yǒu shén me yǐng xiǎng /

Tục ngữ nói : Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng” , nói lên quan điểm của bạn, bạn bè có ảnh hưởng như thế nào đối với chúng ta? 

- “朋友越多越好”,你同意这个观点吗? “ péng yǒu yuè duō yuè hǎo ” , nǐ tóng yì zhè gè guān diǎn ma

Bạn bè càng nhiều càng tốt, bạn có đồng ý với quan điểm này không? 

Các câu nói hay và đoạn văn mẫu chủ đề tình bạn

- 近朱者赤,近墨者黑:/jìn zhū zhě chì , jìn mò zhě hēi/ : gần mực thì đen, gần đèn thì rạng - 在家靠父母,出门靠朋友:/zài jiā kào fù mǔ , chū mén kào péngyou/ : ở nhà nhờ cậy bố mẹ, ra đường nhờ cậy bạn bè. - 君子之交淡如水:/jūn zǐ zhī jiāo dàn rú shuǐ/ : quân tử kết bạn, bình đạm như nước [ quân tử kết bạn không hề để ý đến tiền tài danh lợi hay lợi ích sẽ đạt được] - 朋友多了,路好走: /péng yǒu duō le , lù hǎo zǒu/ : có nhiều bạn, con đường sẽ dễ đi hơn - 万两黄金容易得,知心一个也难求。 /wàn liǎng huáng jīn róng yì dé , zhī xīn yī gè yě nán qiú /  : Vạn lạng vàng dễ kiếm, kẻ tri kỉ khó tìm.  - 朋友可遇而不可求 :/péngyou kě yù ér bù kě qiú/ : bạn bè chỉ có thể gặp mà không thể cầu.  - 患难见真情: / huàn nán jiàn zhēn qíng/ :   hoạn nạn mới biết chân tình 

- 独学而无友,则孤陋而寡闻 :/dú xué ér wú yǒu , zé gū lòu ér guǎ wén /:  chỉ học mà không có bạn, thì ngu dốt và nông cạn [ Khổng Tử]   

- 世界上没有比友谊更美好,更另人愉快的东西了。没有友谊,世界仿佛失去了太阳。

/shì jiè shàng méi yǒu bǐ yǒuyì gēng měi hǎo , gēng lìng rén yú kuài de dōng xī le 。 méi yǒu yǒuyì , shì jiè fǎn fó shīqù le tài yáng / :

Trên thế giới không có thứ gì đẹp đẽ hơn, làm con người ta vui vẻ hơn tình bạn. Không có tình bạn, thế giới dường như mất đi mặt trời. 

- 友情和爱情一样,都是我们绝对不可缺少的人生调味剂。

/yǒu qíng hé ài qíng yí yàng , dōu shì wǒ mén jué duì bù kě quē shǎo de rén shēng tíao wèi jì 。/

Tình bạn cũng giống như tình yêu. Đều là gia vị mà cuộc đời chúng ta tuyệt đối không thể thiếu.

-  一个没有朋友的人就像没有根的树,禁不起风吹雨打。 /yī gè méi yǒu péng yǒu de rén jiù xiàng méi yǒu gēn de shù , jīn bù qǐ fēng chuī yǔ dǎ/ Một người mà không có bạn bè , giống như cây mà không có rễ, không chống nổi mưa vùi gió thổi.   - 友情是生活中的一盏明灯,是人生最美好的东西。 /yǒu qíng shì shēng huó zhōng de yī zhǎn míng dēng , shì rén shēng zuì měi hǎo de dōngxi/ 

Tình bạn là  một ngọn đèn sáng trong cuộc sống, là thứ đẹp đẽ nhất trong cuộc đời.

- 良师益友:/liáng shī yì yǒu/ : Thầy tốt bạn hiền - 真正的朋友就是在你需要他们的时候总会在你身边,在你糊涂的时候帮你指明方向,在你成功的时候陪你微笑。 /zhēn zhèng de péng yǒu jiù shì zài nǐ xū yào tāmen de shíhou zǒng huì zài nǐ shēn biān , zài nǐ hú tú de shíhou bāng nǐ zhǐ míng fāng xiàng , zài nǐ chéng gōng de shíhou péi nǐ wēi xiào/

Bạn bè chân chính chính là vào lúc bạn cần họ luôn ở bên cạnh bạn, vào lúc bạn hồ đồ giúp bạn chỉ rõ phương hướng, khi bạn thanh công mỉm cười cùng bạn.

- 真诚的友谊好像健康,失去时才知道它的可贵。 /zhēn chéng de yǒu yì hǎo xiàng jiàn kāng , shī qù shí cái zhī dào tā de kě guì/

Tình bạn chân thành giống như sức khỏe vậy, mất đi rồi mới biết nó đáng quý. 

- 在欢乐时,朋友们会认识我们;在患难时,我们会认识朋友。 /zài huān lè shí , péngyoumen huì rènshi wǒmen ; zài huàn nàn shí , wǒ mén huì rènshi péngyou /

Lúc vui vẻ bạn bè biết ta, khi hoạn nạn ta biết bạn bè. 

- 朋友就像一把雨伞,无论晴天或雨天,都会永远陪伴在你身旁!  /péngyou jiù xiàng yī bǎ yǔ sǎn , wú lùn qíng tiān huò yǔ tiān , dōu huì yóngyuǎn péibàn zài nǐ shēn pang/

Bạn bè giống như một chiếc ô, bất luận ngày nắng hay ngày mưa, đều sẽ mãi mãi ở bên cạnh bạn.

   - 朋友,是你劳累时的一杯解乏咖啡, 朋友,是你受挫时的一句鼓励话语;朋友,是你烦闷时的一条问候短信。 /péngyou , shì nǐ láo léi shí de yī bēi jiě fá kā fēi ,   péng yǒu , shì nǐ shòu cuò shí de yī jù gǔ lì huà yǔ ; péngyou , shì nǐ fán mèn shí de yī tiáo wèn hòu duǎn xìn /

Bạn bè, là một ly cà phê xóa tan mệt mỏi, bạn bè, là một câu khích lệ mỗi khi bạn thất bại, bạn bè, là một tin nhắn hỏi thăm khi bạn phiền muộn.

- 为你的难过而快乐的,是敌人;为你的快乐而快乐的,是朋友. /wèi nǐ de nán guò ér kuài lè de , shì dí rén ; wèi nǐ de kuài lè ér kuài lè de , shì péng yǒu /

người vui vì nỗi buồn của bạn là kẻ thù, người vui với niềm vui của bạn là bạn bè.

- 交朋友时,不要在乎对方家境怎么样,有没有钱, 跟她交往时你会得到什么?这不是真正的朋友,友情也不会长久的,早就各走各路。 /jiāo péng yǒu shí , bù yào zài hū duì fāng jiā jìng zěn me yàng , yǒu méi yǒu qián ,   gēn tā jiāo wǎng shí nǐ huì dé dào shén me ? zhè bù shì zhēn zhèng de péng yǒu , yǒu qíng yě bù huì cháng jiǔ de, zǎo jiù gè zǒu gè lù / 

Khi kết bạn, không nên để ý đối phương gia cảnh như thế nào , có tiền hay không, khi kết bạn với cậu ấy bạn sẽ được gì? Đây không phải là bạn bè thực sự, tình bạn cũng không lâu dài được, sớm muộn cũng đường ai nấy đi.

Hi vọng sau bài viết này các bạn có thể tự tin chém thỏa thích với chủ đề tình bạn nhé ! Chúc các bạn học tốt tiếng Trung !

Video liên quan

Chủ Đề