Bản vẽ lắp thể hiện nhũng kích thước nào năm 2024

Trình tự đọc bản vẽ lắp là:

A

Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp

B

Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp

C

Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp

D

Hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp

Em tìm hiểu số lượng, vật liệu của một chi tiết trong bản vẽ lắp ở đâu? Lấy một ví dụ cụ thể trong bản vẽ lắp Hình 4.3.

Phương pháp giải:

Quan sát bảng kê ở hình 4.3

Lời giải chi tiết:

Em tìm hiểu số lượng, vật liệu của một chi tiết trong bản vẽ lắp ở bảng kê.

VD: Đầu nối có số lượng 2, vật liệu thép.

CH trang 23 KP3

Hãy mô tả trình tự tháo, lắp sản phẩm Hình 4.3.

Phương pháp giải:

Dựa vào thứ tự các số để xác định trình tự tháo lắp của sản phẩm.

Lời giải chi tiết:

Trình tự lắp: 1 - 2 - 3 - 4.

Trinh tự tháo: 4 - 3 - 2 - 1.

CH trang 24 LT

Đọc bản vẽ lắp Hình 4.7 theo trình tự các bước ở Bảng 4.1.

Phương pháp giải:

Đọc bản vẽ lắp hình 4.7 như mẫu bảng 4.1

Lời giải chi tiết:

1. Khung tên

  • Tên sản phẩm: Tay nắm cửa
  • Tỉ lệ: 1:1
  • Nơi thiết kế: Công ty T

2. Bảng kê

3. Hình biểu diễn

  • Tên các hình chiếu: Hình chiếu cạnh.
  • Tên gọi hình cắt: Hình cắt bằng.

4. Kích thước

  • Kích thước chung: 62, Ø56.
  • Kích thước lắp ghép: Ø48, M6, Ø3,2.

5. Phân tích chi tiết

Tô màu cho các chi tiết

6. Tổng hợp

  • Trình tự lắp: 1 - 4 - 3 - 2
  • Trình tự tháo: 2 - 3 - 4 - 1
  • Công dụng: mở/đóng cửa bằng tay.

CH trang 24 VD

Sưu tầm một sản phẩm đơn giản và giải thích cách thức lắp ghép giữa các chi tiết của sản phẩm đó.

Phương pháp giải:

Sưu tầm một bản vẽ lắp đơn giản rồi xác định trình tự tháo lắp của sản phẩm đó.

Lời giải chi tiết:

Bản vẽ sưu tầm

- Trình tự lắp ghép: 1 - 2 - 3 - 6 - 4 - 5.

- Giải thích: Tấm đỡ và giá đỡ được ghép với nhau nhòa 4 Vít M10x30, lắp con lăn vào trục và ghép trục vào giá đỡ nhờ đai ốc M22.

Câu 1. Nội dung của bản vẽ lắp gồmA. hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên. B. hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên.C. hình biểu diễn,kích thước, phân tích chi tiết, khung tên. D. hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, tổng hợp.Câu 2. Hình chiếu bằng có hướng chiếuA. từ trước tới. B. từ trái sang. C. từ dưới...

Đọc tiếp

Câu 1. Nội dung của bản vẽ lắp gồm

  1. hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên.
  1. hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên.
  1. hình biểu diễn,kích thước, phân tích chi tiết, khung tên.
  1. hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, tổng hợp.

Câu 2. Hình chiếu bằng có hướng chiếu

  1. từ trước tới. B. từ trái sang.
  1. từ dưới lên. D. từ trên xuống.

Câu 3. Một cạnh của vật thể dài 80 mm, nếu vẽ tỉ lệ 1:5 thì kích thước ghi trên bản vẽ là:

  1. 16cm. B. 400mm. C. 400cm. D. 16mm.

Câu 4. Để diễn tả chính xác hình dạng của vật thể ta cần lần lược chiếu vuông góc theo

  1. hai hướng khác nhau. B. ba hướng khác nhau.
  1. bốn hướng khác nhau. D. năm hướng khác nhau.

Câu 5. Qui ước vẽ ren trục và ren lỗ cho nét đỉnh ren là

  1. liền đậm. B. liền đậm và nét đứt.
  1. liền mảnh. D. liền đậm và liền mảnh.

Câu 6. Trên bản vẽ kĩ thuật, vị trí của hình chiếu bằng là

  1. ở trên hình chiếu đứng. B. ở trên hình chiếu cạnh.
  1. ở dưới hình chiếu đứng. D. ở dưới hình chiếu cạnh.

Câu 7. Trên bản vẽ kĩ thuật, vị trí của hình chiếu cạnh là

  1. ở dưới hình chiếu đứng. B. ở dưới hình chiếu cạnh.
  1. ở góc bên trái bản vẽ. D. ở góc bên phải bản vẽ.

Câu 8. Bản vẽ kĩ thuật trình bày các thông tin kĩ thuật dưới dạng

  1. hình vẽ.
  1. ký hiệu.
  1. chữ viết, tiếng nói, cử chỉ dưới dạng ký hiệu.
  1. hình vẽ và kí hiệu theo các quy tắc thống nhất.

Câu 8. Hình nào sau đây không phải khối tròn xoay?

  1. Hình trụ. B. Hình lăng trụ đều.
  1. Hình nón. D. Hình cầu.

Câu 9. Khối tròn xoay được tạo thành khi quay một ......... quanh một đường cố định [trục quay] của hình

Chủ Đề