Bảng xếp hạng chip xử lý i7 quí 1 2022

Chip điện thoại nào mạnh nhất đầu năm 2022?

Đây là bảng xếp hạng Chip điện thoại di động đầu 2022 từ mạnh đến yếu anh em tham khảo nhé.

Đầu năm 2022, rất nhiều Chip di động mới ra mắt. Qualcomm có thế hệ Chip được đặt tên theo kiểu mới Snapdragon 8 Gen 1. Đây là dòng chip Snapdragon đầu tiên đạt hơn 1 triệu điểm Antutu, hứa hẹn tạo ra những điện thoại cấu hình cực khủng. Mediatek cũng không kém cạnh khi cho ra đời những con Chip mới rất lạ là Dimensity 9000 và Dimensity 7000. Hiệu năng của các chip mới này thế nào, chúng ta cùng xem bảng dưới nhé!

Nhìn vào bảng xếp hạng Chip điện thoại di động dưới đây, chúng ta có thể cảm nhận cuộc đua tam mã: Apple, Qualcomm, Mediatek. Samsung bị bỏ khá xa khi chỉ có đại diện ở số 7 là Exynos 2100. Còn Kirin 9000 ở số 8.

Phải thừa nhận Apple vẫn thể hiện đẳng cấp số 1, luôn là vô đối mặc dù Chip A15 Bionic chỉ có 6 nhân. Mediatek ghi nhận chip đầu tiên vượt qua Snapdragon, tuy nhiên chưa có máy nào ra mắt sử dụng Chip này tại thời điểm tháng 1-2022.

Snapdragon 8 Gen 1 đã có mặt trên Xiaomi 12 - mẫu máy mang lại doanh số hơn 6.500 tỷ đồng sau đúng 5 phút mở bản online.

Bảng xếp hạng chip xử lý i7 quí 1 2022
Bảng xếp hạng chip xử lý i7 quí 1 2022
Bảng xếp hạng chip xử lý i7 quí 1 2022

-

    1. 1. Bảng thông số kỹ thuật Intel Core i7 - 6600U
      1. 1.1. Thông tin cơ bản của Intel Core i7 - 6600U
      2. 1.2. Thông số kỹ thuật của Intel Core i7 - 6600U
      3. 1.3. Bộ vi xử lý đồ họa của Intel Core i7 - 6600U
      4. 1.4. Các tùy chọn mở rộng Intel Core i7 - 6600U
      5. 1.5. Thông số ram của Intel Core i7 - 6600U
    2. 2. Hiệu năng của Intel Core i7 - 6600U
    3. 3. Điểm mạnh, điểm yếu Intel Core i7- 6600U 
      1. 3.1. Ưu điểm của i7- 6600U
      2. 3.2. Nhược điểm của i7-6600U
    4. 4. Một số mẫu laptop trang bị Intel Core i7 - 6600U thịnh hành nhất 2022

i7 - 6600U là dòng CPU thế hệ thứ 6 sở hữu SoC lõi kép dựa trên kiến trúc Skylake. Ra mắt vào tháng 9 năm 2015, đây là CPU được đánh giá có hiệu suất nhanh nhất của dòng 15 W, có thể được tìm thấy trong ultrabook cũng như các máy tính xách tay thông thường. Vậy i7 6600U benchmark có gì đặc biệt? Hiệu năng - sức mạnh thực sự của nó như thế nào? Và liệu rằng Laptop Intel core  i7 - 6600U có còn đáp ứng yêu cầu người dùng hiện nay? Cùng No1 Computer khám phá câu trả lời qua bài viết dưới đây.

1. Bảng thông số kỹ thuật Intel Core i7 - 6600U

Core i7-6600U là một trong những bộ vi xử lý laptop cao cấp tiêu thụ ít năng lượng của Intel. Nó được phát hành vào năm 2015 với 2 lõi và 4 luồng. Với xung nhịp cơ bản là 2,6 GHz, tốc độ tối đa là 3,4 GHz và mức công suất 15W. Core i7 6600U dựa trên dòng Skylake-U 14nm và là một phần của dòng Core i7.

1.1. Thông tin cơ bản của Intel Core i7 - 6600U

Model

Intel Core i7 - 6600U

Phân loại

Mobile

Thời điểm ra mắt

Tháng 9 năm 2015

Tiến trình chế tạo

Intel 6

1.2. Thông số kỹ thuật của Intel Core i7 - 6600U

Số lõi

2

Số GT/s luồng

4

Tần số cơ sở của bộ xử lý

2,60 GHz

Tần số Turbo tối đa

3,40 GHz

Công nghệ Intel® Turbo Boost Tần số 2.0

3,40 GHz

Bộ nhớ đệm

4 MB Intel® Smart Cache

Bus Speed

4 GT/s

TDP

15 W

Tần số cơ sở TDP-up có thể định cấu hình

2,80 GHz

TDP-up có thể định cấu hình 

25W

Tần số cơ sở giảm TDP có thể định cấu hình

800 MHz

1.3. Bộ vi xử lý đồ họa của Intel Core i7 - 6600U

Đồ họa bộ xử lý

Đồ họa HD Intel® 520

Tần số cơ sở đồ họa

300 MHz

Tần số động tối đa đồ họa

1,05 GHz

Bộ nhớ tối đa video đồ họa

32 GB

Đầu ra đồ họa

eDP/DP/HDMI/DVI

Hỗ Trợ 4K

Yes, at 60Hz

Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)

4096x2304@24Hz

Độ Phân Giải Tối Đa (DP)

4096x2304@60Hz

Độ Phân Giải Tối Đa (eDP - Integrated Flat Panel)‡

4096x2304@60Hz

Độ phân giải tối đa (DP)‡

không áp dụng

Hỗ Trợ DirectX

12

Hỗ Trợ OpenGL

4,5

Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel®

Công nghệ Intel® InTru™ 3D

Công nghệ video HD rõ nét Intel®

Công nghệ video rõ nét Intel®

Số màn hình được hỗ trợ ‡

3

ID Thiết Bị

0x1916

1.4. Các tùy chọn mở rộng Intel Core i7 - 6600U

Phiên bản PCI Express

3.0

Cấu hình PCI Express ‡

1x4, 2x2, 1x2+2x1 and 4x1

Số cổng PCI Express tối đa

12

1.5. Thông số ram của Intel Core i7 - 6600U

Dung lượng Ram tối đa

32 GB

Các loại bộ nhớ

DDR4-2133,LPDDR3-1866, DDR3L-1600

Băng thông bộ nhớ tối đa

34.1 GB/s

Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa

2

Hỗ trợ Bộ nhớ ECC

Không

2. Hiệu năng của Intel Core i7 - 6600U

Core i7 6600U benchmark là sản phẩm kế thừa của bộ xử lý Core i7-5600U thế hệ cuối cùng của Intel dựa trên Broadwell và quy trình 14nm và được phát hành vào năm 2015.

Ngoài hai lõi CPU có Hyper-Threading tốc độ 2,6 – 3,4 GHz (2 lõi: tối đa 3,2 GHz), Intel Core  i7- 6600U còn tích hợp GPU HD Graphics 520 và bộ điều khiển bộ nhớ DDR4-2133 / DDR3L-1600 kênh đôi. SoC của Intel Core i7- 6600U được sản xuất bằng quy trình 14nm với các bóng bán dẫn FinFET.

Theo tốc độ xung nhịp được chỉ định và kiến ​​trúc được cải thiện, Core i7-6600U sẽ hoạt động tương tự như Core i5-4310M và là một trong những lõi kép ULV nhanh nhất vào cuối năm 2015. Do đó, CPU Core  i7- 6600U có đủ sức mạnh cho các mục đích như một chiếc laptop học tập, văn phòngvà đa phương tiện cũng như các ứng dụng và đa nhiệm đòi hỏi khắt khe hơn.

Bảng xếp hạng chip xử lý i7 quí 1 2022

Đơn vị đồ họa tích hợp trên Intel Core  i7- 6600U có tên  HD Graphics 520 đại diện cho phiên bản “GT2” của GPU Skylake (Intel Gen. 9). 24 Đơn vị thực thi, còn được gọi là EU, có tốc độ 300 – 1050 MHz và cung cấp hiệu suất ở đâu đó trong phạm vi của GeForce 820M chuyên dụng . i7- 6600U có thể đáp ứng được trò chơi của năm 2015 không yêu cầu đồ họa cao do đó có thể được chơi trơn tru trong cài đặt thấp.

CPU Core i7- 6600U có mức TDP 15 W (bao gồm CPU, GPU và bộ điều khiển bộ nhớ), CPU phù hợp nhất cho máy tính xách tay nhỏ và ultrabook (11 inch trở lên). Tùy chọn, TDP có thể được hạ xuống 7,5 W (giảm CTDP), giảm cả tản nhiệt và hiệu suất và cho phép các thiết kế nhỏ gọn hơn.

3. Điểm mạnh, điểm yếu Intel Core i7- 6600U 

3.1. Ưu điểm của i7- 6600U

  • Intel trang bị cho Core i7-6600U với tần số cơ bản 2,6 GHz, có thể tăng tốc lên tới 3,4 GHz trong các tác vụ phân luồng nhẹ. Core i7-6600U cũng cung cấp tốc độ xung nhịp 2,6 GHz với tất cả các lõi đang hoạt động. 
  • Xếp hạng mức tiêu thụ năng lượng thấp nhất trong số tất cả các bộ vi xử lý Intel thế hệ thứ 6
  • Có chức năng Turbo Boost với bộ xử lý này giúp máy bền hơn trong quá trình hoạt động
  • Intel Core i7-6600U thế hệ thứ 6 Ram 8G cho hoạt động ổn định thích hợp với dân văn phòng và sinh viên.
  • Độ phân giải tối đa eDP đạt 4096x2304@60Hz
  • Độ bền cao, thời gian sử dụng Pin lớn, tỷ lệ hư hỏng thấp
  • Giá bán máy có chip Intel core i7-6600U không quá cao

Bảng xếp hạng chip xử lý i7 quí 1 2022

3.2. Nhược điểm của i7-6600U

  • Thiết kế dày, khối lượng máy lớn hơn các dòng máy hiện tại
  • Không đáp ứng được các dòng game yêu cầu cao 

Bảng xếp hạng chip xử lý i7 quí 1 2022

4. Một số mẫu laptop trang bị Intel Core i7 - 6600U thịnh hành nhất 2022

STT

Cấu hình

Link chi tiết

1

Dell Latitude E7470 (Core i7-6600U, 8GB, 256GB, Intel HD Graphics 520, 14.0 FHD)

Dell Latitude E7470

2

Dell Latitude E7480 (i7-6600U, 8GB, SSD 256GB, 14.0” FHD)

Dell Latitude E7480

3

Dell Latitude E5570 i7 ( i7-6600U, 8GB, SSD 256GB, 15.6” HD )

Dell Latitude E5570 i7

4

Dell Latitude 7380 (i7-7600U, RAM 8G, SSD 256G, VGA Intel UHD 620, màn 13.3 inch Full HD IPS)

Dell Latitude 7380

CPU Intel Core i7-6600U được phát triển trên nút công nghệ 14 nm và kiến ​​trúc Skylake-U.  Intel Core i7-6600U chứa 2 lõi xử lý, tốc độ xung nhịp cơ sở của nó là 2,60 GHz và tốc độ xung nhịp tối đa khi tăng tốc turbo là 3,40 GHz. Để đưa ra lựa chọn đúng đắn cho việc nâng cấp máy tính, vui lòng tham khảo bài viết trên đây của chúng tôi. Hy vọng với bài viết này, No1 Computer đã giúp các bạn có thể hiểu rõ hơn về hiệu năng cũng như ưu nhược điểm của loại chip này để có thể lựa chọn cho mình dòng laptop phù hợp.