Báo giá thép tấm ss400 của nhật giá bao nhiêu

Bảng báo giá thép tấm SS400 hôm nay được cập nhật tại công ty sắt thép Đông Dương SG, một trong những đại lý phân phối thép tấm lớn nhất tại thành phố Hồ Chí Minh [ TPHCM ], cũng như các tỉnh khu vực phía nam.

Thép tấm SS400 hay còn gọi là sắt tấm SS400 hoặc tôn tấm SS400 chắc hẳn là dòng sản phẩm được sử dụng nhiều nhất, phổ biến nhất trong các mác thép.

Thép mác SS400 được ứng dụng rộng rãi trong cắt ghép kết cấu nhà xưởng, gia công kèo cột, công nghiệp đóng tàu, đóng xà lan, làm bản mã. Thép tấm mác SS400 còn dùng nhiều trong gia công cấu kiện cơ khí xây dựng các loại.

Báo giá thép tấm mác SS400 – Đại lý thép tấm Đông Dương SG

Tính vì tính phổ biến của nó, nên lượng tiêu thụ thép tấm trên thị trường là rất lớn. Trung bình mỗi ngày công ty thép Đông Dương SG bán ra thị trường khoảng hơn +500 tấn thép tấm mác SS400, dần hướng tới là đại lý phân phối thép tấm lớn nhất tại TPHCM, cũng như khu vực miền nam.

Sau đây là bảng báo giá sắt tấm SS400 mới nhất hôm nay, kính mời quý khách hàng tham khảo :

Quy cách [mm] ĐVT Barem kg/tấmBáo giá thép tấm mác SS400Dày x rộng x dàiVnđ / kgVnđ / tấmThép tấm 3ly x 1,500 x 6,000 Kg211.9514,2003,255,552Thép tấm 4ly x 1,500 x 6,000 Kg282.6014,2004,340,736Thép tấm 5ly x 1,500 x 6,000 Kg353.2514,2005,425,920Thép tấm 6ly x 1,500 x 6,000 Kg423.9014,2006,511,104Thép tấm 8ly x 1,500 x 6,000 Kg565.2014,2008,681,472Thép tấm 10ly x 1,500 x 6,000 Kg706.5014,20010,851,840Thép tấm 12ly x 1,500 x 6,000 Kg847.8014,20014,412,600Thép tấm 14ly x 1,500 x 6,000 Kg989.1014,20018,001,620Thép tấm 16ly x 1,500 x 6,000 Kg1,130.4014,20020,573,280Thép tấm 18ly x 1,500 x 6,000 Kg1,271.7014,20023,144,940Thép tấm 20ly x 1,500 x 6,000 Kg1,413.0014,20025,999,200Thép tấm 5ly x 2,000 x 6,000Kg471.015,1007,112,100Thép tấm 6ly x 2,000 x 6,000Kg565.215,1008,534,520Thép tấm 8ly x 2,000 x 6,000Kg753.615,10011,379,360Thép tấm 10ly x 2,000 x 6,000Kg942.015,10014,224,200Thép tấm 12ly x 2,000 x 6,000Kg1,130.415,10017,069,040Thép tấm 14ly x 2,000 x 6,000Kg1,318.815,10019,913,880Thép tấm 16ly x 2,000 x 6,000Kg1,507.215,10022,758,720Thép tấm 18ly x 2,000 x 6,000Kg1,695.615,10025,603,560Thép tấm 20ly x 2,000 x 6,000Kg1,884.015,10028,448,400Thép tấm 22ly x 2,000 x 6,000Kg2,072.415,10031,293,240Thép tấm 25ly x 2,000 x 6,000Kg2,355.015,10035,560,500Thép tấm 28ly x 2,000 x 6,000Kg2,637.615,10039,827,760Thép tấm 30ly x 2,000 x 6,000Kg2,826.015,10042,672,600Thép tấm 32ly x 2,000 x 6,000Kg3,014.415,10045,517,440Thép tấm 35ly x 2,000 x 6,000Kg3,297.015,10049,784,700Thép tấm 40ly x 2,000 x 6,000Kg3,768.015,10056,896,800Thép tấm 45ly x 2,000 x 6,000Kg4,239.015,10064,008,900Thép tấm 50ly x 2,000 x 6,000Kg4,710.015,10071,121,000Thép tấm 55ly x 2,000 x 6,000Kg5,181.015,10078,233,100Thép tấm 60ly x 2,000 x 6,000Kg5,652.015,10085,345,200Thép tấm 65ly x 2,000 x 6,000Kg6,123.015,10092,457,300Thép tấm 70ly x 2,000 x 6,000Kg6,594.015,10099,569,400Thép tấm 75ly x 2,000 x 6,000Kg7,065.015,100106,681,500Thép tấm 80ly x 2,000 x 6,000Kg7,536.015,100113,793,600Thép tấm 90ly x 2,000 x 6,000Kg8,478.015,100128,017,800Thép tấm 100ly x 2,000 x 6,000Kg9,420.015,100142,242,000Thép tấm 120ly x 2,000 x 6,000Kg11,304.015,100170,690,400

[ Bảng báo giá có thể thay đổi liên tục theo thời gian, cũng như từng đơn hàng cụ thể ]

Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp nhiều mác thép tấm khác nữa, để xem giá vui lòng click tại : Bảng báo giá tôn thép tấm các loại .

Nhằm đắp ứng nhu cầu xây dựng, ngành cơ khí, thủ công, kim loại, chúng tôi đa dạng mặt hàng vật tư, sắt thép như : Tôn lợp mái, xà gồ đòn tay C, Z, thép tròn trơn, thép vuông đặc, lưới thép B40 mạ kẽm, láp tròn trơn, thép hình i, thép hình V, thép hình U, thép hình H, thép tấm, gia công thép tấm …

Có thể bạn quan tâm : Bảng báo giá gia công thép tấm rẻ nhất tại TPHCM .

Công ty thép Đông Dương SG, luôn nỗ lực từng ngày, đồng hành cũng mọi dự án của khách hàng. Mọi thông cần tư vấn, báo giá, xác nhận đơn hàng xin liên hệ tới phòng kinh doanh, để được hỗ trợ, xin cảm ơn !

Giá thép tấm hôm nay cập nhật đầy đủ giá thép trơn, thép gân. Bằng cách này, khách mua còn chủ động về tài chính, sớm đủ vật liệu để tránh tiến độ chậm trễ.

Mời bạn cùng tham khảo ngay để biết đâu là nơi mua thép tấm chuẩn. Hãy khám phá!

Cập nhật giá thép tấm hôm nay mới nhất

Ngay sau đây, Lộc Hiếu Phát sẽ giúp bạn nắm rõ giá thép tấm hôm nay dạng trơn và dạng gân. Các thông tin chi tiết được đề cập trong bảng dưới còn giúp chúng ta khảo giá nhanh hơn, chuẩn. Mời bạn cùng khám phá:

Báo giá thép tấm gân hôm nay

Thép gân sở hữu bề mặt với hệ thống các hoa văn hoặc đường gân gồ ghề. Loại kể trên còn được biết đến với nhiều tên gọi khác như thép tấm nhám, thép tấm hoa. Dòng này có khả năng giảm masat giúp công trình bền vững và kiên cố hơn.

Bảng giá thép tấm hôm nay dạng gân dưới đây hiện được cập nhật mới nhất tại Lộc Hiếu Phát. Mời bạn cùng khảo giá để đặt mua đúng thời điểm có ưu đãi hấp dẫn:

✅ Giá[Nghìn đồng]

✅ Loại thép

✅ Tỷ trọng[kg]

5.019.000

Gân 3.0 x 1500 x 6000 [ss400]

239

6.501.600

Gân 4.0 x 1500 x 6000 [ss400]

309,6

7.986.300

Gân 5.0 x 1500 x 6000 [ss400]

380,3

9.468.900

Gân 6.0 x 1500 x 6000 [ss400]

450,9

12.436.200

Gân 8.0 x 1500 x 6000 [ss400]

592,2

15.403.500

Gân 10 x 1500 x 6000 [ss400]

733,5

*Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.

Giá thép tấm dạng trơn hôm nay

Trong khi đó, thép tấm trơn có bề mặt nhẵn bóng. Đây là lựa chọn nên ưu tiên dành để sản xuất vỏ xe, thùng xe, sàn xe. Dòng này cũng có mặt trọng các hoạt động đóng tàu, gia công chi tiết máy, xây dựng nhà xưởng.

Giá thép tấm trơn hiện giao động tùy vào từng loại. Bảng sau sẽ giúp khách mua cập nhật thông tin cụ thể hơn nữa:

✅ Giá[Nghìn đồng]

✅ Loại thép

✅ Tỷ trọng[kg]

118.692.000

Tấm 30x2000x12000[A36/SS400]

5652

126.604.800

Tấm 32x2000x12000[A36/SS400]

6028,8

158.256.000

Tấm 35x2000x12000[A36/SS400]

7536

5.193.300

Tấm 3x1500x6000[Q345/A572]

247,3

5.934.600

Tấm 4x1500x6000[Q345/A572]

282,6

7.419.300

Tấm 5x1500x6000[Q345/A572]

353,3

*Ghi chú:

  • Báo giá kể trên chỉ mang tính chất tham khảo.
  • Giá thép tấm hôm nay có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm đặt hàng.
  • Giá được ưu đãi với chiết khấu hấp dẫn dành riêng cho những đơn hàng có số lượng lớn.
  • Đối tác/khách hàng liên hệ sớm với Lộc Hiếu Phát để có thông tin chi tiết và hỗ trợ nhiệt tình hơn nữa.

Ngoài ra, quý bạn cần quan tâm tới giá thép tấm hôm nay các loại khác, hãy kết nối với Lộc Hiếu Phát. Chúng tôi cam kết cung cấp thông tin trung thực, nhanh chóng giúp bạn có phương án mua sáng suốt dễ dàng hơn nữa.

Thép tấm là gì? Có mấy loại? Ứng dụng của từng dòng?

Đúng như tên gọi, thép tấm được sản xuất ở dạng tấm. Sản phẩm có thành phần chính là Cacbon và sắt. Dòng này được tinh luyện để tạo ra phôi thép.

Sau đó, chất liệu này được cán mỏng bằng công nghệ hiện đại. Một số đơn vị sản xuất còn dùng khuôn có sẵn, sau đó đổ thép được nung vào. Cuối cùng, nhờ hệ thống con lăn, dòng kể trên được cán mỏng với độ dày đồng đều đúng theo yêu cầu.

Sản phẩm dòng kể trên hiện được phân loại như sau:

✅ Loại thép tấm

✅ Chi tiết

✅ Thép tấm cán nóng

  • Thép tấm cán nóng được gia công trên nền nhiệt tới 1000 độ C.
  • Dòng này thường có màu đen hoặc tối màu. Sản phẩm thường có cạnh viền xù xì, tính thẩm mỹ chưa cao.
  • Phôi thép dòng này để tạo hình lên các loại thép như U, V, I, H.
  • Đây là lựa chọn nên ưu tiên cho việc sản xuất tôn lợp, xe vận tải, công nghiệp xe hơi.

✅ Thép tấm cán nguội

  • Dòng này được cán ở nhiệt độ xấp xỉ bằng nhiệt độ phòng.
  • Cụ thể, sau khi phôi được làm nguội, vật liệu được cản mỏng và được cắt ra thành tấm.
  • Loại kể trên không làm biến đổi cấu tạo vật chất của thép mà chỉ biến đổi về sản phẩm.
  • Đây là dòng có giá thành cao hơn. Sản phẩm có bề mặt bóng, sáng. Các mép cắt gọn được mài nhẵn, tránh hiện tượng cạnh sắc gây nguy hiểm.
  • Tuy nhiên, loại này dễ bị oxy hóa và xuống cấp trước ảnh hưởng của môi trường tự nhiên.
  • Loại kể trên được dùng nhiều để thiết kế nội thất, tủ quần áo, bàn ghế.

✅ Khác

Ngoài ra, căn cứ vào các tiêu chí khác, bạn còn có thể thấy thép tấm có nhiều dòng khác như:

  • Thép tấm mạ kẽm.
  • Thép tấm chống trượt
  • Thép tấm kết cấu chung.
  • Thép tấm chịu mài mòn.
  • Thép tấm hợp kim thấp cường độ cao.
  • Thép tấm đóng tàu.
  • Thép tấm kết cấu hàn.

Hy vọng qua đây, bạn sớm biết giá thép tấm hôm nay bao nhiêu? Hãy kết nối sớm với Lộc Hiếu Phát để có thêm các tư vấn chuyên sâu hơn nữa.

Là đơn vị hoạt động lâu năm, Lộc Hiếu Phát cam kết cung cấp vật liệu chuẩn bền. Chúng tôi tối ưu mức giá để giúp bạn có được chi phí phải chăng. Kết hợp cùng quy trình làm việc chuyên nghiệp, vận chuyển nhanh chóng,… đây là lựa chọn nên ưu tiên giúp nhà thầu thêm hài lòng.

Tin rằng, giá thép tấm hôm nay cạnh tranh cùng các thế mạnh hiếm có mà hệ thống đang nắm giữ sẽ không làm không gian lãng phí thời gian vô ích.

Giá thép tầm bao nhiêu 1 kg?

Bảng báo giá thép tấm trơn.

Thép SS400 bao nhiêu tiền?

Chiều rộng tiêu chuẩn: 1500mm, 2000mm, 2500 mm. Tiêu chuẩn sản xuất: SS400 JIS G3101. Gia thép tấm SS400 từ 12.900 VNĐ/kg.

Thép tấm 10 lý giá bao nhiêu?

Bảng báo giá thép tấm gân 10ly mới nhất tháng 12/2023.

Thép tấm SS400 là gì?

Thép SS400 là loại mác thép cacbon phổ biến, được sản xuất theo tiêu chuẩn của Nhật Bản JISG 3101 [1987]. Trong ký hiệu SS400, hai chữ SS là viết tắt của Steel Structure [kết cấu thép], còn chỉ số 400 phía sau thể hiện độ bền kéo [đơn vị N/mm2].

Chủ Đề