Cá trê Tiếng Anh là gì

If you live on bottom catfish, they will eat everything on their own.

Nếu bạn sống trên cá trê đáy, chúng sẽ tự ăn mọi thứ.

Some people think that these catfish eat baby fish.

Rằng những con catfish này sẽ ăn cá con.

Early kamaboko was made with minced catfish[Silurus asotus].

Kamaboko ban đầu được làm bằng cá trê băm nhỏ[ Silurus asotus].

You ain't the biggest catfish in the sea.

Bạn không phải là con cá lớn nhất trong ao.

Wels catfish can live for at least thirty years

and have very good hearing.

Wels catfish có thể sống ít nhất 30 năm

và có thính giác tốt.

Uh, Catfish, knock out those exterior lights.

Why didn't we catch any big catfish?

Tại sao tôi không thể tóm được những con cá lớn?

Catfish, Blond, you boys staying out of trouble?

Catfish, Blond, tránh phiền phức nghe chưa?

Tên tiếng Anh: Mekong Giant Catfish.

English name: Spotted talking catfish.

The most common types are Cod, Haddock, and Catfish.

Các loại cá khô phổ biến nhất là Cod, Haddock và Catfish.

What is Glass Catfish? Learn about unique transparent fish.

Cá thủy tinh là gì? Tìm hiểu về loài cá cảnh độc đáo.

Did I choose catfish or did they choose me?

Mẹ chọn Cá hay chọn Con?

This is a shellfish aquarium catfish with plates on the body.

Đây là một loài cá da trơn có vỏ với các tấm trên thân.

The eyes of a catfish are located on the top of their head.

Mắt của cá nằm ở phía trên cao của đầu.

How to make the latest 2019 catfish food.

The color of these dwarf catfish resembles a tiger.

Màu sắc của những con cá trê lùn này giống như một

con

hổ.

The conditions of keeping catfish speckled are not demanding.

Some people think that these catfish eat baby fish.

The most popular among the dwarf catfish received:.

Và khe suối là quê nhà của cá.

Excellent neighborhood will be with frontozami, African catfish.

Khu phố tuyệt vời sẽ có frontozami, cá da trơn châu Phi.

And at the aquarium you need to buy at least six catfish.

Chúng tôi đã từng đánh bắt cá ở đó.

It smells like dead catfish in here.

Trong này vẫn có mùi như cá chết.

Bạn là fan của Sơn Tùng MTV àk?

Cá cũng có nhiều loài:.

Và làm mồi cho cá.

BSF maggots and oil palm pulp for catfish feed.

Kết quả: 386, Thời gian: 0.1206

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Cá trê lươnTình trạng bảo tồnPhân loại khoa họcGiới [regnum]Ngành [phylum]Lớp [class]Bộ [ordo]Họ [familia]Chi [genus]Loài [species]Danh pháp hai phần


Ít quan tâm [IUCN 3.1]

Animalia
Chordata
Actinopterygii
Siluriformes
Clariidae
Channallabes
C. apus
Channallabes apus
Günther, 1873

Channallabes apus [trong tiếng Anh gọi là eel catfish, "cá trê lươn"] là một loài cá trê sống trong đầm lầy bùn sình miền nhiệt đới Trung Phi. Nó đạt tổng chiều dài đến 32,7 cm [12,9 inches] và nổi bật với khả năng trườn mình lên bờ bắt mồi.

Cơ thể của C. apus thuôn như lươn, màu đen hay nâu sậm, gai lưng thưa.[1] Nó có thể thở trực tiếp không khí trong một thời gian ngắn.[2] Mắt nhỏ, bị che lấp, và nó thiếu hẳn vây ngực.[1] Như nhiều loài cá da trơn dáng lươn, cơ hàm của nó nở to, một nét thích nghi có lẽ để tăng lực cắn.[3]

C. apus bắt mồi cả dưới nước và trên cạn, một thứ có phương pháp riêng. Dưới nước, C. apus hút nước lẫn thức ăn vào miệng. Để bắt mồi trên cạn, nó nhấc phần thân trước lên, chụp miệng nó xuống con mồi. Xương sống chuyên biệt hóa cho phép nó thực hiện hành động này.[4]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Boulenger, George Albert [1901], Les poissons du basin du Congo, État indépendant du Congo, tr. 264
  2. ^ Nelson, Joseph S. [2006]. Fishes of the World. John Wiley & Sons, Inc. ISBN 0-471-25031-7.
  3. ^ Anthony Herrel; Dominique Adriaens; Walter Verraes; Peter Aerts [2002], “Bite Performance in Clariid Fishes With Hypertrophied Jaw Adductors as Deduced by Bite Modeling” [PDF], Journal of Morphology [253]: 196–205, Bản gốc [PDF] lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2011, truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2018
  4. ^ Walker, Matt [2007], Fish That Fake Orgasms: And Other Zoological Curiosities, Macmillan, tr. 89, ISBN 0-312-37116-0

  • Channallabes apus [TSN 639981] tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp [ITIS].
  • Ranier Froese và Daniel Pauly [chủ biên]. Thông tin Channallabes apus trên FishBase. Phiên bản tháng November năm 2005.
  • BBC NewsAfrican fish leaps for land bugs
  • National Geographic Catfish Hunts on Land, Scientists Report

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Video from Nature
  • Video video of the Eel Catfish eating, from YouTube

Chủ Đề