Các công thức toán ôn thi thpt quốc gia năm 2024
SACHHOCMỤC LỤCHàm số ..................................................................................................................................... 02Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit .................................................................. 19Nguyên hàm, tích phân .......................................................................................................... 29Số phức .................................................................................................................................... 46Khối đa diện ............................................................................................................................ 50Các khối tròn xoay ................................................................................................................. 57Phương pháp tọa độ trong không gian ................................................................................. 65Cuốn sổ tay gồm 80 trang, tổng hợp lại đầy đủ các dạng bài và công thức quan trọngcủa môn Toán lớp 12. Show Đơn điệu trên khoảng có độ dài bằng L ####### Cho 3 2 y f x m ; ax bx cx d a 0. ####### 2 y ' f ' x m; 3 ax 2 bx c có 2 ' b 3 ac. Bước 1: Tính y '. Tìm điều kiện để hàm số có khoảng đồng biến và nghịch biến: 0 1 ' 0 a . Bước 2: Biến đổi x 1 x 2 L 2 1 2 2 1 2 41 2 x x L x x x x L Vậy 2 2 S 4 P L 2. Bước 3: Sử dụng định lí Vi-ét đưa (2) về phương trình theo m. Giải phương trình, so sánh với điều kiện (1) và kết luận. Mở rộng hướng giải ####### Giả sử 2 y ' f ' x m; Ax Bx C A 0. x 1 x 2 Lvới 1 , 2 2 2 B B x x A A . 1 2 2 2 2 2 B B x x A A A A . Vậy 2 x 1 x 2 L 2 L A A . Lưu ý không lấy dấu bằng Riêng đối với hàm ax b y cx d Công thức tính nhanh đạo hàm hàm phân thức ax b y cx d là 2 ' ad bc y cx d Đồng biến hoặc nghịch biến trên các khoảng xác định ad bc 0 hoặc ad bc 0 Phương pháp chung:
; ; max a b ####### m g x x a b m g x , ####### ; ; min a b m g x x a b m g x
ad bc 0 hoặc ad bc 0 + ; d c (tức là hoặc d c hoặc d c ) Đơn điệu trên a b ; Đồng biến hoặc nghịch biến ####### trên các khoảng ; CỰC TRỊ Phương pháp tìm cực trị 1 Tìm tập xác định cùa hàm số 2 Tính y ', giải phương trình y ' 0 và xác định các điểm mà y 'không xác định 3 Lập bảng xét dấu y 'và xác định các điểm cực trị là điểm mà qua đó y 'đổi dấu Note: Chỉ cần y 'đổi dấu, không cần y ' 0 CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ CỦA HÀM ĐA THỨC HÀM ĐA THỨC BẬC BA 3 2 y ax bx cx d a 0
2 y ' 3 ax 2 bx c.
2 b 3 ac 0.
2 3 3 9 b bc y c x d a a HÀM BẬC BỐN TRÙNG PHƯƠNG 4 2 y ax bx c a 0
3 y ' 4 ax 2 bx.
Điều kiện cần và đủ để x 0 là điểm cực đại của hàm số y f x: 0 0 ' 0 '' 0 f x f x Điều kiện cần và đủ đểx 0 là điểm cực tiểu của hàm số y f x: 0 0 ' 0 '' 0 f x f x Tìm số điểm cực trị thông qua đạo hàm đã cho Nếu thoả mãn pt f ' x 0 thì là nghiệm bội lẻ ####### ' 1 2 m n f x x x x x +m n , lẻ: x 1 ,x 2 là những điểm cực trị +m n , chẵn : x 1 ,x 2 không là cực trị ####### Tìm số điểm cực trị thông qua đồ thị hàm số y f x Quan sát điểm cực trị thoả mãn các dấu hiệu: Đạo hàm y 'phải đổi dấu khi qua nó Tại các điểm cực trị, y 'có thể bằng 0 hoặc không xác định nhưng y phải xác định. Hàm số thay đổi chiều hướng mũi tên khi qua nó Đồ thị hàm số “lồi lên hoặc lõm xuống” tại các điểm cực trị. ####### Tìm số điểm cực trị thông qua đồ thị hàm số y f ' x Quan sát điểm cực trị thoả mãn các dấu hiệu: Là giao điểm của đồ thị f ' x với trục hoành Ox y f ' xđổi dấu khi qua các điểm đó hay tại đóđồ thị f ' x nằm về cả hai phía mặt phẳng bờ Ox Không tính điểm mà tại đó f ' x tiếp xúc Ox Tại điểm đồ thị hàm số đi từ miền âm lên dương là điểm cực tiểu, đi từ miền dương xuống âm là điểm cực đại. CỰC TRỊ CỦA MỘT SỐ HÀM KHÁC 2 ax bx c T x y mx n M x với 0, 0 n am T m . Hàm số có 2 điểm cực trị: a T. x 0 0. Hàm số không có cực trị: a T. x 0 0. Chú ý: 0; 0 n am T m hàm số suy biến và không có cực trị. Với 2 ax bx c y mx n
trình: 2 ' 2 ' ax bx c ax b y mx n m (2) 1 2 1 2 2 CD CT a b y y y y x x m m . (3) 1 2 1 2 2 CD CT a y y y y x x m . (4) 2 1 2 1 2 2 2 4 CD. CT. . ax b ax b b ac y y y y m m m . Hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất: ax b y cx d Hàm phân thức bậc không có cực trị. hai trên bậc nhất ####### Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu thoả mãn điều kiện cho trước: Cho hàm số 3 2 f x m , ax bx cx d a 0 Cực trị thỏa mãn điều kiện cho trướcBước 1: TXĐ: D R 2 2 y ' 3 ax 2 bx c Ax Bx C Bước 2: Hàm số có cực đại, cực tiểu 2 1 ' 0 0 ' y 0 3 A a m D b ac Bước 3: Gọi x 1 ;x 2 là hai nghiệm của PT. Khi đó, theo ĐL Vi-et: 1 2 1 2 2 ;. 3 3 B b C c S x x P x x A a A a Bước 4: Biến đổi hệ thức đề bài về dạng chứa S P ;. Từ đó giải tìm được m D 2 Bước 5: Kết luận m D 1 D 2 thoả mãn yêu cầu bài toán. Điều kiện để hai điểm cực trị lớn hơn hoặc nhỏ hơn Khi đó PT y ' 0 có hai nghiệm phân biệt x 1 ;x 2 thoả mãn:
2 x 1 x 2 x 1 x 2 0 x x 1 2 x 1 x 2 0
1 2 1 2 1 2 2 0 x x x x x x 1 2 1 2 1 2 2 0 x x x x x x
Hay gặp ĐƯỜNG TIỆM CẬN Khái niệm Đường thẳng y y 0 được gọi là tiệm cận ngang của đồ thị y f xnếu ít nhất 1trong các điều kiện sau được thỏa mãn: lim 0 x f x y , lim 0 x f x y Đường thẳng x x 0 được gọi là tiệm cận đứng của đồ thị y f xnếu ít nhất 1 ####### trong các điều kiện sau được thỏa mãn: 0 lim x x f x ####### , 0 lim x x f x Nên sử dụng máy tính cầm tay để tính giới hạn. Đường tiệm cận đứng của đồ thị là nghiệm của mẫu số không bị triệt tiêu bởi nghiệm của tử số (không triệt tiêu hết khác với trùng). Giải nhanh: Đồ thị hàm số ax b y ad bc cx d có tiệm cận ngang a y c và tiệm cận đứng d x c . KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Các bước khảo sát Bước 1: Tìm tập xác định của hàm số Bước 2: Sự biến thiên:
Bước 3: Vẽ đồ thị hàm số. Đồ thị hàm phân thức bậc nhất Hàm số y f xcó đồ thị C . Với sốa 0 Hàm số y f x a có đồ thị C 'là tịnh tiến C theo phương của Oy lên trên a đơn vị.Hàm số y f x a có đồ thị C 'là tịnh tiến C theo phương của Oy xuống dưới a đơn vị. Hàm số y f x acó đồ thị C 'là tịnh tiến C theo phương của Ox qua phải a đơn vị.Hàm số y f xcó đồ thị C ' là đối xứng C qua Ox. Hàm số y f x acó đồ thị C 'là tịnh tiến C theo phương của Ox qua trái a đơn vị.Hàm số y f xcó đồ thị C ' là đối xứng C qua Oy.
Giả sử hàm số y f xcó đồ thị là C 1 và hàm sốy g xcó đồ thị là C 2 .Để tìm hoành độ giao điểm của hai đồ thị trên giải phương trình f x g x .Số nghiệm của phương trình trên bằng số giao điểm của hai đồ thị.
Giả sử hàm số y f x có đồ thị là C 1 và hàm sốy g x có đồ thị là C 2 .Hai đường cong C 1 và C 2 tiếp xúc nhau hệ phương trình ' ' f x g x f x g x có nghiệm và nghiệm của hệ phương trình trên là hoành độ tiếp điểm của hai đường cong đó. Biến đổi đồ thị chứa dấu GTTĐ Bài toán tương giao Dạng 1: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số C :y f xbiết tiếp tuyến đồ thị đi qua điểm A x A ; yA. Phương pháp: Cách 1: Bước 1: Phương trình tiếp tuyến đi qua A x A ; yA hệ số góc k có dạng:d : y k x x A yA *Bước 2: d là tiếp tuyến của C khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm: ' f x k x x A yA f x k Giải hệ này tìm được x suy ra k và thế vào phương trình * , ta được tiếp tuyến cần tuyến. Cách 2: Bước 1: Gọi M x 0 ;f x 0 là tiếp điểm và tính hệ số góc tiếp tuyếnk y ' x 0 f ' x 0 theox 0.Bước 2: PTTTd : y y ' x 0 . x x 0 y 0 ** .Điểm A x A ;y A d nên yA y ' x 0 . x A x 0 y 0 giải phương trình này ta tìm được x 0.Bước 3: Thế x 0 vào ** ta được tiếp tuyến cần tìm. Chú ý: Ta có thể sử dụng máy tính thay các đáp án: Cho f x bằng kết quả các đáp án. Vào MODE 5 4 nhập hệ số phương trình. Thông thường máy tính cho số nghiệm thực nhỏ hơn số bậc của phương trình là 1 thì ta chọn đáp án đó. Dạng 2: Viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đồ thị hàm số C 1 :y f xvà C 2 : y g x. Phương pháp: Bước 1: Gọi d là tiếp tuyến chung của C 1 , C 2 và x 0 là hoành độ tiếp điểm của d và C 1 thìd :y f ' x 0 . x x 0 f x 0 ***Bước 2: Dùng điều kiện tiếp xúc của d và C 2 ,tìm được x 0. Thế x 0 vào *** ta được tiếp tuyến cần tìm. Hàm lũy thừa n y x Hàm mũ 0 1 x y a a Hàm lôgarit y log ax 0 a 1
D .
hoặcn 0 : D \ 0
1 ' n n x nx Đạo hàm hàm hợp: ' 1 . n n u nu u ' lnx x a a a Đạo hàm hàm hợp: ' .ln . 'u u a a a u 1 log ' ln a x x a Đạo hàm hàm hợp: ' log ' .ln a u u u a
n 0.
khi n 0
trên khi a 1.
trên khi 0 a 1
cận.
Oy. TCN: Ox , TCĐ: không có, đồ thị nằm hoàn toán phía trên trục hoành. TCN: không có, TCĐ: Oy , đồ thị nằm hoàn toàn bên phải trục tung. 1 – TẬP XÁC ĐỊNH 2 – ĐẠO HÀM 3 – SỰ BIẾN THIÊN 4 – TIỆM CẬN HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT |