Các dạng bài tập kế toán quản trị năm 2024

cầu kế toán trưởng soạn thảo thêm báo cáo giá thành sản phẩm. Các thông tin về chi phí hoạt động và cácsố dư của các tài khoản tồn kho năm x8 như sau:Chi phí nhân công trực tiếp [15.430 giờ, 8,5ngđ/giờ]..................................131.155 ngđBảo quản máy móc.............................................................52.500 ngđChi phí nhân công gián tiếp [50.280 giờ, 5,25ngđ/giờ.................................263.970 ngđBảo hiểm phân xưởng.............................................................8.100 ngđChi phí điện, nước.........................................................................................29.220 ngđKhấu hao nhà xưởng.....................................................................................46.200 ngđKhấu hao máy móc thiết bị...........................................................................92.800 ngđDụng cụ sản xuất .........................................................................................9.460 ngđSửa chữa và bảo trì.......................................................................................14.980 ngđChi phí bán hàng và quản lý .........................................................................96.480 ngđTồn kho vật liệu ngày 01/01/x8....................................................................26.490 ngđSản phẩm dở dang ngày 01/01/x8................................................................101.640 ngđTồn kho thành phẩm ngày 01/01/x8.............................................................148.290 ngđTồn kho vật liệu ngày 31/12/x8....................................................................24.910 ngđSản phẩm dở dang ngày 31/12/x8................................................................100.400 ngđTồn kho thành phẩm ngày 31/12/x8.............................................................141.100 ngđGía trị vật liệu mua.......................................................................................500.000ngđ

Yêu cầu:

1. Tính chi phí vật liệu đã sử dụng trong năm.2. Tính tổng chi phí sản xuất trong năm.3. Tính giá thành sản phẩm trong năm.

1.2. Phân loại chi phí

Dưới đây là danh mục những chi phí phát sinh ở một doanh nghiệp may:[a] xăng, dầu cho xe của nhân viên bán hàng[b] chi phí điện thoại[c] lương giờ của thợ may[d] chỉ[e] hoa hồng bán hàng[f] mẫu chứng từ được dùng ở văn phòng[g] nút [khuy, cúc] và dây kéo[h] khấu hao máy may[i] quảng cáo[k] lương quản lý doanh nghiệp [l] lãi đi vay[m] kiểu mẫu[n]sửa chữa mái nhà phân xưởng[o] bao bì1. Vào thời điểm các chi phí này phát sinh, chi phí nào sẽ được phân loại là chi phí thờikỳ? Chi phí nào được phân loại là chi phí sản phẩm?2. Trong số các chi phí sản phẩm, chi phí nào là chi phí trực tiếp? Chi phí nào là chi phí gián tiếp?

1

1.3. Chi phí vật liệu trực tiếp

Thông tin về Chi phí vật liệu trực tiếp tháng 7/x2 như sau: Tồn kho vật liệu đầu tháng24.200ngđ; Tồn kho vật liệu cuối tháng 51.900ngđ. Trong tháng, công ty đã mua chịu220.600ngđ vật liệu từ công ty L. và 62.200ngđ vật liệu đã trả tiền cho công ty M. Công tyđã trả 45.000ngđ cho công ty L. Hãy tính chi phí vật liệu trực tiếp đã sử dụng trong tháng7/x2.

1.4. Báo cáo giá thành sản phẩm

Thông tin về chi phí sản xuất phát sinh trong tháng 8/x9 của Công ty G. như sau:Mua vật liệu trong tháng tổng số 139.000ngđ.Số giờ công của các nhân công trực tiếp là 3.400giờ với 8,75ngđ/giờ.Chi phí sản xuất chung phát sinh như sau: Chi phí tiện ích 5.870ngđ; Chi phí về giámsát sản xuất 16.600ngđ; vật liệu gián tiếp 6.750ngđ; khấu hao 6.200ngđ; Bảo hiểm: 1.830ngđ;chi phí khác: 1.100ngđ.Các tài khoản tồn kho vào đầu tháng như sau: Vật liệu 48.600ngđ; Sản phẩm dở dang54.250ngđ; Thành phẩm 38.500ngđ. Các tài khoản tồn kho vào cuối tháng như sau: Vật liệu50.100ngđ; Sản phẩm dở dang 48.400ngđ; Thành phẩm 37.450ngđ. Từ các thông tin đã cho ở trên, hãy lập báo cáo giá thành sản phẩm.

1.5. Tính giá vốn hàng bán

Công ty M.D., trong năm x1 đạt doanh thu 795.000ngđ. Tổng chi phí sản xuất trongkỳ là 464.500ngđ. Chi phí hoạt động trong năm là 159.740ngđ. Số dư của các tài khoản tồnkho như sau:

Tài khoản01/01/x131/12/x1

Vật liệu25.490ngđ22.810ngđSản phẩm dở dang 57.400ngđ56.980ngđThành phẩm84.820ngđ77.320ngđGiả sử thuế suất thuế lợi tức là 34%, hãy lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanhnăm x1.

KẾ TOÁN QUẢN TRỊBài tập Chương 2

2.1. Bán biến phí / Phương pháp cao - thấp

Công ty H. sản xuất sản phẩm X. Khi soạn thảo dự toán chonăm tới, kế toán trưởng công ty phải xử lý những dữ liệu sau liênquan đến các chi phí tiện ích:

ThángChi phí điện

[ngđ ]

Số giờ máy

BảyTámChínMườiMười mộtMười hai60.00053.00049.50046.00042.50039.000290.0006.0005.0004.5004.0003.5003.00026.000Dùng phương pháp cao - thấp, xác định [1] Chi phí điện khả biến cho một giờ máy, [2] Chi phí điệncố định hàng tháng, và [3] Tổng chi phí điện khả biến và chi phí điện cố định trong 6 tháng.

2.2. Phân tích điểm hòa vốn

Công ty M. sản xuất sản phẩm H. Công ty ước tính định phí sản xuất là 126.500ngđ và định phí quản lý là 82.030ngđ cho cả năm. Biến phí sản xuất và biến phí bán hàng cho một đơn vị sản phẩm là 4,65ngđ và 2,75ngđ. Giá bán đơn vị sản phẩm là 13,40ngđ.1. Tính số lượng sản phẩm tiêu thụ hòa vốn.

2

2. Tính doanh thu hòa vốn.3. Nếu giá bán là 14,00ngđ / sản phẩm và định phí quản lý được cắt giảm bớt 33.465ngđ, số lượngtiêu thụ hòa vốn mới là bao nhiêu?4. Vẽ đồ thị minh họa điểm hòa vốn tìm được ở câu 2.

2.3. Số dư đảm phí / Hoạch định lợi nhuận

Công ty S. được đề nghị ký hợp đồng có thể có lợi cho công ty. Giá mua theo hợp đồng là130.000ngđ / sản phẩm, nhưng số lượng sản phẩm được mua chưa được xác định. Định phí của côngty được dự toán là 3.973.500ngđ, và biến phí đơn vị sản phẩm là 68.500ngđ.1. Tính số lượng sản phẩm mà công ty nên đồng ý bán theo giá hợp đồng để đạt được lợi nhuậnmong muốn là 1.500.000ngđ.2. Sử dụng vật liệu khác, biến phí đơn vị sản phẩm có thể được giảm bớt 1.730ngđ, nhưng tổng sốđịnh phí sản xuất chung sẽ tăng thêm 27.500ngđ. Có bao nhiêu sản phẩm phải được tiêu thụ đểtạo ra lợi nhuận là 1.500.000ngđ?3. Sử dụng số liệu ở câu 2, có bao nhiêu sản phẩm được tiêu thụ thêm để lợi nhuận tăng thêm1.264.600ngđ?

2.4. Bài tập tổng hợp

Giá bán bình quân của Công ty B là 1,49ngđ/sp và biến phí đơn vị bình quân là 0,36ngđ/sp.Định phí bình quân hàng tháng là 1.300ngđ. 2.100 sản phẩm được bán bình quân mỗi tháng. 1]Tỷ lệ số dư đảm phí của Công ty B?2]Số lượng sản phẩm tiêu thụ hòa vốn của Công ty B hàng tháng?3]Doanh thu hòa vốn của Công ty B hàng tháng?4]Cần bán bao nhiêu sản phẩm để đạt lợi nhuận mong muốn 2.500ngđ mỗi tháng?5]Số dư an toàn là bao nhiêu sản phẩm?6]Độ lớn đòn bẩy hoạt động của Công ty B?7] Nếu doanh thu tăng 20%, lợi nhuận sẽ tăng bao nhiêu?

KẾ TOÁN QUẢN TRỊBài tập Chương 33.1. Dự toán sản xuất

Công ty T đã lập dự toán tiêu thụ cho quí 1 năm x1 với mức tiêu thụ 500.000 sản phẩm, phân bổ cho tháng

Chủ Đề