Các nghiệp vụ cơ bản của kế toán bán hàng
Doanh nghiệp thường phải đối mặt với nhiều vấn đề tài chính, công nợ và lương trong quá trình vận hành. Để xử lý các vấn đề này một cách nhanh chóng và hiệu quả, kế toán viên cần phải nắm vững các nghiệp vụ kế toán cơ bản. Nếu bạn muốn tìm hiểu về nghiệp vụ kế toán và những vấn đề liên quan, hãy đọc bài viết dưới đây của SAPP Academy! Show
Doanh nghiệp thường phải đối mặt với nhiều vấn đề tài chính, công nợ và lương trong quá trình vận hành. Để xử lý các vấn đề này một cách nhanh chóng và hiệu quả, kế toán viên cần phải nắm vững các nghiệp vụ kế toán cơ bản. Nếu bạn muốn tìm hiểu về nghiệp vụ kế toán và những vấn đề liên quan, hãy đọc bài viết dưới đây của SAPP Academy! 1. Nghiệp vụ kế toán là gì?Nghiệp vụ kế toán là một yêu cầu chuyên môn cực kỳ quan trọng đối với các kế toán viên để đảm bảo quá trình làm việc chính xác, đóng góp vào việc quản lý tài chính của doanh nghiệp một cách hiệu quả. Nghiệp vụ kế toán bao gồm các công việc hàng ngày như quản lý tiền mặt, thu tiền bán hàng, chi tiền mua hàng, kê khai thuế, lập bút toán và báo cáo tài chính. 2. Khi nào cần sử dụng nghiệp vụ kế toánNghiệp vụ kế toán là một phần quan trọng của hoạt động kinh doanh và được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau. Dưới đây là một số trường hợp cần sử dụng nghiệp vụ kế toán:
Trên đây là một số trường hợp cần sử dụng nghiệp vụ kế toán. Tuy nhiên, kế toán cũng được sử dụng trong nhiều hoạt động khác của doanh nghiệp như quản lý chi phí, quản lý cơ cấu vốn, quản lý rủi ro tài chính,... 3. Các nghiệp vụ kế toán cơ bản cần nắm vững cho người mớiDưới đây là danh sách các nghiệp vụ kế toán cơ bản mà kế toán viên cần phải am hiểu và nắm vững để thực hiện tốt công việc. Chúng tôi sẽ cung cấp bảng liệt kê các nghiệp vụ kế toán theo từng hạng mục như sau: 3.1. Nghiệp vụ kế toán mua hàngMua nguyên vật liệu, CCDC, hàng hóa, cho sử dụng cho hoạt động kinh doanh thương mại, dịch vụ Khi mua hàng hóa sử dụng ngay không qua kho Thanh toán công nợ cho NCC Nợ Nợ TK 152, 153, 155, 156, 211, 641, 642: Giá chưa bao gồm thuế Nợ TK 1331: Thuế GTGT đầu vào Nợ TK 621, 623, 641, 642: Giá chưa bao gồm thuế, ghi nhận chi phí liên quan Nợ TK 1331: Thuế GTGT được khấu trừ Nợ TK 331: Số tiền thanh toán cho nhà cung cấp Có Có TK 111, 112, 331: Giá trị thanh toán trên hóa đơn Có TK 111, 112, 331: Giá trị thanh toán trên hóa đơn Có TK 111, 112: Số tiền thanh toán cho nhà cung cấp 3.2. Nghiệp vụ kế toán bán hàngGhi nhận giá vốn hàng bán Ghi nhận doanh thu bán hàng Thu tiền của khách hàng (kỳ trước hoặc khách thanh toán trước) Nợ Nợ TK 632: Giá vốn hàng bán tương ứng Nợ TK 111, 112, 131: Tổng giá trị thanh toán trên hóa đơn Nợ TK 111, 112: Số tiền khách hàng thanh toán trước hoặc thanh toán kỳ trước Có Có TK 156 Có TK 511: Ghi nhận doanh thu chưa gồm thuế GTGT Có TK 3331: Thuế GTGT bán ra Có TK 131 3.3. Nghiệp vụ kế toán CCDCKhi mua CCDC nhập kho Khi xuất dùng CCDC CCDC xuất dùng 1 lần CCDC phân bổ nhiều lần Khi xuất dùng CCDC Khi phân bổ CCDC Nợ Nợ TK 153 Nợ TK 1331 Nợ TK 154: CCDC dùng cho bộ phận sản xuất Nợ TK 641: CCDC dùng cho bộ phận kinh doanh Nợ TK 642: CCDC dùng cho bộ phận quản lý Nợ TK 242 Nợ TK 154: CCDC dùng cho bộ phận sản xuất Nợ TK 641: CCDC dùng cho bộ phận kinh doanh Nợ TK 642: CCDC dùng cho bộ phận quản lý Có Có TK 111, 112, 331 Có TK 153: Giá trị công cụ dụng cụ sử dụng Có TK 153 Có TK 242 3.4. Nghiệp vụ kế toán tài sản cố địnhHạch toán khi mua TSCĐ Trích khấu hao TSCĐ định kỳ Thanh lý, nhượng bán TSCĐ Xóa sổ TSCĐ Ghi nhận doanh thu thanh lý, nhượng bán Sửa chữa TSCĐ trước khi thanh lý Nợ Nợ TK 211: Giá trị TSCĐ chưa thuế Nợ TK 133: Tiền thuế GTGT đầu vào được khấu trừ của TSCĐ Nợ TK 154, 641, 642: Ghi nhận chi phí tương ứng Nợ TK 214: Tổng giá trị TSCĐ đã khấu hao tính đến thời điểm thanh lý, nhượng bán Nợ TK 811: Giá trị còn lại của TSCĐ Nợ TK 111, 112, 131: Số tiền thu được từ việc thanh lý, nhượng bán TSCĐ Nợ TK 811: Chi phí thanh lý TSCĐ Nợ TK 1331: Thuế GTGT được khấu trừ Có Có TK 111, 112, 331: Tổng giá trị TSCĐ theo hóa đơn Có TK 214 Có TK 211: Nguyên giá tài sản Có TK 711: Giá bán TSCĐ Có TK 3331: Thuế GTGT bán ra của TSCĐ Có TK 111, 112, 331: Số tiền sửa chữa TSCĐ 3.5. Nghiệp vụ kế toán lương và các khoản trích theo lươngHạch toán chi phí lương Hạch toán chi phí bảo hiểm do doanh nghiệp chịu Trích các khoản trừ vào lương của người lao động (bảo hiểm, thuế thu nhập cá nhân) Thanh toán lương cho nhân viên sau khi trừ các khoản bảo hiểm, thuế TNCN Doanh nghiệp nộp các khoản bảo hiểm, thuế TNCN Nợ Nợ TK 154, 641, 642: Chi phí lương của bộ phận tương ứng Nợ TK 154, 641, 642: Chi phí bảo hiểm của bộ phận tương ứng Nợ TK 334: Trừ lương nhân viên Nợ TK 334: Lương thực lĩnh = Tổng lương – Các khoản giảm trừ vào lương Nợ TK 3383 Nợ TK 3384 Nợ TK 3386 Nợ TK 3389 Có Có TK 334: Phải trả người lao động trong doanh nghiệp Có TK 3383 Có TK 3384 Có TK 3386 Có TK 3382 Có TK 3383 Có TK 3384 Nợ TK 3386 Có TK 3389 Có TK 111, 112: Thanh toán lương bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản Có TK 111, 112 3.6. Nghiệp vụ kế toán chiết khấu thanh toánBên mua Bên bán Hạch toán khi mua hàng hóa Khi được chiết khấu Ghi nhận giá vốn Ghi nhận doanh thu Chiết khấu cho khách hàng Nợ Nợ TK 152, 153, 156: Giá trị hàng hóa, vật liệu Nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ Nợ TK 111, 112, 331, 1388: Giá trị được chiết khấu Nợ TK 632 Nợ TK 111, 112, 131: Tổng giá trị hàng bán Nợ TK 635 Có Có TK 111, 112, 331: Tổng giá trị thanh toán trên hóa đơn Có TK 711, 515: Ghi nhận vào doanh thu/thu nhập Có TK 152, 153, 154, 155, 156 Có TK 511: Doanh thu hàng bán Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp Có TK 111, 112, 131, 3388 3.7. Hạch toán chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bánBên mua Bên bán Khi mua hàng hóa Khi nhận chiết khấu, giảm giá Ghi nhận giá vốn Ghi nhận doanh thu Chiết khấu cho khách hàng Nợ Nợ TK 152, 153, 156 Nợ TK 133 Nợ TK 111, 112, 331, 1388: Tổng giá trị chiết khấu, giảm giá Nợ TK 632 Nợ TK 111, 112, 131 Nợ TK 5211, 5213 Nợ TK 3331 Có Có TK 111, 112, 331 Có TK 152, 153, 156: Giá trị vật liệu, hàng hóa được chiết khấu, giảm giá Có TK 133 Có TK 152, 153, 154, 155, 156 Có TK 511 Có TK 3331 Có TK 111, 112, 131, 3388 3.8. Nghiệp vụ kế toán hàng bán bị trả lạiBên mua Bên bán Khi mua hàng hóa Khi trả lại hàng Ghi nhận giá vốn Ghi nhận doanh thu Hạch toán hàng bị trả lại Hàng bị trả lại nhập kho Nợ Nợ TK 152, 153, 156: Giá trị vật liệu, hàng hóa Nợ TK 133 Nợ TK 111, 112, 331, 1388 Nợ TK 632 Nợ TK 111, 112, 131 Nợ TK 5212 Nợ TK 3331 Nợ TK 156 Có Có TK 111,112,331: Giá trị thanh toán trên hóa đơn Có TK 152, 153, 156: Giá trị hàng hóa trả lại Có TK 1331 Có TK 152, 153, 154, 155, 156 Có TK 511 Có TK 3331 Có TK 111, 112, 131, 3388 Có TK 632 3.9. Nghiệp vụ kế toán hoa hồng đại lýHàng hóa xuất kho gửi đại lý Hạch toán giá vốn của hàng gửi bán Ghi nhận doanh thu Hoa hồng cho đại lý Nợ Nợ TK 157 Nợ TK 632 Nợ TK 111, 112, 131 Nợ TK 641 Có Có TK 155, 156 Có TK 157 Có TK 511 Có TK 3331 Có TK 111, 112, 131, 3388 3.9. Một số bút toán cuối kỳCuối kỳ, kế toán cần thực hiện các bút toán sau:
Tạm kết Nắm vững nghiệp vụ kế toán cơ bản là một phần quan trọng cho những người mới bắt đầu theo đuổi lĩnh vực kế toán. Bên cạnh đó, việc áp dụng đúng quy trình, các quy định của pháp luật và đảm bảo tính chính xác, minh bạch trong việc kê khai báo cáo tài chính là yếu tố không thể thiếu trong công tác kế toán. Vì vậy, hãy đặt nền tảng vững chắc cho bản thân bằng việc học tập kiên trì và cầu tiến, để trở thành những chuyên gia kế toán chuyên nghiệp trong tương lai. |